Kết quả tìm kiếm cho [Cacbon oxit]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
1 trả lời
Trả lời

Câu 1: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên Câu 2: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào? A. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu ;B. Giống hệt chất ban đầu C. Cả hai đều đúng ; D. Cả hai đều sai Câu 3: Sulfur là gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide A. Chất xúc tác ; B. Chất phản ứng ; D. Sản phẩm ; D. Không có vai trò gì trong phản ứng Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa (chất không tan). ;B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt). C. Có sự thay đổi màu sắc. ;D. Một trong số các dấu hiệu trên. Câu 5: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây? A. Đường ; B. Muối ; C. Cát ; D. Mì chính Câu 6: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo." A. Khối lượng ; B. Trị số ; C. Nguyên tử ; D. Phân tử Câu 7: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 8: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 9: Ở 25 oC và 1 bar, 1 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 lít ; B.35,187 lít ; C. 24,79 lít ; D. 37,185 lít Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí Metan (CH4) ; B. Khí cacbon oxit (CO) ; C. Khí Heli (He) ; D. Khí Hiđro (H2) Câu 11: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,35 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là: A. 30 ; B. 34 ; C. 68 ; D. 34,5 Câu 12: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M.; B. 0,3M. ; C. 0,4M. ; D. 0,5M. Câu 13: Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 21,43%.; B. 26,12%.; C. 28,10%.; D. 29,18%. Câu 14: Ở nhiệt độ 25 oC, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 5 gam muối không tan. Tính độ tan của muối X. A. 35 ; B. 36 ; C. 37 ; D. 38 Câu 15: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C A. 0,43 M ; B. 0,34 M ; C. 0.68 M ; D. 0,86 M Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là A. 10,8 gam ; B. 15,2 gam ; C.15 gam ; D. 1,52 gam Câu 18: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2; B. 1:2:2:1 ; C. 2:1:1:1 ; D. 1:2:1:1 Câu 19: Điền hệ số thích hợp FeO + CO → Fe + CO2 A. 1:2:3:1 ; B. 1:1:1:1 ; C. 1:2:1:1 ; D. 1:1:1:1 Câu 20: Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 21: Hệ vận động gồm các cơ quan chính là: A. Não bộ, tủy sống B. Khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn C. Xương, cơ vân D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái Câu 22: Chức năng chính của xương là: A. lưu trữ, xử lí thông tin B. nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động C. dẫn truyền xung thần kinh D. tạo hình dáng, vận động Câu 23: Hệ bài tiết không có cơ quan nào? A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Hậu môn D. Phổi Câu 24: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Thực quản B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột non Câu 25: Dinh dưỡng là A.Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng B.Quá trình tiêu hóa thực phẩm thành năng lượng cho cơ thể C.Nguồn cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động cho cơ thể D.Tất cả các đáp án trên Câu 26: Người bị đau dạ dày nên kiêng những loại thức ăn nào? A. Thức ăn cay B. Thức ăn chua C. Thức ăn chứa cồn D. Cả A, B, C Câu 27: Để có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, cần xây dựng khẩu phần theo nguyên tắc A.Đủ về năng lượng, đủ và cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng B.Phù hợp với nhu cầu cơ thể C.Đa dạng các loại thực phẩm, phù hợp theo mùa và theo từng địa phương D.Tất cả các đáp án trên Câu 28:Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng chịu tải cao khi vận động? A. Kết nối linh hoạt giữa các xương. B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương. C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương. D. Kết nối kiều khớp bất động. Câu 29: Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương B. Sự phát triển trọng lượng của xương. C. Sự kéo dài của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. Câu 30. Các cơ quan trong ống tiêu hoá bao gồm: A. miệng, thực quản, dạ dày, gan, ruột non, ruột già. B. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tụy, ruột non, ruột già. C. miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. D. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột non, ruột già Câu 31. Ampe kế dùng để đo đại lượng nào trong mạch điện? A. Vôn kế . B Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D.Hiệu điện thế và cường độ dòng điện Câu 32. Công thức tính khối lượng riêng của một chất là A. B. Câu 33. Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ phòng là. A. 700 kg/ m3 B. 800 kg/ m3 C. 2700 kg/ m3 D.1000 kg/ m3 Câu 34. Một vật rắn có thể tích là 0,5 m3, có khối lượng là 400kg. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu. A.200 kg/ m3 B. 800 kg/ m3 C. 400 kg/ m3 D.1000 kg/ m3 Câu 35. Muốn xác định khối lượng riêng của một miếng gỗ đặc dạng hình hộp chữ nhật ta phải xác định các yếu tố nào của khối gỗ? A. Khối lượng B. Thể tích C. Diện tích xung quanh D. Khối lượng và thể tích. Câu 36.Áp lực là gì? A. Là lực ma sát B. Là trọng lực C. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D . Cả A và B Câu 37. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh? A. Khối lượng riêng của nước tăng. B. Khối lượng riêng của nước giảm. C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng. Câu 38: Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m3, của nước là ρnước = 1000 kg/m3, của rượu là ρrượu = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình: A. pHg < pnước < prượu. B. pHg > prượu > pnước. C. pHg > pnước > prượu. D. pnước > pHg > prượu. Câu 39: Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm B.Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm C.Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm D.Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích. Câu 40. Bức tượng phật Di Lặc tại chùa Vĩnh Tràng (Mỹ Tho, Tiền Giang) là một trong những bức tượng phật khổng lồ nổi tiếng trên thế giới. Tượng cao 20 m, nặng 250 tấn. Thể tích đồng được dùng để đúc bước tượng trên có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. A. 280,8 m3. B. 2,808 m3 C. 2808 m3. D. 28,08 m3.

2 trả lời
Trả lời
4 trả lời
Trả lời

Câu 1: Cacbon oxit thuộc loại: A. Oxit bazơ B. Oxit lưỡng tính C. Oxit trung tính D. Oxit axit Câu 2: Cacbon dioxit thuộc loại: A. Oxit bazơ B. Oxit lưỡng tính C. Oxit trung tính D. Oxit axit Câu 3: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều: A. Tăng dần của số điện tích hạt nhân B. Giảm dần của nguyên tử khối C. Tăng dần của nguyên tử khối D. Giảm dần của số điện tích hạt nhân Câu 4: Hợp chất hữu cơ có một liên kết đôi A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 3: Hợp chất hữu cơ có một liên kết ba A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 5: Thành phần chính của dầu mỏ là A. Hỗn hợp nhiều hidrocacbon B. Etilen C. Một hợp chất phức tạp D. Metan Câu 6: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Hỗn hợp nhiều hidrocacbon B. Etilen C. Một hợp chất phức tạp D. Metan Câu 7: Công thức phân tử của rượu etylic là : A. C2H6O B. C2H4O2 C. C2H6 D. CH4 Câu 8: Công thức cấu tạo của rượu etylic là : A. C2H6O B. CH3COOH C. C2H4O2 D. CH3-CH2-OH Câu 9: Công thức phân tử của axit axetic là : A. C2H6O B. C2H4O2 C. C2H6 D. CH4 Câu 10: Công thức cấu tạo của axit axetic là : A. C2H6O B. CH3COOH C. C2H4O2 D. CH3-CH2-OH Câu 11: Rượu etylic tác dụng với chất nào sau đây: A. Zn B. NaOH C. Na D. Na2CO3 Câu 12: Trong các dãy chất đây, dãy gồm các chất tác dụng được với axit axetic: A. Cu, NaOH B. Cu, C2H5OH C. Na2CO3, Ag D. NaOH, C2H5OH Câu 13: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. Câu 14: Trong dân gian rượu etylic được điều chế bằng cách A. Lên men rượu B. Lên men giấm C. Cho khí etilen tác dụng với nước D. Oxi hóa butan Câu 15: Giấm ăn là dd axit axetic có nồng độ từ: A. 5 8% B. 11 15% C. 2 5% D. 8 11% Câu 16: Chất béo là A. dầu mỏ B. Hỗn hợp este của glixerol và axit béo C. Hỗn hợp hidrocacbon dạng lỏng D. Etyl axetat Câu 17: Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng giữa các chất: A. Glixerol và axit béo B. Rượu etylic và axit axetic C. Chất béo và NaOH D. Chất béo và nước trong môi trường axit Câu 18: Phản ứng este hóa là phản ứng giữa các chất: A. Rượu và kim loại kiềm B. Rượu và axit C. Chất béo và NaOH D. Chất béo và nước trong môi trường axit Câu 19: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Câu 20 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH. B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na.

1 trả lời
Trả lời

Câu 1: Cacbon oxit thuộc loại: A. Oxit bazơ B. Oxit lưỡng tính C. Oxit trung tính D. Oxit axit Câu 2: Cacbon dioxit thuộc loại: A. Oxit bazơ B. Oxit lưỡng tính C. Oxit trung tính D. Oxit axit Câu 3: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều: A. Tăng dần của số điện tích hạt nhân B. Giảm dần của nguyên tử khối C. Tăng dần của nguyên tử khối D. Giảm dần của số điện tích hạt nhân Câu 4: Hợp chất hữu cơ có một liên kết đôi A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 3: Hợp chất hữu cơ có một liên kết ba A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 5: Thành phần chính của dầu mỏ là A. Hỗn hợp nhiều hidrocacbon B. Etilen C. Một hợp chất phức tạp D. Metan Câu 6: Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Hỗn hợp nhiều hidrocacbon B. Etilen C. Một hợp chất phức tạp D. Metan Câu 7: Công thức phân tử của rượu etylic là : A. C2H6O B. C2H4O2 C. C2H6 D. CH4 Câu 8: Công thức cấu tạo của rượu etylic là : A. C2H6O B. CH3COOH C. C2H4O2 D. CH3-CH2-OH Câu 9: Công thức phân tử của axit axetic là : A. C2H6O B. C2H4O2 C. C2H6 D. CH4 Câu 10: Công thức cấu tạo của axit axetic là : A. C2H6O B. CH3COOH C. C2H4O2 D. CH3-CH2-OH Câu 11: Rượu etylic tác dụng với chất nào sau đây: A. Zn B. NaOH C. Na D. Na2CO3 Câu 12: Trong các dãy chất đây, dãy gồm các chất tác dụng được với axit axetic: A. Cu, NaOH B. Cu, C2H5OH C. Na2CO3, Ag D. NaOH, C2H5OH Câu 13: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. Câu 14: Trong dân gian rượu etylic được điều chế bằng cách A. Lên men rượu B. Lên men giấm C. Cho khí etilen tác dụng với nước D. Oxi hóa butan Câu 15: Giấm ăn là dd axit axetic có nồng độ từ: A. 5 8% B. 11 15% C. 2 5% D. 8 11% Câu 16: Chất béo là A. dầu mỏ B. Hỗn hợp este của glixerol và axit béo C. Hỗn hợp hidrocacbon dạng lỏng D. Etyl axetat Câu 17: Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng giữa các chất: A. Glixerol và axit béo B. Rượu etylic và axit axetic C. Chất béo và NaOH D. Chất béo và nước trong môi trường axit Câu 18: Phản ứng este hóa là phản ứng giữa các chất: A. Rượu và kim loại kiềm B. Rượu và axit C. Chất béo và NaOH D. Chất béo và nước trong môi trường axit Câu 19: Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo. A. Giặt bằng giấm. B. Giặt bằng nước. C. Giặt bằng xà phòng. D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Câu 20 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH. B. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH. D. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng với Na. THÔNG HIỂU Câu 1: Than hoạt tính được dùng làm mặt nạ phòng độc do có tính chất: A. Khử B. Oxi hóa C. Hấp thụ D. Hấp phụ Câu 2: Nguyên tố A có 3 lớp electron, 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm II B. Chu kỳ 2, nhóm III C. Chu kỳ 3, nhóm III D. Chu kỳ 2, nhóm II Câu 3: Đưa hỗn hợp khí metan và clo ra ngoài ánh sáng, phản ứng xẩy ra là: A. CH4+Cl2 → CH3Cl + HCl B. CH4+Cl2 → CH2Cl + HCl C. C2H4+Cl2 → C2H3Cl + HCl C. C2H4+Cl2 → C2H4Cl2 Câu 4: Để loại bỏ khí etilen khỏi hỗn hợp metan có lẫn etilen ta dùng: A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch nước vôi trong dư C. dung dịch NaOH dư. D. Nước Câu 5: Quỳ tím hóa đỏ khi nhúng vào dung dịch nào: A. Rượu etylic B. Axit axetic C. Etyl axetat D. Chất béo tan trong rượu Câu 6: Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic. Hiện tượng quan sát được là: A. có bọt khí màu nâu thoát ra. B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan. D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần. Câu 7: Một dẫn xuất của hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: X + 3O2 2CO2 + 3H2O X là: A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. C2H4(OH)2. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (với điều kiện phản ứng thích hợp) X + H2O Y Y + O2 → Z +H2O X, Y, Z, T lần lượt là A. CaC2, CO2, C2H2 B. CaC2, C2H2, Ca(OH)2. C. C2H4, C2H5OH, CH3COOH. D. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: M + O2 N + H2O N+ Ca(OH)2 P +H2O M, N, P lần lượt là: A. CO2 , CaCO3, C2H4. B. C2H4, CO2, CaCO3. C. CaCO3, C2H4, CO2. D. CO2, C2H4, CaCO3. Câu 10: Cho thêm CuO vào 2 ống nghiệm đựng lần lượt CH3COOH và nước. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ là axit CH3COOH? A. Dung dịch có màu xanh. B. Dung dịch màu vàng nâu. C. Có kết tủa trắng. D. Có kết tủa nâu đỏ. Câu 11: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. KOH, CH3COOH B. K, CH3COOH C. C2H4, Na D. Ca(OH)2, K Câu 12: Dãy chất tác dụng với axit axetic là: A. CuO; Cu(OH)2; Cu B. CuO; Cu(OH)2; Zn C. Zn; H2SO4; C2H5OH D. C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 13: Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A. màu xanh. B. màu đỏ C. màu nâu D. không màu. Câu 14: Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Câu 15: Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. VẬN DỤNG Câu 1: Để nhận biết 2 khí riêng rẽ axetilen và metan ta dùng thuốc thử nào A. Dung dịch brom B. Dung dịch nước vôi trong C. Quỳ tím D. Dung dịch NaCl Câu 2: Việc làm nào sau đây góp phần sử dụng nhiên liệu hiệu quả: A. Vặn gas thật to khi đun nấu B. Tạo các lỗ nhỏ trên viên than tổ ong C. Xếp khít củi vào nhau khi nhóm bếp D. Không vệ sinh kiềng bếp và mặt bếp gas sau khi đun nấu Câu 3: Để phân biệt dầu ăn và axit axetic ta không dùng thuốc thử nào A. Na B. H2O C. Quỳ tím. D. Rượu etylic Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 5: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là A. 7 gam. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam. Câu 6: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là :A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 7: Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là A. 4,48 lít. B. 3,3 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 8: Tính khối lượng (C17H35COO)3C3H5 tối thiểu để điều chế 1 tấn C17H35COONa dùng làm xà phòng, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. A. 1,2 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,3 tấn. D. 1,212 tấn. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ (A) thu được 2,24 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước. Vậy công thức thực nghiệm của (A) là A. (C6H10O5)n . B. (C2H6O)n. C. C6H10O5. D. C2H6O. Câu 10: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là: A. 65,2 %. B. 62,5 %. C. 56,2%. D. 72,5%.

Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi