18/04/2024
18/04/2024
Câu 1: A. Tuyến tụy
Giải thích: Tuyến tụy là tuyến pha, có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.
Câu 2: B. Hormone
Giải thích: Hormone là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, được đưa vào máu và đến các cơ quan đích để thực hiện chức năng.
Câu 3: C. 3
Giải thích: Da gồm 3 lớp chính:
Câu 4: C. Rèn luyện thân thể
Giải thích: Rèn luyện thân thể giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giúp cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường nóng và lạnh.
Câu 5: C. Giảm thoát nhiệt
Giải thích: Khi "nổi da gà", các cơ dựng lông co lại, làm cho lông dựng đứng, tạo thành các lớp túi khí nhỏ giữa da và cơ thể. Các lớp túi khí này giúp giữ ấm cho cơ thể bằng cách giảm thoát nhiệt.
Câu 6: D. Di chuyển được
Giải thích: Trứng là tế bào sinh sản của động vật, được thụ tinh bởi tinh trùng. Trứng có kích thước lớn, chứa nhiều chất dinh dưỡng, nhưng không có khả năng di chuyển.
Câu 7: A. Mào tinh
Giải thích: Mào tinh là phần nằm phía trên mỗi tinh hoàn, có chức năng điều hòa nhiệt độ, tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tinh trùng.
Câu 8: B. Rộng
Giải thích: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố rộng.
Câu 9: B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật
19/04/2024
Fot Anh Câu 1: A. Tuyến tụy.
Câu 2: B. Hormone.
Câu 3: A. 5.
Câu 4: D. Giữ ấm vùng cổ.
Câu 5: A. Tăng thoát nhiệt.
Câu 6: D. Di chuyển được.
Câu 7: A. Mào tinh.
Câu 8: D. hẹp.
Câu 9: C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
Câu 10: C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
Câu 11: A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Câu 12: B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
Câu 13: B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
Câu 14: C. gồm các sinh vật trong cùng một loài.
Câu 15: C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật.
Câu 16: B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
Câu 17: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã
Câu18 :A.Khống chế sinh học
19:A .Độ đa dạng
20:A .Đảm bảo cân bằng sinh thái
21:B.Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
22:D.Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn
23:A.Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển
24:C.Gây ô nhiễm môi trường
25:D.Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên
26:B.trong đất,môi trường trên cạn,môi trường dưới nước
27:A.khoảng giá trị xácđịnh của một nhân tốsinhtháimàởđó sinhvậtcóthể tồn tại ,phát triểnổndịnh theothờigian
28:C.trong việcgiảiithíchsựphân bốcác sinhvậttrenTráiĐất ,ứngthửcvàoviec di – nhập , thuầnhóacácgiốngvậtnuoicấytrồngrơnnôngnghiệp
29:A.hệhôhấp
30:B.Xếpthêohìnhvòngcungvàđanxennhautạothànhcác ôchứatủydỏ
31:B75lần
32:D500–600triệu phếnang
33:D.Hìnhđĩa,lõmhaimặt
34:BĐường máubạchhuyết
35:D.Trồngthêm câyxanh
36:D.Nephron
37:C.Bạchcầu
38:B.dotếbàobạchcautiết ra
39:C.chủđộng
40:B.trong vaccine chứakhángthụy,gíupkíchthíchbạchcausản sinhkhángthểđó
18/04/2024
Câu 1: A
.Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: C
.Câu 11: A.
Câu 12: B.
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 16: B
Câu 17: A
Câu18 :A
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời