Kết quả tìm kiếm cho [Đa giác]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi biểu diễn dữ liệu về doanh thu của một công ty qua các năm, loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện rõ xu hướng tăng giảm? A.Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt. Câu 2: Một xạ thủ bắn 20 phát súng vào một mục tiêu. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau: Điểm 7 8 9 10 Tần số 3 5 7 5 Hỏi có bao nhiêu phát súng đạt điểm từ 8 trở lên? A. 5 B. 17 C. 12 D. 20 Câu 3: Bảng tần số ghép nhóm thường được sử dụng khi nào? A. Khi số lượng dữ liệu quá ít. B. Khi dữ liệu là số nguyên. C. Khi số lượng dữ liệu quá lớn và có nhiều giá trị khác nhau. D. Khi muốn tính trung bình cộng một cách chính xác. Câu 4: Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của các: A. Đường cao. B. Trung trực C. Phân giác. D. Trung tuyến. Câu 5: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc và bằng: A. B. C. D. Câu 6: Đa giác trong tranh là hình gì? A. Tứ giác B. Ngũ giác đều C. Lục giác đều D. Bát giác đề Câu 7: Cho hình vẽ bên. Phép quay thuận chiều số đo 2250 tâm O biến điểm A thành điểm nào? A. O ​​ B. A C. B D. C Câu 8: Hình sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha) Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là: A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 Câu 9: Trong một cuộc thăm dò ý kiến về màu sắc yêu thích, có 100 người tham gia. Kết quả là 30 người thích màu xanh, 25 người thích màu đỏ, 20 người thích màu vàng và 25 người thích màu trắng. Tần số tương đối của những người thích màu vàng là: A. 25% B. 100% C. 20% D. 50% Câu 10: Cho biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là: A. 15%. B. 35%.​ C.20% D. 30%. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và có góc D bằng 70o. Số đo góc B bằng: A. 90o.​B. 120o.​C. 110o.​D. 150o. DẠNG THỨC 2: Câu hỏi đúng, sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho biểu thức a) Biểu thức xác định khi b) Rút gọn biểu thức c) Tại thì d) Khi biểu thức luôn có giá trị bằng Câu 2: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 90 91 105 93 100 105 115 100 105 113 94 105 102 100 110 104 105 102 98 95 100 100 100 104 105 115 100 103 120 90 a) Có 30 học sinh tham gia kiểm tra. b) Có 8 học sinh nhảy qua mức xà 100cm c) Tần số tương đối của kết quả 105cm là 20% d) Trong lớp 7A, tần số tương đối của học sinh nhảy cao 100cm là 7/30. Vậy, phát biểu "Có ít nhất 1/4 số học sinh trong lớp nhảy cao 100cm" là đúng hay sai? Câu 3: Cho tam giác ABC, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác, trên cung nhỏ AC lấy điểm D thoả mãn điểm D không trùng với A và C, Biết ; .Gọi E là giao điểm của AD và BC. Xét các khẳng định sau: a) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC luôn đi qua ba đỉnh của tam giác đó. b) c) Nếu thì d) Câu 4: Một người thợ muốn ốp lát một bức tường hình chữ nhật bằng các viên gạch hình lục giác đều. Các viên gạch này sẽ được xếp sát vào nhau để tạo thành một hoa văn trang trí. Tâm của viên gạch hình lục giác đều là điểm O. Các đỉnh của hình lục giác đều được đánh số lần lượt là A, B, C, D, E, F. Mỗi viên gạch hình lục giác đều có cạnh dài 10 cm. a) Viên gạch hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau. b) Tổng số đo các góc trong của một viên gạch hình lục giác đều là . c) Phép quay tâm O góc biến đỉnh A thành đỉnh C của viên gạch lục giác đều. d) Một viên gạch hình lục giác đều có thể được chia thành 6 hình tam giác đều có diện tích là mỗi hình. Vậy diện tích của một viên gạch hình lục giác đều là DẠNG THỨC 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn(chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày lời giải chi tiết) Câu 1: Cho biểu thức với . Giá trị của biểu thức B khi x = 9 ( viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần mười) Câu 2: Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 9C được cho trong bảng sau: 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 Hỏi tần số tương đối của điểm 8 là bao nhiêu? Câu 3: Một trạm y tế xã thu thập dữ liệu về chiều cao (đơn vị: cm) của 30 trẻ em trong độ tuổi từ 6-10 tuổi. Dữ liệu được ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 110 - 114 115 - 119 120 - 124 125 - 129 Số trẻ em 4 7 12 7 Tần số ghép nhóm của nhóm trẻ em có chiều cao từ 115 đến 119 cm là bao nhiêu? Câu 4: Một trại nuôi gia súc có dạng hình tam giác đều cạnh 100m. Người ta muốn đặt một trụ đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Xác định vị trí đặt đèn rồi tính khoảng cách từ điểm đó đến ba đỉnh của tam giác ( làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 5: Mặt trên của một tấm đệm có dạng hình tròn ( Hình bên) gợi nên hình ảnh đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chiều rộng, chiều dài lần lượt 3dm, 5dm. Tính diện tích mặt trên của tấm đệm.

Trả lời

Câu 31. [VDT] Tìm tính chất của đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt hình chóp. Biết qua điểm cho trước và song song với mặt phẳng nào đó của hình chóp (không cho hình vẽ). Câu 31.1. Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi là trung điểm đoạn , là điểm nằm trên đoạn ( khác và ). Gọi là mặt phẳng qua và song song với mặt phẳng , khi đó đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của tứ diện là A. Một tam giác vuông cân. B. Một tam giác đều. C. Một hình bình hành. D. Một tam giác cân. Câu 31.2. Cho tứ diện đều cạnh bằng Gọi là trung điểm của đoạn , là điểm di động trên đoạn . Qua vẽ mặt phẳng song song với . Tính chu vi của đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của tứ diện , biết . A. . B. . C. Không tính được. D. . Câu 31.3. Cho hình vuông và tam giác đều nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi là điểm di động trên đoạn Qua vẽ mặt phẳng song song với . Đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của hình chóp là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông. Câu 31.4. Cho hình chóp Biết tứ giác là hình bình hành tâm và có . Tam giác là tam giác đều. Mặt phẳng di động song song với và đi qua điểm thuộc đoạn sao cho . Khi đó diện tích đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng với các mặt của hình chóp là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. [VDT] Vận dụng tính chất phép chiếu song song để xác định ảnh của một điểm qua phép chiếu song song. Câu 32.1. Cho hình lăng trụ , gọi , lần lượt là trung điểm của , . Qua phép chiếu song song đường thẳng , mặt phẳng chiếu biến thành? A. . B. . C. . D. . Câu 32.2. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. là trung điểm của . Hình chiếu song song của điểm theo phương lên mặt phẳng là điểm nào sau đây? A. . B. Trung điểm của . C. . D. . Câu 32.3. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm theo phương lên mặt phẳng là điểm nào sau đây? A. . B. Trung điểm của . C. . D. . Câu 32.4. Cho lăng trụ . Gọi là trung điểm của . Khi đó hình chiếu song song của điểm lên theo phương chiếu là A. Trung điểm . B. Trung điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Trả lời

Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: * 1 điểm Nhôm. Chất dẻo. Đồng. Kẽm. HÌNH chiếu đứng có hướng chiếu từ: * 1 điểm A. trước tới. B. dưới lên. C. trái sang. D. trên xuống. Theo em, khi muốn biết được vị trí các phòng, cách bài trí đồ đạc trong nhà, người ta dùng * 1 điểm Bản vẽ mặt đứng Bản vẽ phối cảnh. Bản vẽ mặt bằng. Bản vẽ mặt cắt. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? * 1 điểm Tỉ lệ kẽm. Tỉ lệ carbon. Tỉ lệ nhôm. Tỉ lệ đồng. ĐÂU là vật liệu phi kim loại? * 1 điểm C. Cao su A. Sắt D. Thép B. Nhôm Nên sử dụng loại vật liệu nào để chế tạo lưỡi kéo? * 1 điểm Nhôm. Cao su Thép Đồng KHI cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu? * 1 điểm A. 20- 30 mm D. 15- 30 mm C. 20- 30 cm B. 10- 20 cm NÊN sử dụng loại vật liệu nào để chế tạo lưỡi dao của máy xay thực phẩm? * 1 điểm A. Thép B. Đồng D. Nhôm C. Cao su Tên các khổ giấy chính là * 1 điểm A0, A1, A2 A0, A1, A2, A3 A3, A1, A2, A4 A0, A1, A2, A3, A4 Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? * 1 điểm kẽm. đồng. gang. nhôm. Đâu là vật liệu phi kim loại? * 1 điểm Thép Cao su Nhôm Sắt Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? * 1 điểm Mũi vạch. Ke vuông. Thước cặp. Thước cuộn. * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: * 1 điểm vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc bản vẽ chi tiết ? * 1 điểm D. Khung tên B. Kích thước C. Bảng kê A. Hình biểu diễn Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? * 1 điểm 10 - 20 mm; 20 - 30 mm; 20 - 30 cm; Bất kì vị trí nào. Công dụng của bản vẽ chi tiết là * 1 điểm A. dùng để chế tạo chi tiết máy. B. dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. dùng để tính toán chí phí kiểm tra chi tiết máy. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: * 1 điểm mm cm dm m Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng: * 1 điểm Êke Thước lá Thước đo góc vạn năng Thước cặp Tại sao kim loại đen dễ bị gỉ sét? * 1 điểm Trong thành phần có carbon. Có chứa cao su. Có chứa chất dẻo . Trong thành phần có sắt. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? * 1 điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 KHI chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: * 1 điểm C. Mặt phẳng hình chiếu. D. Vật thể. B. Vật chiếu. A. Hình chiếu. TíNH chất của cao su là * 1 điểm A. Tính đàn hồi cao; B. Cách âm kém; C. Cách điện kém;Nhẹ; D. Cả 3 đáp án trên. TỪ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? * 1 điểm Chia đôi chiều dài khổ giấy. Chia khổ giấy thành 4 phần bằng nhau. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. Chia khổ giấy thành 3 phần bằng nhau. Tính chất của chất dẻo nhiệt là: * 1 điểm Không có khả năng tái chế, có độ bền cao Không tái chế được, chịu được nhiệt độ cao Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẽo và có thể tái chế được. Hóa rắn ngay khi làm nguội từ nhiệt độ gia công Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? * 1 điểm Thước cặp. Mũi vạch. Ke vuông. Thước cuộn. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? * 1 điểm Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo Vỏ ổ cắm điện thường được chế tạo từ loại vật liệu nào? * 1 điểm Cao su Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn Kim loại đen Vật liệu nào là kim loại màu * 1 điểm Gang; Thủy tinh. Nhựa; Nhôm; Yếu tố nào có thể gây ra tai nạn trong quá trình dũa? * 1 điểm Dùng miệng thổi phoi. Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công. Vật cần dũa được kẹp chặt vào ê tô. Dũa có cán chắc chắn, còn nguyên vẹn. Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa? * 1 điểm Vật cần dũa rơi khỏi ê tô. Bề mặt sản phẩm không bằng phẳng. Tốn nhiều sức của thợ gia công. Phoi bắn vào mắt thợ gia công. Có mấy loại phép chiếu? * 1 điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Dùng mũi vạch dấu và thước để đánh dấu vị trí cần cắt lên phôi là nội dung của bước nào trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay? * 1 điểm D. Bước 4 – thao tác cưa. C. Bước 3 – kẹp vật cần cưa. A. Bước 1 – lắp lưỡi cưa. B. Bước 2 – Lấy dấu. Chất dẻo nhiệt được ứng dụng làm: * 1 điểm Ống dẫn, đai truyền, đế giày, bánh răng, ... Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ... Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ... Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ... HÌNH chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng * 1 điểm A. Hình vuông. B. Hình lăng trụ. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. THÉP có tỉ lệ carbon * 1 điểm A. > 2,14% B. ≥ 2,14% D. < 2,14% C. ≤ 2,14% Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng lên mặt sân có dạng hình gì? * 1 điểm Hình elip. Hình đa giác đều. Hình tròn. Hình bầu dục. VẬT liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: * 1 điểm A. Kim loại đen. D. Thiếc. B. Cao su, chất dẻo. C. Thép không gỉ. Kim loại đen có tỉ lệ C> 2,4% được gọi là: * 1 điểm Thép. Nhôm. Sắt. Gang. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn * 1 điểm song song. vuông góc. trùng nhau. cắt nhau.

1 trả lời
Trả lời

Câu 18. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở hình biểu diễn là: A. Tên gọi chi tiết B. Tên gọi hình chiếu C. Kích thước chung của chi tiết D. Xử lí bề mặt Câu 19. Bước 4 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì? A. Khung tên B. Hình biểu diễnCâu 18. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở hình biểu diễn là: A. Tên gọi chi tiết B. Tên gọi hình chiếu C. Kích thước chung của chi tiết D. Xử lí bề mặt Câu 19. Bước 4 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 20. “Phân tích chi tiết” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 21. Nội dung của bảng kê là: A. Số lượng B. Tỉ lệ C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm D. Tên sản phẩm Câu 22. Mặt bằng là gì? A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh. B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang. C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Đáp án khác Câu 23. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn hai cánh C. Cửa sổ kép D. Cầu thang trên mặt cắt Câu 24. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 25. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là: A. Tên gọi chi tiết B. Tên gọi hình chiếu C. Kích thước chung của chi tiết D. Xử lí bề mặt Câu 26. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 27. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp? A. 4 B. 5 C. 2 D. 7 Câu 28. Nội dung của bảng kê là: A. Tên gọi chi tiết B. Tỉ lệ C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm D. Tên sản phẩm Câu 29. Mặt cắt là gì? A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh. B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Đáp án khác Câu 30. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 31. Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét: A. đứt mảnh. B. liền đậm. C. liền mảnh . D. lượn sóng. Câu 32. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối trụ lăng trụ tam giác đều. C. Khối cầu D. Khối chóp tứ giác đều Câu 33. Điềm cụm từ thích hợp vào chỗ trống “Trongkhối tròn xoay, thường dùng ……… để biểu diễn khối xoay tròn, một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy”. A. 1 hình chiếu. B. 2 hình chiếu. C. 3 hình chiếu. D. 4 hình chiếu. Câu 34. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. hình vuông. B. hình lăng trụ. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật. Câu 35. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Đa giác đều và hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 36. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 37. Hình biểu diễn của bản vẽ nhà gồm: A. mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. B. hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. C. hình cắt và mặt bằng. D. hình chiếu đứng và mặt đứng. Câu 38. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 39. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 40. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. các chi tiết của sản phẩm. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 41. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 42. Kí hiệuquy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 43. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 45. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 46. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 47. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái. Câu 48. Chọn phát biểu không đúng về vị trí hình chiếu A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. Câu 49. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng ở chính diện. C. Cạnh bên phải. D. Xiên. Câu 50. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. cắt nhau. Câu 51. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng A. Hình vuông. B. Hình lăng trụ. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 52. Hình biểu diễn gồm A. Các hình biểu diễn để thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết. B. Kích thước chung, kích thước bộ phận chi tiết. Kích thước dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt. D. Các thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ, người vẽ, người kiểm tra và cơ sở thiết kế hoặc chế tạo. Câu 53. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết sau là gì? A. Làm cùn cạnh sắc, mạ kẽm. B. Ke góc, mạ thép. C. Làm cùn cạnh sắc, ke góc. D. Mạ kẽm và thép. Câu 54. Theo em, khi muốn biết được vị trí các phòng, cách bài trí đồ đạc trong nhà, người ta dùng A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng C. Bản vẽ mặt bằng. D.Bản vẽ phối cảnh. Câu 55. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 56. Để gia công, chế tạo và kiểm tra các chi tiết máy cần dùng bản vẽ nào? A. Chi tiết. B. Phối cảnh. C. Hình chiếu đứng. D. Lắp. Câu 57. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó A. Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng. B. Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng. C. Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng. D. Sân.

1 trả lời
Trả lời

A. PHẦN TRÁC NGHIỆM Câu 1: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. AO B. Al C. A4 D. A5 Câu 2: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. cắt nhau. Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là: A. Tam giác • B. Tam giác đều. C. Đa giác đều D. Tam giác cân. Câu 4: Hình chiêu băng có hướng chiếu từ: A. Trước tớ, B. Trên xuông C. Trái sang Đ. Phải sang Câu 5: Hình nào sau đây không phải là khối đa diện? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều. Câu 6: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 7: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác. B. Hình chiếu bằng là tam giác. C. Hình chiếu cạnh là tam giác. D. Hình chiêu dứng là hình vuông. Câu 8: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết. • B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 9: Để biết được hình dạng, kết cấu, công dụng của bộ phận được lắp ghép, hình dung được hình dạng các chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa chúng, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây? A. Bản vẽ chi tiết. . B. Bản vẽ lắp. • C. Bản vế nhà D. Bản vẽ kĩ thuật. Câu 10: Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào? A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng D. Thể hiện vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa số, các thiết bị, đồ đạc... Câu 11: Công dụng của bản vẽ nhà là: A. Dùng để thiết kế ngôi nhà. B. Dùng để thi công xây dựng ngôi nhà. C. Dùng để thiết kế, thi công xây dựng ngôi nhà. D. Dùng đề xây dựng ngôi nhà. Câu 12: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà DD. Xác định các bộ phận cửa ngôi nhà. Câu 13: Đặc điểm của thép là gì? A. Không bị gỉ sét. B. Cứng, dễ bị oxi hóa. C. Ít bị oxi hóa trong mỗi trường. D. Có tỉ lệ carbon >2,14%. Câu 14: Căn cứ vào tính chất, vật liệu cơ khí chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tông hợp B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại C. vật liệu kim loại, vật liệu tông hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp Câu 15: Đặc điểm của kim loại màu là gì? A. Chống ăn mòn, dễ gia công, dẫn điện dẫn nhiệt tốt. B. Dễ bị oxi hóa, không dẫn điện. C. Cứng, giòn, dễ gỉ sét. D. Mềm, dẻo, không dẫn điện. Câu 16: Vật liệu nào làm từ kim loại: A. Khung xe dạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa p. Thước nhựa Câu 17: Đế giày, dép có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Sắt B. Nhôm. C. Cao su. Câu 18: Vỏ ổ cắm điện thường được làm từ vật liệu nào? A. Nhôm. B. Đồng. C. Sắt. D. Đồng. D. Chất dẻo nhiệt rắn. Câu 19: Tính chất nào sau đây là tính chất của vật liệu phi kim loại? A. Không dẫn điện. B. Tính dẫn điện. C! Tính dẫn nhiệt. D. Dễ bị gi. Câu 20: Gang là gì? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim, loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14% Câu 21: Cao su được ứng dụng làm: A. Rổ, cốc, can, ghê, bình nước, . B. Tay câm cho dụng cụ nấu ăn, ô cắm diện. ... C. Ông dẫn, đai truyền, để giày, dép, ... D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ... Câu 22: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? • C. Tua vít Câu 23: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? Câu 24: Đề do đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cạp Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi dũa? A. Kẹp vật dũa đủ chặt. B. Bàn ê tô phải chắc chắn. C. Dùng dũa không có cán. D. Không thổi phoi để tránh phoi bắn vào mắt. Câu 26: Khi cầm dục cần để đầu dục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng. • B. Đứng thật thoải mái. C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. D. Khôi lượng cơ thể tập trung vào hai chân. Câu 28: Khi đục không thực hiện thao tác nào? A. Đánh búa quanh cô tay khi đục bóc lớp phoi dày trên 0,5 mm. B. Đánh búa bằng cánh tay khi đục bóc lớp phoi dày khoảng 0,5 - 1,5 mm. C. Đánh búa quanh bả vai khi đục bóc lớp phoi dàu từ 1,5 - 2 mm. D. Đánh búa bằng cổ tay khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm. Câu 29 : Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khụng tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 31: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? . A. Hình biểu diễn. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên. Cầu 32: Theo em, khi thiết kế ngôi nhà, người ta thường quan tâm hàng đầu tới bản vẽ nào của ngôi nhà? A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng C. Bản vẽ mặt bằng. Câu 33: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? D. Bản vẽ phối cảnh. A. Mặt bằng B. Mặt đứng. C. Mặt căt. Câu 34: Mặt cắt thường được đặt ở đâu trên bản vẽ? D. Mặt ngang. A. Ở vị trí hình chiêu đứng trên bản vẽ. C. Ở vị trí hình chiếu cạnh trên bản vẽ. B. Ở vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ. Câu 35: Vật liệu cơ khí được chia thành mấy loại? D). ở vị ưrí bất kì. A. 1 B. 2 C. 3 Câu 36: Thép có ti lệ carbon: D. 4 A. < 2,14%: С. > 2,14%. B. ≤ 2,14% D. ≥2.14%. Câu 37: Đặc điểm của kim loại đen là gì? A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. C. Có tính chông ăn mòn, dễ gia công. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. D. Không bị gi sét, chịu được nhiệt độ cao. Cau 3ố: Vật liệu nào làm từ chât dẻo: A. Lõi dây điện B. Bình nước. C. Móc khóa cửa D. Lưỡi kéo cắt giấy Câu 39: Vật liệu nào sau đây được gọi là thép không gi? A. Sắt. B. Nhôm. C. Inox. D. Cao su Câu 40: Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Đồng B. Gỗ. C. Cao su. D. Nhựa. Câu 41: Kim loại màu được ứng dụng làm: A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ... C. Ống dẫn, đai truyền: để giày, dép,... B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy. D. Lõi dây dẫn điện, nôi, chảo, ... Câu 52: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp. C. Dẫn điện tốt. B. Đa số có tính dẫn nhiệt. D. Có tính chống mài mòn. Câu 43: Chất déo nhiệt rắn được ứng dụng làm: A. Rô, côc, can, ghê, bình nước. ... B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ... C. Ông dẫn đai truyền, đế giày, dép..... D. Lõi đây dẫn điện, nồi, cháo.... Câu 44: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: A. Mó lết. B. Búa. C. Kìm. D). Ke vuông. Câu 45: Đâu không phải dụng cu do và kiểm tra? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke D. Thước cặp. Câu 46: "Là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm" là khái niệm của kĩ thuật nào? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Vạch dấu Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt. B. Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt... Câu 48: Trong tư thể đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ề tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 45°. B. 60° C. 75° D. 90° Câu 49: Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Dũa phá → Dũa hoàn thiện B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Dũa hoàn thiện D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Dũa phả Câu 50: Khi đục không thực hiện thao tác nào? A. Đánh búa quanh cổ tay khi dục bóc lớp phoi dày trên 0,5 mm. B. Đánh búa bằng cánh tay khi đục bóc lớp phoi dày khoảng 0,5 - 1,5 mi. C. Đánh búa quanh bả vai khi đục bóc lớp phoi dàu từ 1,5 - 2 mm. D. Đánh búa bằng cổ tay khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm. B. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 Kể tên vài sản phẩm gia dụng trong gia đình em có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh? Hãy mô tả tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của sản phẩm? ( kể ít nhất 2 sản phẩm và nêu rõ tác dụng của từng loại vật liệu tương ứng) Câu 2 : Khi gia công cơ khí thì theo em những trường hợp nào cần dùng cưa, trường hợp nào cần dùng đục và trường hợp nào cần dùng dũa Trong quá trình cưa kim loại có thể xảy ra những tai nạn như thế nào? Em làm thế nào để phòng tránh các tai nạn đảm bảo an toàn khi cưa? Câu 3: Kể tên 4 chi tiết máy. trong xe đạp của em có sự kết hợp các vật liệu kim loại và phi kim loại. Để tạo nên một chi tiết hoàn chỉnh? Câu 4: Vì sao phải giữ dũa luôn thằng bằng trong quá trình dũa? Em cần làm gì để đảm bảo an toàn lao động khi dũa? Theo em khi gia công cơ khí thì những trường hợp nào cần dùng cưa, trường hợp nào cần dùng đục và trường hợp nào cần dùng dũa? Câu 5 : Hãy vẽ sơ đồ mô tả vật liệu cơ khí đã học Câu 6 : Vẽ các hình chiếu của các vật thể khối đa diện và vật thể khối tròn xoay Câu 7 : Hãy nêu quy trình đo và vạch dấu trên phôi

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Theo tiêu chuẩn TCVN 7285:2003 quy định khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là A. 420 × 210.​​B. 279 × 297​​C. 420 × 297.​​​D. 297 × 210 Câu 2. Nét cơ bản nào dưới đây được sử dụng vẽ đường kích thước, đường gióng ? A. Nét liền đậm.​ B. Nét đứt mảnh.​ C. Nét gạch dài chấm mảnh. D. Nét liền mảnh. Câu 3. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. hình chiếu đứng.​​​​B. hình chiếu bằng.​​ C. hình chiếu cạnh.​​​​D. hình chiếu ngang. Câu 4. Khối đa diện được bao bởi các hình nào? A. các hình đa giác phẳng. B. các hình nhữ nhật. C. các hình tam giác.​ D. các hình trụ. Câu 5. Khối nào trong các khối dưới đây không phải là khối tròn xoay? A. Khối hình trụ.​B. Khối hình chóp đều. C. Khối hình nón.​​D. Khối hình cầu. Câu 6. Hình chiếu đứng của khối hình cầu là hình gì? A. Hình tam giác đều. ​B. Hình tròn.​​C. Hình chữ nhật.​D. Hình vuông. Câu 7. Khi vẽ hình chiếu của vật thể trên mặt phẳng giấy vẽ thì hình chiếu bằng nằm ở vị trí như thế nào? A. bên phải hình chiếu đứng.​​​B. bên trên hình chiếu đứng. ​ C. bên dưới hình chiếu đứng.​​ ​D. bên trái hình chiều đứng. Câu 8. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4​​​B. 3​​​D. 2​​​ C. 1​ Câu 9. Bước 2 trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết là đọc A. Kích thước​​​​B. Yêu cầu kĩ thuật​​​ C. hình biểu diễn.​​​​D. khung tên. Câu 10. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, yêu cầu kỹ thuật.​ B. khung tên, yêu cầu kỹ thuật, bảng kê, kích thước.​​ C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê.​ D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.​ Câu 11. Phần nào trong bản vẽ chi tiết gồm các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lý bề mặt? A. Khung tên.​B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn.​ D. Kích thước. . Câu 12. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, sau khi tiến hành đọc nội dung kích thước chung, kích thước bộ phân là tiến hành đọc nội dung A. Khung tên.​​B. Hình biểu diễn.​ C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 13: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI:Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai Theo em nhận định dưới đây là đúng hay sai khi nói về quy định các tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật theo tiêu chuẩn TCVN 7586:2023 Công việc thực hiện Đ S a. Theo tiêu chuẩn TCVN 7586:2023 quy định tỉ lệ phóng to 2:1, 5:1... b. Theo tiêu chuẩn TCVN 7586:2023 quy định tỉ lệ thu nhỏ 1:1 c. Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 15 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 20 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 2:1. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là chiều dài 30mm, chiều rộng là 80mm, chiều cao là 40mm. d. Hùng có một hình hộp chữ nhật có các kích thước: chiều dài 15 mm, chiều rộng 20 mm và chiều cao 30 mm. Hình biểu diễn của hình hộp chữ nhật có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là chiều dài 30mm, chiều rộng 40mm và chiều cao là 60mm.

4 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi