Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. A. Having attained
- "Having attained" được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ. Trường hợp này phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 2. A. Having saved
- "Having saved" cũng diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 3. B. Having discussed
- "Having discussed" diễn tả việc thực hiện hành động trước một thời điểm khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 4. B. Having done
- "Having done" diễn tả việc hoàn thành một hành động trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 5. D. Having heard
- "Having heard" diễn tả việc nghe xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 6. A. Having decided
- "Having decided" diễn tả việc quyết định xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 7. B. Having won
- "Having won" diễn tả việc chiến thắng đã xong trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 8. A. Having finished
- "Having finished" diễn tả việc hoàn thành trước khi xảy ra sự kiện khác trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
Câu 9. C.Having planned
- "Having planned" diễn tải ý nghĩa rằng sau khi kế hoạch đã được lên kế hoạch và hoàn thành, chúng ta bắt đầu làm điều gì đó tiếp theo.
Câu 10.C.Having spent a lot of time
-"having spent a lot of time” có nghĩa là sau khi đã dành rất nhiềuthời gian cho điềucó liênquan
Câu 11.D.Having performed
-"having performed” có nghĩa là sau khi đã biểudemonstrated
Câu13.B.Having read
-"having read” có nghĩa là sau khiđãđọc
Câus15.A.Having signed up
-"having signed up” có nghĩa làsaukhiđãđăngký
Cau16.A.Having released
-"having released” có nghĩa làsaukhiđãphát hàng
Ca17.D.To read
-"to read” có nghĩa là đểđọcthêm
Ca18.C.Having been invited
-"having been invited” có nghĩalàsaukhiđượcmời
Ca19.B.Having found
-"having found” có nghĩalàsaukhiđãtìmthấy
Ca20.D.Having submitted
-"having submitted” có nghĩalàsaukhiđãgửi
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.