14/12/2023
14/12/2023
14/12/2023
Oxit axit | Oxit bazơ | |
Tác dụng với nước | Một số oxit axit + H2O → dung dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) CO2 + H2O → H2CO3 Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5… Không tác dụng với nước: SiO2,… | Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh) CaO + H2O → Ca(OH)2 Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, K2O, BaO,.. Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,… |
Tác dụng với axit | Không phản ứng | Axit + Oxit bazơ → muối + H2O FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O |
Tác dụng với bazơ kiềm | Bazơ + Oxit axit → muối (muối trung hòa, hoặc axit) + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 | Không phản ứng |
Tác dụng với oxit axit | Không phản ứng | Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối CaO + CO2 → CaCO3 |
Tác dụng với oxit bazơ | Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối MgO + SO3 → MgSO4 | Không phản ứng |
Axit | Bazơ | |
Chất chỉ thị | Đổi màu quỳ tím → đỏ | đổi màu quỳ tím → xanh Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng |
Tác dụng với kim loại | - Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 | Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, … 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 |
Tác dụng với bazơ | Bazơ + axit → muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O | Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O |
Tác dụng với axit | Bazơ + axit → muối + nước H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
| |
Tác dụng với oxit axit | Không phản ứng | Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O |
Tác dụng với oxit bazơ | Axit +oxit bazơ → muối + nước CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O | Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơ |
Tác dụng với muối | Axit + muối → muối mới + axit mới HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 | Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 |
Phản ứng nhiệt phân | Một số axit oxit axit + nước H2SO4 SO3 + H2O | Bazơ không tan oxit bazơ + nước Cu(OH)2 CuO + H2O |
Tính chất hóa học | Muối |
Tác dụng với kim loại | Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 |
Tác dụng với bazơ | Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl |
Tác dụng với axit | Muối + axit → muối mới + axit mới BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl |
Tác dụng với muối | Muối + muối → 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl |
Nhiệt phân muối | Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao CaCO3 CaO + CO2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 |
14/12/2023
Acid, base, oxide và muối là các loại chất hóa học có tính chất đặc trưng và đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng hóa học.
Acid là chất có khả năng tạo ra ion H+ khi tan trong nước. Nó có tính chất chua, có thể ăn mòn các chất khác và có khả năng tác động lên da. Ví dụ minh họa là axit clohidric (HCl), axit sulfuric (H2SO4).
Base là chất có khả năng tạo ra ion OH- khi tan trong nước. Nó có tính chất kiềm, có thể tác động ăn mòn lên các chất khác và cũng có khả năng tác động lên da. Ví dụ minh họa là hidroxit natri (NaOH), hidroxit kali (KOH).
Oxide là hợp chất hóa học gồm một nguyên tố và oxi. Có hai loại oxide chính là oxide axit và oxide kiềm. Oxide axit có tính chất acid, có khả năng tác động ăn mòn lên các chất khác. Ví dụ minh họa là oxit lưu huỳnh (SO2), oxit nitơ (NO2). Oxide kiềm có tính chất base, có khả năng tác động ăn mòn lên các chất khác. Ví dụ minh họa là oxit natri (Na2O), oxit kali (K2O).
Muối là hợp chất hóa học được tạo thành từ phản ứng giữa acid và base. Nó có tính chất tương đối ổn định và không có khả năng tác động ăn mòn lên các chất khác. Ví dụ minh họa là muối natri clorua (NaCl), muối kali nitrat (KNO3).
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời