câu sau là thì gì và dấu hiệu nhận biết

49. Keep silent! The teacher is coming. 50. By the $4^{th}$ tournamen
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Anh Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

31/10/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
49. Keep silent! The teacher is coming. - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + is/am/are + V-ing. 50. By the 4th tournament in 2003, the number of finalists had increased to 16. - Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Dấu hiệu nhận biết: S + had + V3/Ved. 51. The population of the word has been increasing faster and faster for many decades. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 52. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: S + is/am/are + V. 53. Thousands of national parks all over the world have been established to protect endangered animals for years. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 54. While I was watching TV, my sister was studying. - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + was/were + V-ing. 55. During their five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing. 56. The 14th Asian Games were held in Bussan, Korea in 2002. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 57. She saw a snake and screamed in panic. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 58. He usually sits at the back of the class. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: S + V (s/es). 59. When he was young, he watched television 3 hours a day. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: S + V2/Ved. 60. She has been collecting all royal things since 1960. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: S + has/have + been + V-ing.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
ThanhNguyen

31/10/2023

Câu trả lời uy tín

49. Keep silent! The teacher is coming. - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "is/are + V-ing".

50. By the 4th
tournament in 2003, the number of finalists had increased to 16. - Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "had + P.P (past participle)".

51. The population of the word has been increasing faster and faster for many decades. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “has/have been + V-ing”, for many decades

52. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. - Thì hiện tại đơn (Simple Present) dạng bị động. Dấu hiệu nhận biết: is/are/am + PII

53. Thousands of national parks all over the world have been established to protect endangered animals for years. - Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "has/have been + V-ing".

54. While I was watching TV, my sister was studying. - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “was/were + V-ing”, while

55. During their five-decade history, the Asian Games have been advancing in all aspects. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "has/have been + V-ing".

56. The 14th Asian Games were held in Bussan, Korea in 2002. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết dạng bị động: was/were + PII

57. She saw a snake and screamed in panic. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ ở dạng quá khứ đơn.

58. He usually sits at the back of the class. - Thì hiện tại đơn (Simple Present). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ nguyên thể hoặc động từ thêm -s/-es (với chủ ngữ là số ít), usually

59. When he was young, he watched television 3 hours a day. - Thì quá khứ đơn (Simple Past). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ ở dạng quá khứ đơn.

60. She has been collecting all royal things since 1960. - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous). Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc “has/have been + V-ing”, since

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved