Câu 1: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến tụy. B. Tuyến yên.C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến tùng. Câu 2: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là g ? A. Kháng nguyênB....

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Fot Anh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/04/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: A. Tuyến tụy. Câu 2: B. Hormone. Câu 3: A. 5. Câu 4: D. Giữ ấm vùng cổ. Câu 5: A. Tăng thoát nhiệt. Câu 6: D. Di chuyển được. Câu 7: A. Mào tinh. Câu 8: D. hẹp. Câu 9: C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật Câu 10: C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. Câu 11: A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 12: B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 13: B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi. Câu 14: C. gồm các sinh vật trong cùng một loài. Câu 15: C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật. Câu 16: B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung Câu 17: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã Câu18 :A.Khống chế sinh học 19:A .Độ đa dạng 20:A .Đảm bảo cân bằng sinh thái 21:B.Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào 22:D.Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn 23:A.Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển 24:C.Gây ô nhiễm môi trường 25:D.Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên 26:B.trong đất,môi trường trên cạn,môi trường dưới nước 27:A.khoảng giá trị xácđịnh của một nhân tốsinhtháimàởđó sinhvậtcóthể tồn tại ,phát triểnổndịnh theothờigian 28:C.trong việcgiảiithíchsựphân bốcác sinhvậttrenTráiĐất ,ứngthửcvàoviec di – nhập , thuầnhóacácgiốngvậtnuoicấytrồngrơnnôngnghiệp 29:A.hệhôhấp 30:B.Xếpthêohìnhvòngcungvàđanxennhautạothànhcác ôchứatủydỏ 31:B75lần 32:D500–600triệu phếnang 33:D.Hìnhđĩa,lõmhaimặt 34:BĐường máubạchhuyết 35:D.Trồngthêm câyxanh 36:D.Nephron 37:C.Bạchcầu 38:B.dotếbàobạchcautiết ra 39:C.chủđộng 40:B.trong vaccine chứakhángthụy,gíupkíchthíchbạchcausản sinhkhángthểđó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Câu trả lời uy tín

Câu 1: A. Tuyến tụy

Giải thích: Tuyến tụy là tuyến pha, có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.

  • Chức năng nội tiết: Tiết ra các hormone như insulin, glucagon, somatostatin, ... tham gia vào điều hòa lượng đường trong máu, trao đổi chất.
  • Chức năng ngoại tiết: Tiết ra dịch tụy chứa các enzym tiêu hóa như amylase, lipase, trypsin, chymotrypsin, ... giúp tiêu hóa thức ăn.

Câu 2: B. Hormone

Giải thích: Hormone là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, được đưa vào máu và đến các cơ quan đích để thực hiện chức năng.

  • Kháng nguyên: Là những phân tử lạ xâm nhập vào cơ thể, kích thích hệ miễn dịch sản sinh ra kháng thể.
  • Enzym: Là những protein xúc tác cho các phản ứng hóa học trong cơ thể.
  • Kháng thể: Là những protein do tế bào bạch cầu sản sinh ra để tiêu diệt kháng nguyên.

Câu 3: C. 3

Giải thích: Da gồm 3 lớp chính:

  • Lớp thượng bì: Là lớp ngoài cùng, mỏng, có chức năng bảo vệ da khỏi các tác nhân bên ngoài.
  • Lớp bì: Nằm dưới lớp thượng bì, dày hơn, chứa nhiều mạch máu, dây thần kinh, tuyến bã nhờn, tuyến mồ hôi, ... có chức năng nâng đỡ, bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, bài tiết.
  • Lớp mỡ dưới da: Là lớp dưới cùng, dày mỏng tùy thuộc vào vùng da, chứa nhiều tế bào mỡ, có chức năng dự trữ năng lượng, cách nhiệt.

Câu 4: C. Rèn luyện thân thể

Giải thích: Rèn luyện thân thể giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giúp cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường nóng và lạnh.

  • Ăn nhiều tinh bột: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, nhưng không giúp chống nóng hay chống lạnh hiệu quả.
  • Uống nhiều nước: Giúp cơ thể giải nhiệt, nhưng không giúp tăng cường sức đề kháng.
  • Giữ ấm vùng cổ: Giúp bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân lạnh, nhưng không giúp chống nóng.

Câu 5: C. Giảm thoát nhiệt

Giải thích: Khi "nổi da gà", các cơ dựng lông co lại, làm cho lông dựng đứng, tạo thành các lớp túi khí nhỏ giữa da và cơ thể. Các lớp túi khí này giúp giữ ấm cho cơ thể bằng cách giảm thoát nhiệt.

  • Tăng thoát nhiệt: Giúp cơ thể giải nhiệt, không phù hợp với hiện tượng "nổi da gà".
  • Tăng sinh nhiệt: Giúp cơ thể tạo nhiệt, không phù hợp với hiện tượng "nổi da gà".

Câu 6: D. Di chuyển được

Giải thích: Trứng là tế bào sinh sản của động vật, được thụ tinh bởi tinh trùng. Trứng có kích thước lớn, chứa nhiều chất dinh dưỡng, nhưng không có khả năng di chuyển.

  • Không di chuyển được: Là đặc điểm của trứng.
  • Chứa nhiều chất dinh dưỡng: Là đặc điểm của trứng.
  • Có kích thước lớn: Là đặc điểm của trứng.

Câu 7: A. Mào tinh

Giải thích: Mào tinh là phần nằm phía trên mỗi tinh hoàn, có chức năng điều hòa nhiệt độ, tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tinh trùng.

  • Dương vật: Là cơ quan sinh dục nam, có chức năng bài tiết nước tiểu và tinh dịch.
  • Tuyến tiền liệt: Là tuyến nằm dưới bàng quang, tiết ra dịch giúp tinh trùng di chuyển dễ dàng hơn.
  • Túi tinh: Là túi nằm phía sau bàng quang, chứa tinh dịch.

Câu 8: B. Rộng

Giải thích: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố rộng.

  • Hạn chế: Là đặc điểm của những loài có giới hạn sinh thái hẹp.
  • Vừa phải: Là đặc điểm của những loài có giới hạn sinh thái trung bình.

Câu 9: B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Duy Khánh

19/04/2024

Fot Anh Câu 1: A. Tuyến tụy.

Câu 2: B. Hormone.

Câu 3: A. 5.

Câu 4: D. Giữ ấm vùng cổ.

Câu 5: A. Tăng thoát nhiệt.

Câu 6: D. Di chuyển được.

Câu 7: A. Mào tinh.

Câu 8: D. hẹp.

Câu 9: C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

Câu 10: C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.

Câu 11: A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

Câu 12: B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

Câu 13: B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.

Câu 14: C. gồm các sinh vật trong cùng một loài.

Câu 15: C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật.

Câu 16: B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung

Câu 17: A. sự cân bằng sinh học trong quần xã

Câu18 :A.Khống chế sinh học

19:A .Độ đa dạng

20:A .Đảm bảo cân bằng sinh thái

21:B.Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

22:D.Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn

23:A.Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển

24:C.Gây ô nhiễm môi trường

25:D.Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên

26:B.trong đất,môi trường trên cạn,môi trường dưới nước

27:A.khoảng giá trị xácđịnh của một nhân tốsinhtháimàởđó sinhvậtcóthể tồn tại ,phát triểnổndịnh theothờigian

28:C.trong việcgiảiithíchsựphân bốcác sinhvậttrenTráiĐất ,ứngthửcvàoviec di – nhập , thuầnhóacácgiốngvậtnuoicấytrồngrơnnôngnghiệp

29:A.hệhôhấp

30:B.Xếpthêohìnhvòngcungvàđanxennhautạothànhcác ôchứatủydỏ

31:B75lần

32:D500–600triệu phếnang

33:D.Hìnhđĩa,lõmhaimặt

34:BĐường máubạchhuyết

35:D.Trồngthêm câyxanh

36:D.Nephron

37:C.Bạchcầu

38:B.dotếbàobạchcautiết ra

39:C.chủđộng

40:B.trong vaccine chứakhángthụy,gíupkíchthíchbạchcausản sinhkhángthểđó

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Bruh dảk

18/04/2024

Fot Anh

Câu 1: A

.Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: C

.Câu 11: A.

Câu 12: B.

Câu 13: B

Câu 14: C

Câu 15: C

Câu 16: B

Câu 17: A

Câu18 :A

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi