giải và giải thích giúp mình với ạ

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thu Minh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. A. Having attained - "Having attained" được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ. Trường hợp này phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 2. A. Having saved - "Having saved" cũng diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 3. B. Having discussed - "Having discussed" diễn tả việc thực hiện hành động trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 4. B. Having done - "Having done" diễn tả việc hoàn thành một hành động trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 5. D. Having heard - "Having heard" diễn tả việc nghe xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 6. A. Having decided - "Having decided" diễn tả việc quyết định xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 7. B. Having won - "Having won" diễn tả việc chiến thắng đã xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 8. A. Having finished - "Having finished" diễn tả việc hoàn thành trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Câu 9. C.Having planned - "Having planned" diễn tải ý nghĩa rằng sau khi kế hoạch đã được lên kế hoạch và hoàn thành, chúng ta bắt đầu làm điều gì đó tiếp theo. Câu 10.C.Having spent a lot of time -"having spent a lot of time” có nghĩa là sau khi đã dành rất nhiềuthời gian cho điềucó liênquan Câu 11.D.Having performed -"having performed” có nghĩa là sau khi đã biểudemonstrated Câu13.B.Having read -"having read” có nghĩa là sau khiđãđọc Câus15.A.Having signed up -"having signed up” có nghĩa làsaukhiđãđăngký Cau16.A.Having released -"having released” có nghĩa làsaukhiđãphát hàng Ca17.D.To read -"to read” có nghĩa là đểđọcthêm Ca18.C.Having been invited -"having been invited” có nghĩalàsaukhiđượcmời Ca19.B.Having found -"having found” có nghĩalàsaukhiđãtìmthấy Ca20.D.Having submitted -"having submitted” có nghĩalàsaukhiđãgửi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Mèo mèo

16/04/2024

Câu trả lời uy tín

Câu 15. A
Câu 16. C
Câu 17. C
Câu 18. C
Câu 19. B
Câu 20. D

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
NhatAges

16/04/2024

Thu Minh

8C

9C

10D

11A

12B

13B

14B

15C

16C

17A

18C

19A

20D

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved