logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Thu Minh

16/04/2024

giải và giải thích giúp mình với ạ
Trả lời câu hỏi của Thu Minh
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

16/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. A. Having attained - "Having attained" được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ. Trường hợp này phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 2. A. Having saved - "Having saved" cũng diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 3. B. Having discussed - "Having discussed" diễn tả việc thực hiện hành động trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 4. B. Having done - "Having done" diễn tả việc hoàn thành một hành động trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 5. D. Having heard - "Having heard" diễn tả việc nghe xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 6. A. Having decided - "Having decided" diễn tả việc quyết định xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 7. B. Having won - "Having won" diễn tả việc chiến thắng đã xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 8. A. Having finished - "Having finished" diễn tả việc hoàn thành trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 9. C.Having planned - "Having planned" diễn tải ý nghĩa rằng sau khi kế hoạch đã được lên kế hoạch và hoàn thành, chúng ta bắt đầu làm điều gì đó tiếp theo. Câu 10.C.Having spent a lot of time -"having spent a lot of time” có nghĩa là sau khi đã dành rất nhiềuthời gian cho điềucó liênquan Câu 11.D.Having performed -"having performed” có nghĩa là sau khi đã biểudemonstrated Câu13.B.Having read -"having read” có nghĩa là sau khiđãđọc Câus15.A.Having signed up -"having signed up” có nghĩa làsaukhiđãđăngký Cau16.A.Having released -"having released” có nghĩa làsaukhiđãphát hàng Ca17.D.To read -"to read” có nghĩa là đểđọcthêm Ca18.C.Having been invited -"having been invited” có nghĩalàsaukhiđượcmời Ca19.B.Having found -"having found” có nghĩalàsaukhiđãtìmthấy Ca20.D.Having submitted -"having submitted” có nghĩalàsaukhiđãgửi
Mèo mèo

16/04/2024

Câu trả lời uy tín

Câu 15. A
Câu 16. C
Câu 17. C
Câu 18. C
Câu 19. B
Câu 20. D

NhatAges

16/04/2024

Thu Minh

8C

9C

10D

11A

12B

13B

14B

15C

16C

17A

18C

19A

20D

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved