logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Fot Anh

18/04/2024

Câu 1: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến tụy. B. Tuyến yên.C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến tùng. Câu 2: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là g ? A. Kháng nguyênB. HormoneC. EnzimD. Kháng thể Câu 3: Cấu tạo của da gồm mấy lớp? A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 4: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh? A. Ăn nhiều tinh bộtB. Uống nhiều nước C. Rèn luyện thân thểD. Giữ ấm vùng cổ Câu 5: “Nổi da gà” là hiện tượng gì? A. Tăng thoát nhiệtB. Tăng sinh nhiệt C. Giảm thoát nhiệtD. Giảm sinh nhiệt Câu 6: Đặc điểm KHÔNG phải của trứng? A. Không di chuyển đượcB. Chứa nhiều chất dinh dưỡng C. Có kích thước lớnD. Di chuyển được Câu 7: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo, nằm phía trên mỗi tinh hoàn là? A. Mào tinh. B. Dương vật. C. Tuyến tiền liệt. D. Túi tinh. Câu 8: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố A. hạn chế B. rộngC. vừa phải D. hẹp Câu 9: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực . C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây. Câu 10: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. Thực vật, động vật và con người. B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. Những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau Câu 11: Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 12: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 13: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên? A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi. C. Các con sói trong một khu rừng.D. Các con ong mật trong tổ. Câu 14: Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật.B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật. C. gồm các sinh vật trong cùng một loài.D. gồm các sinh vật khác loài. Câu 15: Đặc điểm nào có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật? A. Có số cá thể cùng một loài. B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định. C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật. D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản. Câu 16: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung.B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung. C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung.D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều. Câu 17: Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã.B. sự phát triển của quần xã. C. sự giảm sút của quần xã.D. sự bất biến của quần xã. Câu 18: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây? A. Khống chế sinh học.B. Cạnh tranh giữa các loài. C. Hỗ trợ giữa các loài.D. Hội sinh giữa các loài. Câu 19: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là A. Độ đa dạngB. Độ nhiềuC. Độ thường gặpD. Độ tập trung Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Đảm bảo cân bằng sinh tháiB. Làm cho quần xã không phát triển được C. Làm mất cân bằng sinh tháiD. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã Câu 21: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻB. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào C. Quần thể gà và quần thể châu chấuD. Quần thể cá chép và quần thể cá rô Câu 22: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã. B. Săn bắt thú hoang dã, quý hiếm. C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn. D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn. Câu 23: Các loài rùa biển đang bị săn lùng lấy mai làm đồ mĩ nghệ, số lượng rùa còn lại rất ít, chúng ta cần bảo vệ loài rùa biển như thế nào? A. Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển. B. Tổ chức cho nhân dân nuôi rùa. C. Không lấy trứng rùa. D. Chỉ khai thác rùa ngoài thời gian sinh sản. Câu 24: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C. Gây ô nhiễm môi trường.D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn. Câu 25: Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên A. Chặt phá rừng bừa bãi, khai thác tài nguyên thiên nhiên B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, săn bắt động vật hoang dã C. Săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên Câu 26: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật B. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn Câu 27: Giới hạn sinh thái là A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất Câu 28: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi Câu 29: Thanh quản là một bộ phận của A. hệ hô hấp. B. hệ tiêu hóa.C. hệ bài tiết. D. hệ sinh dục. Câu 30: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ? A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ Câu 31: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần Câu 32: Phổi người trưởng thành có khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang. C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang. Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Màu đỏ hồng B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí D. Hình đĩa, lõm hai mặt Câu 34: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Đường máu C. Đường bạch huyết D. Ống tiêu hóa Câu 35: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 36. Quá trình hình thành nước tiểu diễn ra ở A. bể thận B. động mạch C. tĩnh mạch D. Nephron Câu 37. Huyết tương không bao gồm thành phần A. Nước B. Muối khoáng C. Bạch cầu D. Kháng thể Câu 38. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Kháng nguyên là những phân tử … có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. A. do tế bào hồng cầu tiết ra B. do tế bào bạch cầu tiết ra C. có trong cơ thể D. ngoại lai Câu 39. Sau khi tiêm phòng chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai, đó là miễn dịch A. bẩm sinh B. tập nhiễm C. chủ động D. tự nhiên Câu 40. Vaccine giúp phòng bệnh vì A. trong vaccine chứa bạch cầu làm tăng sức đề kháng B. trong vaccine chứa kháng nguyên, giúp kích thích bạch cầu sản sinh kháng thể đó C. vaccine không có khả năng phòng bệnh D. vaccine giúp tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể
Trả lời câu hỏi của Fot Anh
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

18/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: A. Tuyến tụy. Câu 2: B. Hormone. Câu 3: A. 5. Câu 4: D. Giữ ấm vùng cổ. Câu 5: A. Tăng thoát nhiệt. Câu 6: D. Di chuyển được. Câu 7: A. Mào tinh. Câu 8: D. hẹp. Câu 9: C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật Câu 10: C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. Câu 11: A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 12: B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 13: B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi. Câu 14: C. gồm các sinh vật trong cùng một loài. Câu 15: C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật. Câu 16: B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung Câu 17: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã Câu18 :A.Khống chế sinh học 19:A .Độ đa dạng 20:A .Đảm bảo cân bằng sinh thái 21:B.Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào 22:D.Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn 23:A.Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển 24:C.Gây ô nhiễm môi trường 25:D.Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên 26:B.trong đất,môi trường trên cạn,môi trường dưới nước 27:A.khoảng giá trị xácđịnh của một nhân tốsinhtháimàởđó sinhvậtcóthể tồn tại ,phát triểnổndịnh theothờigian 28:C.trong việcgiảiithíchsựphân bốcác sinhvậttrenTráiĐất ,ứngthửcvàoviec di – nhập , thuầnhóacácgiốngvậtnuoicấytrồngrơnnôngnghiệp 29:A.hệhôhấp 30:B.Xếpthêohìnhvòngcungvàđanxennhautạothànhcác ôchứatủydỏ 31:B75lần 32:D500–600triệu phếnang 33:D.Hìnhđĩa,lõmhaimặt 34:BĐường máubạchhuyết 35:D.Trồngthêm câyxanh 36:D.Nephron 37:C.Bạchcầu 38:B.dotếbàobạchcautiết ra 39:C.chủđộng 40:B.trong vaccine chứakhángthụy,gíupkíchthíchbạchcausản sinhkhángthểđó
Câu trả lời uy tín

Câu 1: A. Tuyến tụy

Giải thích: Tuyến tụy là tuyến pha, có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.

  • Chức năng nội tiết: Tiết ra các hormone như insulin, glucagon, somatostatin, ... tham gia vào điều hòa lượng đường trong máu, trao đổi chất.
  • Chức năng ngoại tiết: Tiết ra dịch tụy chứa các enzym tiêu hóa như amylase, lipase, trypsin, chymotrypsin, ... giúp tiêu hóa thức ăn.

Câu 2: B. Hormone

Giải thích: Hormone là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, được đưa vào máu và đến các cơ quan đích để thực hiện chức năng.

  • Kháng nguyên: Là những phân tử lạ xâm nhập vào cơ thể, kích thích hệ miễn dịch sản sinh ra kháng thể.
  • Enzym: Là những protein xúc tác cho các phản ứng hóa học trong cơ thể.
  • Kháng thể: Là những protein do tế bào bạch cầu sản sinh ra để tiêu diệt kháng nguyên.

Câu 3: C. 3

Giải thích: Da gồm 3 lớp chính:

  • Lớp thượng bì: Là lớp ngoài cùng, mỏng, có chức năng bảo vệ da khỏi các tác nhân bên ngoài.
  • Lớp bì: Nằm dưới lớp thượng bì, dày hơn, chứa nhiều mạch máu, dây thần kinh, tuyến bã nhờn, tuyến mồ hôi, ... có chức năng nâng đỡ, bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, bài tiết.
  • Lớp mỡ dưới da: Là lớp dưới cùng, dày mỏng tùy thuộc vào vùng da, chứa nhiều tế bào mỡ, có chức năng dự trữ năng lượng, cách nhiệt.

Câu 4: C. Rèn luyện thân thể

Giải thích: Rèn luyện thân thể giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giúp cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường nóng và lạnh.

  • Ăn nhiều tinh bột: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, nhưng không giúp chống nóng hay chống lạnh hiệu quả.
  • Uống nhiều nước: Giúp cơ thể giải nhiệt, nhưng không giúp tăng cường sức đề kháng.
  • Giữ ấm vùng cổ: Giúp bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân lạnh, nhưng không giúp chống nóng.

Câu 5: C. Giảm thoát nhiệt

Giải thích: Khi "nổi da gà", các cơ dựng lông co lại, làm cho lông dựng đứng, tạo thành các lớp túi khí nhỏ giữa da và cơ thể. Các lớp túi khí này giúp giữ ấm cho cơ thể bằng cách giảm thoát nhiệt.

  • Tăng thoát nhiệt: Giúp cơ thể giải nhiệt, không phù hợp với hiện tượng "nổi da gà".
  • Tăng sinh nhiệt: Giúp cơ thể tạo nhiệt, không phù hợp với hiện tượng "nổi da gà".

Câu 6: D. Di chuyển được

Giải thích: Trứng là tế bào sinh sản của động vật, được thụ tinh bởi tinh trùng. Trứng có kích thước lớn, chứa nhiều chất dinh dưỡng, nhưng không có khả năng di chuyển.

  • Không di chuyển được: Là đặc điểm của trứng.
  • Chứa nhiều chất dinh dưỡng: Là đặc điểm của trứng.
  • Có kích thước lớn: Là đặc điểm của trứng.

Câu 7: A. Mào tinh

Giải thích: Mào tinh là phần nằm phía trên mỗi tinh hoàn, có chức năng điều hòa nhiệt độ, tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tinh trùng.

  • Dương vật: Là cơ quan sinh dục nam, có chức năng bài tiết nước tiểu và tinh dịch.
  • Tuyến tiền liệt: Là tuyến nằm dưới bàng quang, tiết ra dịch giúp tinh trùng di chuyển dễ dàng hơn.
  • Túi tinh: Là túi nằm phía sau bàng quang, chứa tinh dịch.

Câu 8: B. Rộng

Giải thích: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố rộng.

  • Hạn chế: Là đặc điểm của những loài có giới hạn sinh thái hẹp.
  • Vừa phải: Là đặc điểm của những loài có giới hạn sinh thái trung bình.

Câu 9: B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật

Duy Khánh

19/04/2024

Fot Anh Câu 1: A. Tuyến tụy.

Câu 2: B. Hormone.

Câu 3: A. 5.

Câu 4: D. Giữ ấm vùng cổ.

Câu 5: A. Tăng thoát nhiệt.

Câu 6: D. Di chuyển được.

Câu 7: A. Mào tinh.

Câu 8: D. hẹp.

Câu 9: C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

Câu 10: C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.

Câu 11: A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Câu 12: B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

Câu 13: B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.

Câu 14: C. gồm các sinh vật trong cùng một loài.

Câu 15: C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật.

Câu 16: B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung

Câu 17: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã

Câu18 :A.Khống chế sinh học

19:A .Độ đa dạng

20:A .Đảm bảo cân bằng sinh thái

21:B.Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

22:D.Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn

23:A.Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển

24:C.Gây ô nhiễm môi trường

25:D.Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên

26:B.trong đất,môi trường trên cạn,môi trường dưới nước

27:A.khoảng giá trị xácđịnh của một nhân tốsinhtháimàởđó sinhvậtcóthể tồn tại ,phát triểnổndịnh theothờigian

28:C.trong việcgiảiithíchsựphân bốcác sinhvậttrenTráiĐất ,ứngthửcvàoviec di – nhập , thuầnhóacácgiốngvậtnuoicấytrồngrơnnôngnghiệp

29:A.hệhôhấp

30:B.Xếpthêohìnhvòngcungvàđanxennhautạothànhcác ôchứatủydỏ

31:B75lần

32:D500–600triệu phếnang

33:D.Hìnhđĩa,lõmhaimặt

34:BĐường máubạchhuyết

35:D.Trồngthêm câyxanh

36:D.Nephron

37:C.Bạchcầu

38:B.dotếbàobạchcautiết ra

39:C.chủđộng

40:B.trong vaccine chứakhángthụy,gíupkíchthíchbạchcausản sinhkhángthểđó

Bruh dảk

18/04/2024

Fot Anh

Câu 1: A

.Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: C

.Câu 11: A.

Câu 12: B.

Câu 13: B

Câu 14: C

Câu 15: C

Câu 16: B

Câu 17: A

Câu18 :A

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved