logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Anh Hoàng

31/10/2023

câu sau là thì gì và dấu hiệu nhận biết
Trả lời câu hỏi của Anh Hoàng
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

31/10/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
49. Keep silent! The teacher is coming. - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + is/am/are + V-ing. 50. By the 4th tournament in 2003, the number of finalists had increased to 16. - Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Dấu hiệu nhận biết: S + had + V3/Ved. 51. The population of the word has been increasing faster and faster for many decades. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 52. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: S + is/am/are + V. 53. Thousands of national parks all over the world have been established to protect endangered animals for years. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 54. While I was watching TV, my sister was studying. - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + was/were + V-ing. 55. During their five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 56. The 14th Asian Games were held in Bussan, Korea in 2002. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 57. She saw a snake and screamed in panic. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 58. He usually sits at the back of the class. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: S + V (s/es). 59. When he was young, he watched television 3 hours a day. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 60. She has been collecting all royal things since 1960. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing.
ThanhNguyen

31/10/2023

Câu trả lời uy tín

49. Keep silent! The teacher is coming. - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "is/are + V-ing".

50. By the 4th
tournament in 2003, the number of finalists had increased to 16. - Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "had + P.P (past participle)".

51. The population of the word has been increasing faster and faster for many decades. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “has/have been + V-ing”, for many decades

52. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. - Thì hiện tại đơn (Simple Present) dạng bị động. Dấu hiệu nhận biết: is/are/am + PII

53. Thousands of national parks all over the world have been established to protect endangered animals for years. - Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "has/have been + V-ing".

54. While I was watching TV, my sister was studying. - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “was/were + V-ing”, while

55. During their five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "has/have been + V-ing".

56. The 14th Asian Games were held in Bussan, Korea in 2002. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết dạng bị động: was/were + PII

57. She saw a snake and screamed in panic. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ ở dạng quá khứ đơn.

58. He usually sits at the back of the class. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ nguyên thể hoặc động từ thêm -s/-es (với chủ ngữ là số ít), usually

59. When he was young, he watched television 3 hours a day. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ ở dạng quá khứ đơn.

60. She has been collecting all royal things since 1960. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “has/have been + V-ing”, since

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved