Kết quả tìm kiếm cho [Biểu thức đại số]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

A. ĐẠI SỐ I. Trắc nghiệm Câu 1. Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: A. B. C. 7,8 D. Câu 2. Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến. A. B. C. D. Câu 3. Biểu thức với n là số nguyên, được phát biểu là: A. Tích của ba số nguyên B. Tích của ba số nguyên liên tiếp C. Tích của ba số chẵn D. Tích của ba số lẻ Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là: A. n. với . B. với . C. với . D. . với . Câu 5. Cho đa thức . a) Bậc của đa thức là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . b) Hệ số cao nhất của đa thức là: A. . B. 1 . C. 2 . D. . Câu 6. Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. B. C. D. Câu 7. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: A. B. C. D. Câu 8. Cho đa thức . Tính giá trị của A tại A. -35 B. 53 C. 33 D. 31 Câu 9. Nghiệm của đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Đa thức có hai nghiệm và là: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Đa thức nào trong các đa thức sau không có nghiệm? A. . B. . C. . D. Câu 12. Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức A. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là -1 . B. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là 3 . C. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là -1 , hệ số tự do là 3 . D. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 2 , hệ số tự do là 3 . Câu 13. Tìm số sao cho đa thức chia hết cho đa thức . A. 10 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 14. Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là: C, (đồng) A. (đồng) B. (đồng) C. (đồng) Câu 15. Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . A. B. C. D. Câu 16. Viết biểu thức đại số tính chiều cao của một tam giác có diện tích là và cạnh đáy tương ứng là . A. B. C. D. Câu 17. Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể? A. "Rút được 3 bút xanh". B. "Rút được 2 bút xanh và 1 bút đỏ". C. "Rút được 3 bút đỏ". D. "Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh". Câu 18. Lớp có 35 học sinh gồm 16 bạn nam và 17 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn nam và một bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập, trong các biến cố sau đây biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. "Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó". B. "Bạn nam làm lớp phó và bạn nữ làm lớp trưởng". C. "Bạn nam hoặc bạn nữ sẽ làm lớp trưởng". D. "Không có bạn nam nào làm lớp trưởng cả". Câu 19. Một tổ của lớp có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng kiểm tra bài cũ. Biến cố : "Chọn được một học sinh nữ". Xác suất của biến cố là: A. 0 . B. . C. . D. 1 . Câu 20. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, xác suất của biến cố "Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là bội của 3 "là: A. . B. . C. . D. . II. Tự Luận Bài 1. Cho đơn thức a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức b) Tính giá trị của đơn thức tại ; Bài 2. Cho đa thức sau . a) Thu gọn đa thức . b) Xác định các hệ số của đa thức thu gọn ở câu a. c) Tính giá trị của tại . Bài 3. Cho hai đa thức: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính và . c) Chứng tỏ rằng là nghiệm của đa thức nhưng không là nghiệm của . Bài 4. Cho ba đa thức Tính: a) b) . Bài 5. a) Cho đa thức và . Tìm đa thức sao cho . b) Cho . Tìm đa thức sao cho . c) Cho . Tìm đa thức sao cho .Bài 6. Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 7. Thực hiện các phép nhân sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) ( )( ) Bài 8. Tìm , biết: a) b) c) d) e) f) Bài 9. Thực hiện các phép chia sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) ( 3x4 +7x3–11x2–11x +12):(x2 +2x–3) q) ( 2x4 –5x3+2x2+13x –12):(x2 –3x+4) . Tìm a để đa thức 8x3 +2x2 31x+2a chia hết cho đa thức 2x+3 Tìm a để đa thức 9x3 15x2+10x+4a chia hết cho đa thức 3x+2 Bài 10. Bài toán về biểu thức đại số: a) Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong hình sau: b) Cho tam giác có chu vi bằng . Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó. c) Cho hình vuông cạnh và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và 3 như hình sau. Tìm đa thức theo theo biến biểu thị diện tích của phần được tô màu. d) Cho hai hình chữ nhật như hình sau. Tìm đa thức theo biến biểu thị diện tích của phần được tô màu. e) Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng và chiều rộng bằng . f) Cho hình chữ nhật có thể tích bằng , chiều dài bằng và chiều cao bằng . Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. B. HÌNH HỌC I. Trắc nghiệm Câu 1. Trong có vuông góc với . Chọn câu sai. A. Nếu thì . B. Nếu thì . C. Nếu thì . D. Nếu thì . Câu 2. Cho có . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tam giác cân có . Hỏi cân tại đỉnh nào? A. đỉnh ; B. đỉnh B C. đỉnh ; D. đỉnh A hoặc đỉnh C. Câu 6. Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm thì A. A là trọng tâm của tam giác. B. A là trực tâm của tam giác. C. cách đều ba đỉnh tam giác. D. cách đều ba cạnh tam giác. Câu 7. Cho có hai đường phân giác và cắt nhau tại . Khi đó A. là đường trung tuyến vẽ từ B. là đường cao kẻ từ C. AI là đường trung trực cạnh D. AI là đường phân giác góc . Câu 8. Trong có điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác. Vậy là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao Câu 9. Cho có , đường phân giác và của và cắt nhau tại , khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 10. Cho tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Kết quả nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho cân tại có là đường trung tuyến khi đó: A. B. là đường trung trực của C. là đường phân giác của góc D. Cả A, B, C đều đúng II. Tự luận Bài 1. Cho cân tại , hai đường cao và cắt nhau tại . Chứng minh: a) b) cân c) d) Bài 2. có . và lần lượt là trung điểm của cạnh và cạnh . Trên cạnh lấy điểm và sao cho . a) Chứng minh: b) Gọi I là giao điểm của và . Chứng minh: cân. c) Chứng minh: Bài 3. Cho tam giác vuông ở , có . Trên đoạn lấy điểm sao cho . Từ kẻ . Chứng minh : a) Tam giác là tam giác đều . b) . c) . Bài 4. Cho vuông cân tại có tại . Trên các cạnh và lần lượt lấy các điểm và sao cho . a) và là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh . c) Chứng minh là tam giác vuông cân. Bài 5. Cho vuông tại , đường phân giác . Kẻ vuông góc với . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng: a) . b) là đường trung trực của đoạn thẳng . c) và . Bài 7. Cho cân tại . Gọi là trung điểm của . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho a) Chứng minh . Suy ra . b) Chứng minh là tam giác cân. của BE. c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Chứng minh đi qua trung điểm BÀI TÂP Bài 1. Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm. a) b) c) Bài 2. Tìm giá trị của các đa thức sau: a) biết b) biết . Bài 3. Cho đa thức (a, b, c là các hệ số; là biến). a) Hãy tính , biết a - b = 12 - c. b) Tìm a, b, c, biết . c) Biết . Chứng tỏ rằng: Bài 4. a) Xác định a để nghiệm của đa thức cũng là nghiệm của đa thức b) Cho , trong đó là hằng số và thỏa mãn: . Chứng tỏ rằng: Bài 5. a) Tìm hệ số của đa thức , biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2 . b) Cho . Tính ? c) Tìm hệ số a của đa thức , biết rằng đa thức này có một nghiệm là . Bài 6. Tính giá trị của đa thức tại , biết .

Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức? A. B. C. D. Câu 2.Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào là đa thức? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Biểu thức nào là đơn thức ? A. B. C. 5xy + 3xy2 D. Câu 4. Biểu thức nào không phải là đa thức: A. B. 3x3y C. 7x + xy2 D. Câu 5. Biểu thức 4x2 – 9y2 viết dưới dạng tích là ...... A. (2x + 3y)(2x –3 y) B. (2x – 3)(2x + 3) C. (x – 3y)(x + 3y) D. (2x – 3y)2 Câu 6. Biểu thức x2 – 4y2 viết dưới dạng tích là ...... A. (x – y)(x + y) B. (2x + y)(2x – y) C. (x – 2y)(x + 2y) D. (x – y)2 Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì? A.Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy là S. Khi đó, thể tích V của hình chóp tứ giác đều bằng: A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M, MN= 5cm, NP = 13cm. Tính độ dài MP A. 5cm B. 12cm C. 13 cm D. 6cm Câu 10. Hình thang là tứ giác có: A. Hai cạnh đối song song B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai cạnh đối cắt nhau D. Hai góc đối bằng nhau Câu 11. Cho hình thang cân EFGH (EF // GH) khẳng định nào sau đây là đúng: A. GH = EF B. C. EG = FH D. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=4,5cm, BC =7,5cm. Tính độ dài AC A.5,5cm B.7,5cm C.4,5cm D.6cm Câu 13. Hình thang cân là hình thang có: A. hai cạnh bên bằng nhau B. hai đường chéo bằng nhau C. hai cạnh bên song song D. hai góc đối bằng nhau Câu 14. Cho hình thang cân MNPQ có hai đáy là MN và PQ thì khẳng định nào sau đây là sai: A. MM // PQ B. C. D. MP = NQ . Câu 15. Số lượt học sinh vắng trong một tuần của lớp 8A được bạn lớp trưởng thống kê như sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Số học sinh vắng 1 0 2 0 0,5 Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên là: A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 0 Câu 16. Biểu đồ hình quạt tròn ở (Hình 1) biểu diễn tỉ lệ các loại gỗ Nhóm I, Nhóm II, Nhóm III và Nhóm IV ở kho gỗ của một công ty lâm nghiệp. Tỉ số của gỗ nhóm 4 và nhóm 3 so với gỗ nhóm 1 và nhóm 2 là? A. B. C. D. Câu 17. Hình chữ nhật ABCD là hình vuông khi có: A. hai đường chéo bằng nhau B. bốn góc vuông C. hai cạnh kề bằng nhau D. các cạnh đối bằng nhau Câu 18. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật D. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 20. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình thang cân D. hình bình hành Câu 21.Hãy chọn câu đúng: A. Tứ giác có 2đường chéo bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành. C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. Câu 22. Hãy chọn khẳng định sai: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật. Câu 23. Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo vuông góc với nhau là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 24. Hình vuông là tứ giác như thế nào? A. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau B. Có bốn góc bằng nhau C. Có bốn cạnh bằng nhau D. hai đường chéo bằng nhau Câu 25. Dưới đây là biểu đồ thống kê của một cửa hàng bán giày trẻ em trong tháng 9/2024 (đơn vị: đôi giày, hình 1) Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 34 trong tháng 9/2024? A. 40 đôi B. 95 đôi C. 110 đôi D. 120 đôi Câu 26. Từ biểu đồ thống kê của (hình 1). Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Giày cỡ 33 bán được nhiều nhất. B. Giày cỡ 30 bán được ít nhất. C. Đa số trẻ em mua giày cỡ 31, 32. D. Giày trẻ em cỡ lớn nhất là 34. Câu 27.Cho bảng thống kê thể hiện điểm cộng và trừ về thành tích thi đua của khối trong tuần. 1 Lớp 2 Điểm cộng 20 3 Điểm trừ Dữ liệu ở dòng nào là số liệu? A.2 và 3. B.1. C.1 và 2. D. 1 và 3. Câu 28.Cho biểu đồ ở Hình thể hiện sĩ số học sinh khối lớp . Lớp 8 nào có sĩ số thấp nhất? A.8A. B.8D. C.8B. D.8C. II. TỰ LUẬN Bài 1: 1.1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) b ) c) 1.2. Thực hiện phép tính: a) b) c) d ) e) Bài 2: Thông tin về 5 bạn học sinh của một trường Trung học sơ sở tham gia Hội khoẻ Phù Đổng được cho bởi bảng thống kê sau: Họ và tên Cân nặng (kg) Cự li chạy(m) Kĩ thuật chạy Số nội dung thi đấu Nguyễn Văn Bình 51 200 Tốt 3 Trần Văn An 49 200 Khá 1 Lê Phước Trí 53 400 Tốt 2 Nguyễn Mai Lan 8 100 Khá 2 Đỗ Minh Trung 48 100 Tốt 3 a) Dữ liệu ở cột nào là dữ liệu định tính? Trong các dãy số liệu tìm được, dãy số liệu nào là liên tục? Dãy số liệu nào là rời rạc? b) Chỉ ra giá trị không hợp lý. Bài 3: Bảng thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A (mỗi em chỉ chọn 1môn) được lớp trưởng thống kê như sau: Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Đá cầu Học sinh nam 9 8 7 3 Học sinh nữ 3 5 7 7 Phân tích bảng thống kê trên của lớp 8A và cho biết môn thể thao nào có sự chênh lệch nam nữ chọn cao nhất? Bài 4: Bảng thống kê sau số giờ luyện tập câu lông các ngày trong tuần của bạn Minh để chuẩn bị tham dự giải cầu lông cấp huyện. Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Số giờ 2 1 1 1 2 3 4 a) Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào dạng biểu đồ cột. b) Trung bình mỗi ngày trong tuần bạn Minh luyện tập cầu lông trong mấy giờ? Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. Vẽ HM  AB tại M và HN  AC tại N a) Tứ giác AMHN là hình gì? vì sao? b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua N. Chứng minh: Tứ giác MHDN là hình bình hành. c) Vẽ AE vuông góc HD tại E. Gọi O là giao điểm của AH và MN. Chứng minh: ME  NE. Bài 6:Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính BC b) Tứ giác ABDC là hình gì? vì sao. c) Trên hình 3. Gọi E là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BEDC là hình bình hành. d) EM cắt BD tại K. Chứng minh EK = 2KM. Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của a) A= b)

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 57:? CREAT DATABASE là? A. Một biểu thức. B. Câu truy vấn DDL C. Câu truy vấn DCL D. Câu truy vấn DML Câu 58: INNER JOIN có nghĩa là? A. Liên kết các bảng theo theo phép toán B. Liên kết các bảng theo theo điều kiện C. Kiểm soát các bảng theo điều kiện D. Kiểm soát các bảng theo yêu cầu Câu 59: Câu truy vấn cập nhật dữu liệu là? A. UPDATE <tên trường> OUT <tên trường> = <giá trị> B. UPDATE <tên trường> SET <tên trường> = <giá trị> C. UPDATE <tên bảng> OUT <tên trường> = <giá trị> D. UPDATE <tên bảng> Câu 60: PRIMARY KEY là? A. Khai báo khóa chính B. Khai báo khóa phụ C. Đặt làm khóa chính D. Đặt làm khóa phụ Câu 61: FOREIGN KEY … REFERENCES…? A. Khai báo khóa trong B. Khai báo khóa ngoài C. Ngắt dữ liệu khóa ngoài D. Ngắt dữ liệu khóa trong Câu 62: WHERE là câu? A. Truy xuất dữ liệu B. Truy vấn dữ liệu C. Tham vấn dữu liệu D. Cập nhật dữu liệu Câu 63: Phép chiếu PROJECT là phép toán? A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định. D. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn. Câu 64: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm A. Các phép đại số quan hệ B. Các phép số học và các phép so sánh C. Các phép so sánh. D. Biểu thức đại số Câu 65: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề A. SELECT B. WHERE C. GROUP BY D. FROM Câu 66: SQL có ba thành phần là? A. MySQL, DDL, C++ B. Python, DCL, SLQTM C. DDL, DML, DCL D. PosGreSQL, C++, C plus Câu 67: Dạng thu hồi quyền truy nhập A. REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng> B. REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác> C. REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng> D. REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng> Câu 68: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL A. GRANT ON TO B. GRANT OUT TO C. GRANT UP TO D. GRANT READ ON R Câu 69: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT? A. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY B. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY D. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY Câu 70: Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE A. FRO B. SELEC C. GROUP BY HAVING D. WHERE Câu 71: Vấn đề bảo mật đối với người dùng? A. Đặt các bảo mật cao, mật khẩu cực khó nhớ B. Chỉ cho người nhà xem thông tin dữ liệu C. Cho bất kỳ ai cũng có thể xem dữ liệu D. Phải có ý thức bảo vệ thông tin Câu 72: Giải pháp cho sự cố hệ thống cấp điện bị quá tải? A. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt là trong thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng cao C. Cắt giảm các máy tính và đồ dùng điện tử D. Cắt giảm nhân viên và chế độ thưởng Câu 73: Khi xây dựng chính sách bảo mật cần bổ sung cả nội dung liên quan đến ….. ? A. Luật dân sự B. Ý thức và trách nhiệm của người dùng C. Đạo đức và văn hóa xã hội D. Bộ luật tố tụng hình sự Câu 74: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu B. Nên định kì thay đổi mật khẩu C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Câu 75: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử. D. Chứng minh nhân dân. Câu 76: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có A. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Thêm dữ liệu D. Đọc dữ liệu. Câu 77: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 78: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. Câu 79: Nhận dạng người dùng là chức năng của A. Người quản trị. B. CSDL C. Hệ quản trị CSDL D. Người đứng đầu tổ chức. Câu 80: Mức bảo vệ mức vật lý? A. Nhận diện bằng cách kiểm tra B. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính... C. Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền. D. Nhận diện bằng mặt khẩu. Câu 54: SQL có mấy thành phần? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

1 trả lời
Trả lời

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKI-TOÁN 8 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phân tích đa thức 3x.(x-2) + 6y.(2 -x) thành nhân tử là : A. (x -2)(3x + 6y) B.3(x -2)(x + 2y) C. 3(x -2)(x - 2y) D. 3(x -2)(x - 3y) Câu 3: Thu gọn đa thức (x-3)2 + (2x +1)2 ta được kết quả là : A. 3x2 – 2x + 10 B. 5x2 – 10x + 7 C. 3x2 – 10x + 10 D. 5x2 – 2x + 10 Câu 4: Kết quả của phép tính 2x.(x-y) là: A. 2x^2-y. B. 〖2x〗^2-y C. 2x^2-2xy. D. 2x-2xy. Câu 5:Kết quả phân tích đa thức x^2-10x+25 thành nhân tử là: A. (x-5)^2. B. (x+5)^2. C. x(x-5). D. x(x+5). Câu 6:Kết quả phân tích đa thức x^3+y^3 thành nhân tử là: A.x^3+3x^2 y+3xy^2+y^3 B. x^3-3x^2 y+3xy^2-y^3 C. (x-y)(x^2-xy+y^2 ) D. (x+y)(x^2-xy+y^2 ) Câu 7. Thương ( - 12x4 + 4x3 – 8x2 y2 ) : ( - 4x2) bằng . . . . Câu 8. Kết quả của tích 6xy( 2x2 - 3y ) là: A. . B. . . . Câu 9. Có bao nhiêu đa thức nhiều biến trong các biểu thức sau: : A. B. . C. . D. Câu 10: Khai triển ta được : A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho . Vậy K bằng ? A. . B. . C. – 2x2. D. – 6x2. Câu 12: Cho . Chọn phương án thích hợp để điền vào K. A. . B. . C. . D. . Câu 13 : Khai triển của là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Với , giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Phân tích đa thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 16: Phân tích đa thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: A. 2x2 B. 2y2 C. 4xy D. 0 Câu 18. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng: A. 134 B. 114 C. 16 D. 4 Câu 19. Thương của phép chia (12x4y + 4x3) : (4x2) bằng A. -12x2y + 4x. B. 3x4y + x3. C. 3x2y + x. D. 3x2y – x. Câu 20. Chọn câu SAI? A. (x + y)2 = (x + y) (x + y). B. x2 – y2 = (x + y) (x – y). C. (x – y)2 = x2 – 2xy + y2. D. x2 – y2 = (x + y) (x + y) Câu 21. Khai triển biểu thức x2 – y2 bằng A. (x – y) (x - y). B. (x – y) (x + y). C. (2x – y) (x + y). D. (x – 2y)2 Câu 22. Biểu thức x2 – 2xy + y2 bằng A.(x + 2y)2. B. (x + y)2. C. (2x – y)2. D. (x - y)2. Câu 23 . Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 2. B. 5x + 9. C. x3y . D. x. Câu 24. Khai triển hằng đẳng thức ta được : A. . B. . C. . D. . Câu 25. Tính ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Biểu thức viết được dưới dạng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Trắc nghiệm hình học Câu 1: Số đo x của góc C ở hình bên là: A.1150 B. 900 C. 1250 D. 1800 Câu 2:Hình thang cân là hình thang A. có hai đường chéo vuông góc với nhau B. có hai đg chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. có hai đường chéo bằng nhau D. có hai đường chéo cùng vuông góc hai đáy Câu 3:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Trong hbh, hai đường chéo bằng nhau B. Trong hbh, các góc đối bằng nhau C. Trong hbh, các cạnh đối bằng nhau D. Trong hbh hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 4: Hình chữ nhật có hai đường chéo A. vuông góc với nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. bằng nhau D. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 5:Hình thoi không có tính chất nào sau đây? A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đ/ chéo là các phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đ/ chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Hai đ/ chéo vuông góc với nhau Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Tứ giác có hai góc vuông là hcn B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hbh C. Hình bình hành có một góc vuông là hcn D. hbh có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật Câu 9: Cho , . Tính tỉ số . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ biết , áp dụng định lí Ta-lét ta có A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho , , (hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng A. . C. . B. . D. . Câu 12: Cho , là đường phân giác trong của , là đường phân giác ngoài của . Hãy chọn câu trả lời đúng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 14. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thang D. hình thoi

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
4 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
Som

06/11/2024

1 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
Som

06/11/2024

2 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
Som

06/11/2024

2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi