Kết quả tìm kiếm cho [Dòng điện xoay chiều]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến với nó tai mỗi điểm A. trùng với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. vuông góc với từ trường tại điểm đó. D. vuông góc với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla Câu 5. Biểu thức đúng tính cảm ứng từ là A. B. C. D. Câu 6. Chọn phát biểu đúng về cảm ứng từ. A. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. B. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. C. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. D. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. Câu 7: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D.Φ = B.S Câu 8Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = Bscosα B. Đơn vị của từ thông là vêbe Wb C. Từ thông là một đại lượng đại số D. Từ thông là một đại lượng có hướng Câu 10: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. cảm ứng điện từ. C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 11. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. có độ lớn không đổi. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 12. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. II. Trả lời đúng/sai Câu 1: Rắc đều một lớp mạt sắt lên một tấm nhựa mỏng, phẳng và trong suốt. Đặt tấm nhựa này lên phía trên một thanh nam châm, sau đó gõ nhẹ. Quan sát hình ảnh mạt sắt được tạo thành trên tấm nhựa. a) Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định. b) Nếu đặt thanh nam châm vuông góc với tấm nhựa, các mạt sắt sẽ sắp xếp theo đường thẳng. c) Các đường sức từ càng thưa thì từ trường càng mạnh. d) Các mạt sắt sẽ tập trung dày hơn ở vùng gần hai cực của thanh nam châm. Câu 2: Một cuộn dây tròn phẳng, kín có N vòng dây có diện tích S và đường kín một vòng là d. Cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của cuộn dây nghiêng một góc với vector cảm ứng từ a)Từ thông qua cuộn dây có thể được tính bởi biểu thức b)Nếu = 00 thì từ thông gửi qua mạch đạt giá trị cực đại. c)Diện tích một vòng dây được xác định bởi biểu thức d)Nếu cuộn dây có 100 vòng, đường kính mỗi vòng là 6cm, và thì từ thông gửi qua mạch có giá trị là

1 trả lời
Trả lời

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện. D. tròn vuông góc với dòng điện. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song, cách đều nhau Câu 4. Chọn phát biểu đúng khi nói về phương và chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện. A. Phương nằm trong mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ, chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. B. Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ, chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. C. Phương nằm trong mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ, chiều tuân theo quy tắc bàn tay phải. D. Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và cảm ứng từ, chiều tuân theo quy tắc từ Nam sang Bắc Câu 5. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 6. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. Câu 7 Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 8 Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường. Câu 9 Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 10 Để tránh nguy cơ điện giật, khi sửa chữa các thiết bị điện xoay chiều, bạn nên làm gì? A. Đeo găng tay ướt để tăng độ bám. B. Không cần tắt nguồn điện trước khi sửa chữa. C. Đứng trên bề mặt ẩm ướt để tránh trượt ngã. D. Tắt nguồn điện và sử dụng dụng cụ cách điện. Câu 11 Số chỉ của vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiều) là 200V, tức là điện áp hai đầu vôn kế A. có độ lớn cực đại là 200 V. B. có độ lớn cực tiểu là 200 V. C. có giá trị hiệu dụng là 200 V. D. có giá trị tức thời ban đầu bằng 200 V. Câu 12. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ (A). Pha ban đầu của cường độ dòng điện này là A. 3 rad. B. rad. C. 100( rad. D. 100 rad. Phần 2. Trả lời đúng -sai Câu 1: Một cuộn dây tròn phẳng, kín có N vòng dây có diện tích S và đường kín một vòng là d. Cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của cuộn dây nghiêng một góc với vector cảm ứng từ a)Từ thông qua cuộn dây có thể được tính bởi biểu thức b)Nếu = 900 thì từ thông gửi qua mạch đạt giá trị cực tiểu. c)Diện tích một vòng dây được xác định bởi biểu thức d)Nếu cuộn dây có 100 vòng, đường kính mỗi vòng là 6cm, và thì từ thông gửi qua mạch có giá trị là Câu 2: Hãy chỉ ra đúng, sai trong các phát biểu sau: a) Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. b) Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường thẳng cách đều nhau. c) Các đường sức điện của điện trường tĩnh thì cong kín, còn các đường sức từ là các đường cong không kín. d) Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức của từ trường. S III. Trả lời ngắn Câu 1. Một khung dây dẫn có 500 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 4dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ đến trong thời gian Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là bao nhiêu? Câu 2: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với đường sức từ của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 10 A thì lực từ có độ lớn là bao nhiêu? Câu 4. Điện áp có giá trị hiệu dụng,cực đại bằng bao nhiêu? Câu 5. Cường độ dòng điện có giá trị cực đại, hiệu dụng là bao nhiêu?

1 trả lời
Trả lời

Chọn đáp án đúng : Câu 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là gì? A. Dòng điện phải chạy qua một mạch kín. B. Cuộn dây dẫn kín phải đặt trong từ trường không đổi. C. Phải sử dụng nguồn điện một chiều nối với cuộn dây dẫn. D. Số đường sức từ qua cuộn dây dẫn kín biến thiên. Câu 2. Đồ thị cường độ dòng điện xoay chiều thay đổi theo thời gian có dạng A. đường tròn. B. đường hình sin. C. đường thẳng. D. đường hypebol. Câu 3. Khi một nam châm di chuyển lại gần một cuộn dây dẫn kín, trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. xuất hiện từ trường. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng A. xuất hiện dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây dẫn biến thiên. B. tạo ra điện trường khi đặt cuộn dây trong từ trường đều. C. xuất hiện dòng điện chạy trong một cuộn dây dẫn kín khi nó được nối với nguồn điện. D. thay đổi chiều dòng điện khi dòng điện chạy qua một cuộn dây. Câu 5. Nguyên nhân trực tiếp gây ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín là sự thay đổi A. hướng của từ trường qua cuộn dây dẫn kín. B. độ lớn của từ trường qua cuộn dây dẫn kín. C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây dẫn kín. D. vật liệu làm cuộn dây dẫn. Câu 6. Khi đưa cực Bắc hoặc cực Nam của nam châm lại gần tâm cuộn dây dẫn kín đang đứng yên thì trong cuộn dây dẫn kín đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Nếu ngược lại, đưa cuộn dây dẫn kín lại gần cực Bắc hoặc cực Nam của nam châm đang đứng yên thì trong cuộn dây dẫn kín xảy ra hiện tượng gì? A. Ban đấu, xuất hiện dòng điện không đổi. Sau đó, xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Xuất hiện dòng điện không đổi. D. Không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 7. Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây thì ta cần A. đặt cuộn dây trong một từ trường đều. B. đặt cuộn dây ở ngoài từ trường. C. đặt cuộn dây song song với đường sức từ. D. cho cuộn dây quay trong từ trường đều. Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của dòng điện xoay chiều? A. Là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian là đường hình sin. C. Là dòng điện có giá trị không đổi theo thời gian. D. Là dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. Câu 9. Trường hợp nào dưới đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín? A. Cho cuộn dây dẫn kín quay cắt ngang các đường sức từ của nam châm thẳng. B. Cho cuộn dây dẫn kín chuyển động theo phương song song với các đường sức từ của nam châm thẳng. C. Đóng và ngắt dòng điện vào nam châm điện đặt cạnh tâm của cuộn dây dẫn kín. D. Cho cực Bắc của nam châm chuyển động lại gần tâm của cuộn dây dẫn kín. Câu 10. Khi cuộn dây quay trong từ trường đều, nếu ta thay đổi hướng quay của cuộn dây thì điều gì sẽ xảy ra với dòng điện sinh ra? A. Cường độ dòng điện sẽ giảm xuống một nửa. B. Dòng điện không thay đổi. C. Cường độ dòng điện sẽ tăng gấp đôi. D. Chiều dòng điện sẽ đảo ngược

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Thí sinh: Nguyễn Thị Quỳnh Như PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là Chọn một đáp án đúng A 20 km. B 5 cm. C 5 m. D 20 m. Câu 2 Điện trường biến thiên xuất hiện xung quanh Chọn một đáp án đúng A dòng điện có cường độ không đổi. C nam châm thẳng đứng yên. B dòng điện xoay chiều. D nam châm hình chữ U đứng yên. Câu 3 Trong từ trường đều như hình vẽ, ab là một đoạn dây dẫn trong mạch kín. Đoạn dây ab có thể chuyển động như thế nào để tạo ra dòng điện cảm ứng có chiều từ b đến a. error... Chọn một đáp án đúng A Ra ngoài. B Lên trên. C Vào trong. D Xuống dưới. Câu 4 Đặt khung dây ABCD có dòng điện I chạy qua trong từ trường đều như hình vẽ thì error... Chọn một đáp án đúng A chỉ có cạnh BC và DA mới chịu tác dụng của lực từ. B tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác dụng của lực từ. C chỉ có cạnh AB và CD mới chịu tác dụng của lực từ. D lực từ có tác dụng kéo dãn khung dây. Câu 5 Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau: error... I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. III. Đi ra xa dòng điện. IV. Đi về gần dòng điện. Các trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? Chọn một đáp án đúng A II, III. B I, IV. C III, IV. D I, II. Câu 6 Máy dò kim loại được sử dụng ở những nơi cần kiểm tra an ninh. Phát biểu nào sau đây về máy dò kim loại là đúng. Chọn một đáp án đúng A Khi máy dò phát hiện kim loại, dòng điện xoáy được tạo ra trong kim loại được phát hiện. B Máy dò có thể dùng trong sản xuất thực phẩm để loại cát, sỏi mịn trộn vào thực phẩm. C Máy dò chỉ có thể phát hiện được sắt, thép. D Máy dò phải di chuyển nhanh khi sử dụng. Câu 7 Cho dòng điện có cường độ i = 3cos100πt (A) chạy qua một đoạn mạch mắc nối tiếp có ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là Chọn một đáp án đúng A 2,12A. B 1,50A. C 3,00A. D 4,24A. Câu 8 Một cuộn dây kín phẳng có điện trở 5 Ω gồm 100 vòng dây. Nếu từ thông đi qua diện tích giới hạn bởi cuộn dây giảm đều với tốc độ 0,2 mWb/s thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây có cường độ là Chọn một đáp án đúng A 2 mA. B 4 mA. C 8 mA. D 10 mA. Câu 9 Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm mang dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3 mN. Cảm ứng từ của từ trường là Chọn một đáp án đúng A 0,016 T. B 0,8 T. C 0,08 T. D 0,16 T. Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường đều? Chọn một đáp án đúng A chỉ có độ lớn cảm ứng từ tại mọi điểm bằng nhau. B vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. C có các đường sức từ thẳng, song song và cách đều nhau. D vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm cùng hướng và cùng độ lớn. Câu 11 Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc α. Từ thông qua khung dây là Chọn một đáp án đúng A Φ = BS. B Φ = BScosα. C Φ = BSsinα. D Φ = BStanα. Câu 12 Phát biểu nào sau đây không đúng khi mô tả từ phổ của một nam châm thẳng? Chọn một đáp án đúng A Các mạt sắt được sắp xếp dày hơn ở hai cực nam châm. B Các mạt sắt xung quanh nam châm được sắp xếp thành những đường cong. C Các đường cong này nối từ cực này sang cực kia của thanh nam châm. D Dùng mạt sắt hay mạt nhôm thì từ phổ đều có dạng giống nhau. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Hình dưới đây mô tả một cảm biến từ cho đàn guitar điện. Cảm biến này gồm có một cuộn cảm được quấn quanh 6 nam châm vĩnh cửu, mỗi nam châm dành cho một dây đàn. Dây đàn của guitar điện làm từ vật liệu ferromagnetic. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Khi dây đàn dao động, từ thông xuyên qua cuộn dây cảm ứng thay đổi, tạo ra dòng điện cảm ứng. Đúng Sai b) Đàn guitar điện cần có hộp cộng hưởng để tăng cường độ âm. Đúng Sai c) Sự thay đổi về tốc độ dao động của dây đàn (đánh mạnh hoặc nhẹ) sẽ không ảnh hưởng đến dòng điện cảm ứng được sinh ra. Đúng Sai d) Tốc độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to. Đúng Sai Câu 2 Như hình vẽ, ba dây dẫn thẳng dài M, N, P có chiều dài bằng nhau mang dòng điện không đổi đặt nằm ngang song song với nhau qua ba đỉnh của tam giác đều. Sợi dây M và N nằm trên mặt phẳng nằm ngang cách điện và nhẵn. Ba sợi dây nằm cân bằng. Khối lượng của sợi dây P là m. Gia tốc trọng trường là g. error...

1 trả lời
Trả lời

Câu 1 Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau: error... I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. III. Đi ra xa dòng điện. IV. Đi về gần dòng điện. Các trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? Chọn một đáp án đúng A II, III. B I, IV. C III, IV. D I, II. Câu 2 Một cuộn dây kín phẳng có điện trở 5 Ω gồm 100 vòng dây. Nếu từ thông đi qua diện tích giới hạn bởi cuộn dây giảm đều với tốc độ 0,2 mWb/s thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây có cường độ là Chọn một đáp án đúng A 8 mA. B 2 mA. C 10 mA. D 4 mA. Câu 3 Trong từ trường đều như hình vẽ, ab là một đoạn dây dẫn trong mạch kín. Đoạn dây ab có thể chuyển động như thế nào để tạo ra dòng điện cảm ứng có chiều từ b đến a. error... Chọn một đáp án đúng A Ra ngoài. B Lên trên. C Vào trong. D Xuống dưới. Câu 4 Đặt khung dây ABCD có dòng điện I chạy qua trong từ trường đều như hình vẽ thì error... Chọn một đáp án đúng A lực từ có tác dụng kéo dãn khung dây. B tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác dụng của lực từ. C chỉ có cạnh AB và CD mới chịu tác dụng của lực từ. D chỉ có cạnh BC và DA mới chịu tác dụng của lực từ. Câu 5 Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là Chọn một đáp án đúng A 20 m. B 20 km. C 5 cm. D 5 m. Câu 6 Máy dò kim loại được sử dụng ở những nơi cần kiểm tra an ninh. Phát biểu nào sau đây về máy dò kim loại là đúng. Chọn một đáp án đúng A Máy dò chỉ có thể phát hiện được sắt, thép. B Máy dò có thể dùng trong sản xuất thực phẩm để loại cát, sỏi mịn trộn vào thực phẩm. C Khi máy dò phát hiện kim loại, dòng điện xoáy được tạo ra trong kim loại được phát hiện. D Máy dò phải di chuyển nhanh khi sử dụng. Câu 7 Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc α. Từ thông qua khung dây là Chọn một đáp án đúng A Φ = BScosα. B Φ = BStanα. C Φ = BS. D Φ = BSsinα. Câu 8 Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm mang dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3 mN. Cảm ứng từ của từ trường là Chọn một đáp án đúng A 0,16 T. B 0,8 T. C 0,08 T. D 0,016 T. Câu 9 Phát biểu nào sau đây không đúng khi mô tả từ phổ của một nam châm thẳng? Chọn một đáp án đúng A Các mạt sắt xung quanh nam châm được sắp xếp thành những đường cong. B Các đường cong này nối từ cực này sang cực kia của thanh nam châm. C Dùng mạt sắt hay mạt nhôm thì từ phổ đều có dạng giống nhau. D Các mạt sắt được sắp xếp dày hơn ở hai cực nam châm. Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường đều? Chọn một đáp án đúng A chỉ có độ lớn cảm ứng từ tại mọi điểm bằng nhau. B vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm cùng hướng và cùng độ lớn. C có các đường sức từ thẳng, song song và cách đều nhau. D vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. Câu 11 Cho dòng điện có cường độ i = 3cos100πt (A) chạy qua một đoạn mạch mắc nối tiếp có ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là Chọn một đáp án đúng A 1,50A. B 2,12A. C 3,00A. D 4,24A. Câu 12 Điện trường biến thiên xuất hiện xung quanh Chọn một đáp án đúng A dòng điện có cường độ không đổi. C nam châm hình chữ U đứng yên. B nam châm thẳng đứng yên. D dòng điện xoay chiều. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Hình dưới đây mô tả một cảm biến từ cho đàn guitar điện. Cảm biến này gồm có một cuộn cảm được quấn quanh 6 nam châm vĩnh cửu, mỗi nam châm dành cho một dây đàn. Dây đàn của guitar điện làm từ vật liệu ferromagnetic. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Khi dây đàn dao động, từ thông xuyên qua cuộn dây cảm ứng thay đổi, tạo ra dòng điện cảm ứng. Đúng Sai b) Sự thay đổi về tốc độ dao động của dây đàn (đánh mạnh hoặc nhẹ) sẽ không ảnh hưởng đến dòng điện cảm ứng được sinh ra. Đúng Sai c) Tốc độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to. Đúng Sai d) Đàn guitar điện cần có hộp cộng hưởng để tăng cường độ âm. Đúng Sai Câu 2 Như hình vẽ, ba dây dẫn thẳng dài M, N, P có chiều dài bằng nhau mang dòng điện không đổi đặt nằm ngang song song với nhau qua ba đỉnh của tam giác đều. Sợi dây M và N nằm trên mặt phẳng nằm ngang cách điện và nhẵn. Ba sợi dây nằm cân bằng. Khối lượng của sợi dây P là m. Gia tốc trọng trường là g. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Độ lớn của lực từ tương tác giữa hai dây M và P là 0,5mg. Đúng Sai b) Độ lớn của lực từ tương tác giữa hai dây M và N là mg. Đúng Sai c) Cường độ dòng điện trong dây P gấp đôi cường độ dòng điện trong dây N. Đúng Sai d) Dòng điện trong dây M và N ngược chiều với nhau. Đúng Sai PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1 Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục xx’. Khi từ thông gửi qua khung là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 15π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu Wb? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 2 Từ thông cực đại xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp của máy biến áp bằng bao nhiêu mWb (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 3 Dùng một sợi dây đồng phủ sơn cách điện mỏng, quấn quanh một ống hình trụ dài L = 50 cm, có đường kính d = 4 cm để làm một ống dây. Sợi dây quấn ống dây có chiều dài l = 314 cm và các vòng dây được quấn sát nhau. Hỏi nếu cho dòng điện có cường độ I = 0,4 A chạy qua ống dây, thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn bằng bao nhiêu µT (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160√2 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì đồ thị điện áp u 2 giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có dạng như đồ thị hình bên. Biết tổng số vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp này là 850 vòng. error... Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 4 Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3

1 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Cú tui với mng ơiii ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2: Chỉ ra phát biểu sai. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với đoạn dây một góc . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ chạy qua đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị cực đại là A. .​B. .​C. .​D. . Câu 4: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm chung của nam châm điện và nam châm vĩnh cửu? A. Có cực Bắc và cực Nam. B. Có thể hút các vật làm từ vật liệu từ. C. Có thể bật hoặc tắt từ trường.​ D. Có từ phổ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. B. Từ thông là đại lượng vô hướng, được sử dụng để diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S nào đó. C. Đơn vị của từ thông là vêbe, kí hiệu là Wb. D. Từ thông qua diện tích S nào đó bằng không khi vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường? A. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng của cực S của kim nam châm đặt tại điểm đó. B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh các hạt mang điện. C. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh dòng điện hoặc nam châm. D. Từ trường thực sự không tồn tại, chỉ là sản phẩm do chúng ta tưởng tượng ra. Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.​D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ (). Đại lượng được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại.​ C. tần số góc của dòng điện. B. pha của dòng điện.​​D. chu kì của dòng điện. Câu 10: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng ? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là roto B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Cấu tạo bởi hai bộ phận chính: phần cảm và phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng Câu 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. .​B. . C. . D. . Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hổi. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ lan truyển trong chân không với tốc độ lớn hơn trong nước. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 14: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức A. ​B. ​C. ​D. Câu 15: Vật liệu thích hợp để làm nồi sử dụng trên bếp từ là A. sắt không gỉ.​B. gốm sứ.​C. thủy tinh.​D. nhựa. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Chỉ ra đáp án đúng, đáp án sai. a)​Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với các electron của dây điện. b)​Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức của từ trường. c) Phương của lực từ trùng với phương của dòng điện. d)​Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây dẫn mang dòng điện và vuông góc với vector cảm ứng từ. e) Các đường sức điện của điện trường tĩnh thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. f) Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. g) Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau. h) Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với từ trường do các electron chuyển động có hướng gây ra. Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos(10πt + π/2) A. Xác định CĐ DĐ cực đại, CĐ DĐ hiệu dụng, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu của dòng điện đó. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 30 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,5 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Tính từ thông qua khung dây đó? Câu 2: Tính bươc sóng của sóng điện từ có tần số 300 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng và số vòng dây cuộn thứ cấp là 150 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu Vôn? Câu 4: Nếu tăng tần số của sóng điện từ lên 10 lần thì bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần thí bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần (làm tròn 2 số thập phân)? Phần IV: Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1: Một đoạn dây dài 35 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Khi có dòng điện 2 A chạy trong đoạn dây thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây. Biết lực từ có độ lớn là . Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. Câu 2: Một dây dẫn dài 20 cm mang dòng điện 15 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N. Tính độ lớn cảm ứng từ. Câu 3: Một từ trường đều có có cường độ 0,6 T, trong đó đặt một cuộn dây có tiết diện , cuộn dây này có 250 vòng và có mặt phẳng khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây được di chuyển khỏi từ trường trong khoảng 0,5 s. Tính tốc độ biến thiên từ thông? Câu 4: Nêu khái niệm đường sức từ? Các đặc điểm của đường sức từ?

1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi