logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Nguyệt Lê

21/11/2023

tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa .Tìm các từ thuần Việt tương đương
Trả lời câu hỏi của Nguyệt Lê
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

21/11/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng: 1. Thiên địa (天地): Thiên địa có nghĩa là trời đất, biểu thị vũ trụ hay tổng thể mọi sự vật và hiện tượng trong vũ trụ. 2. Giang sơn (江山): Giang sơn có nghĩa là đất nước, biểu thị cảnh quan tự nhiên và xã hội của một quốc gia. 3. Huynh đệ (兄弟): Huynh đệ có nghĩa là anh em, biểu thị mối quan hệ anh em giữa các thành viên trong gia đình hoặc trong xã hội. 4. Nhật dạ (日夜): Nhật dạ có nghĩa là ban ngày và ban đêm, biểu thị thời gian trong một ngày. 5. Phụ tử (父子): Phụ tử có nghĩa là cha con, biểu thị mối quan hệ giữa cha và con trong gia đình. 6. Phong vân (風雲): Phong vân có nghĩa là gió mây, biểu thị những biến động và thay đổi trong xã hội. 7. Quốc gia (國家): Quốc gia có nghĩa là đất nước, biểu thị một đơn vị chính trị và lãnh thổ có chủ quyền. 8. Tiền hậu (前後): Tiền hậu có nghĩa là trước sau, biểu thị thứ tự hoặc thời gian của các sự kiện. 9. Tiến thoái (進退): Tiến thoái có nghĩa là tiến lên và rút lui, biểu thị hành động tiến hoặc lùi trong cuộc sống. 10. Cường nhược (強弱): Cường nhược có nghĩa là mạnh yếu, biểu thị sự khác biệt về sức mạnh hoặc tình trạng của một cá nhân hoặc một tổ chức. Các từ thuần Việt tương đương cho các từ trên: 1. Trời đất 2. Đất nước 3. Anh em 4. Ban ngày và ban đêm 5. Cha con 6. Gió mây 7. Đất nước 8. Trước sau 9. Tiến lên và rút lui 10. Mạnh yếu
thonguyen

21/11/2023

Câu trả lời uy tín

Từ Hán Việt:

-  phụ mẫu: từ này là dùng để chỉ cha mẹ 

- huynh đệ: từ này có nghĩ là anh em

- thi sĩ: có nghĩa là người làm thơ hay còn gọi là nhà thơ

- giang sơn: chỉ sự rộng lớn của đất nước

- sơn hà: dùng để chỉ về sông núi

- nhân loại: dùng để chỉ con người nói chung

- niên khóa: dùng để nói về năm học

-  vĩ đại: để nói về một điều to lớn

- Nguyệt: để chỉ mặt trăng

- Nhật: để chỉ mặt trời

Từ thuần Việt tương đương

- cha mẹ

- anh em

- nhà thơ

- đất nước

- sông núi

- loài người

- năm học

- to lớn

- mặt trăng

- mặt trời

Hán Việt là những từ trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Hán (Trung Quốc cổ). Dưới đây là 10 từ Hán Việt cùng với giải thích ý nghĩa của chúng và từ thuần Việt tương đương:


1. **Khoa học** (科學): Nghĩa là ngành nghiên cứu về tự nhiên và xã hội dựa trên lý thuyết và thực nghiệm. Tương đương với từ thuần Việt: "nghiên cứu".


2. **Sức khỏe** (力健): Đề cập đến trạng thái thể chất và tinh thần tốt. Tương đương: "sức mạnh".


3. **Tri thức** (知識): Nghĩa là kiến thức hoặc hiểu biết. Tương đương: "hiểu biết".


4. **Hòa bình** (和平): Trạng thái không có chiến tranh, xung đột. Tương đương: "bình yên".


5. **Phát triển** (發展): Sự tăng trưởng hoặc mở rộng. Tương đương: "lớn lên".


6. **Kinh tế** (經濟): Liên quan đến sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ. Tương đương: "kinh doanh".


7. **Chính trị** (政治): Liên quan đến việc quản lý và điều hành một quốc gia hoặc tổ chức. Tương đương: "quản lý".


8. **Xã hội** (社會): Mô tả cấu trúc và tổ chức của một cộng đồng hoặc nhóm người. Tương đương: "cộng đồng".


9. **Văn hóa** (文化): Tập hợp các nét đặc trưng, tín ngưỡng, nghệ thuật, phong tục, và các khía cạnh khác của một xã hội. Tương đương: "phong tục".


10. **Y học** (醫學): Ngành nghiên cứu và thực hành chữa bệnh và duy trì sức khỏe. Tương đương: "chữa bệnh".


Hà(河),giang(江),xuyên(川):sông Minh nhật(明日);minh thiên(明天):ngày mai Dược(藥):câc ngành y học trong y tế. Thuỷ(水):nước Thi(詩):các bài thơ Khảo thí(考試): làm bài kiểm tra,thi học kì,ôn thi,thi cử. Thiên quán nhất phát(千鈞一髮):ngàn cân treo sợi tóc Ẩm thuỷ tư nguyên(飲水思源):uống nước nhớ nguồn Nữ(女):chỉ người con gái dưới 18 tuổi Nam(男):chỉ người con trai dưới 18 tuổi Phụ nữ(婦女):chỉ người đàn bà lớn tuổi Nam nhân(男人):chỉ người đàn ông lớn tuổi Nguyên thuỷ(原始):Nguồn gốc,bắt đầu,đầu tiên;buổi cổ sơ, lúc bắt đầu của loài người.

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved