Kết quả tìm kiếm cho [Dao động cơ]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn 1 phương án Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. ​​​B. luôn có giá trị không đổi. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. ​​D. luôn có giá trị dương. Câu 2: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. ​​B. hóa năng. ​​C. quang năng. ​​​D. nhiệt năng. Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Câu 4 : Gọi vr; vl; vk lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. vr< vl< vk ​​B. vr< vk < vl​​C. vr> vl> vk ​​​D. vr>vk> vk Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. ​ B. tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Cho cần rung dao động với tần số 40Hz, biết tốc độ truyền sóng là 20cm/s . Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là: A. 0,5cm ​​B. 0,25cm. ​​​C. 2cm. ​​D. 1cm. Câu 7: Một sợi dây thép AB dài 60cm, hai đầu được gắn cố định, kích thích cho dao động với tần số 100Hz . Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24m/s. ​​B. 15m/s. ​​​C. 30 m/s. ​​D. 12m/s Câu 8: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 9: Ứng dụng của tia hồng ngoại là A. dùng để sấy khô, sưởi ấm. ​​​​B. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. C. dùng để diệt khuẩn. ​​​​D. chữa bệnh còi xương. Câu 10: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X . Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6.cos4ptcm, ly độ của vật tại thời điểm t= 1s là: A. x =6cm ​​B. x =1cm ​​C. x =0cm ​​D. x =3cm Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. x =6cm ​​B. x =12cm ​​C. x =3cm ​​D. x =9cm Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó sẽ là A. 2f​​​B.4f​​​C.f/2​​D.f/4 Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng 400g, độ cứng 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 0,032J . ​​B. 0,64J . ​​C. 0,064J. ​​D. 1,6J. Câu 15: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A (với A là biên độ dao động). A. 0,1s ​​B.0,3s. ​​​C. 0,6s. ​​D. 0,2s . Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s . ​​B .16m/s ​​C. 6,25m/s ​​D. 400m/s Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A. 2m/s. ​​B. 1m/s. ​​C. 4m/s. ​​D. 4,5m/s Câu 18: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 30Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 16m/s < v< 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2m/s . ​​B. 3m/s. ​​C. 2,4m/s. ​​D. 1,6m/s PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, có biên độ A, tần số góc là ω thì a) Chu kì và tần số dao động của chất điểm lần lượt là 2πω và b) Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có dộ lớn là Aω. c) Gia tốc có độ lớn cực đại là ωA2. d) Khi chất điểm có li độ A/2 thì vận tốc có độ lớn là Câu 2: Tại hai điểm Avà B có hai nguồn sóng có cùng tần số f = 80Hz cách nhau 8,2cm trên mặt nước, luôn dao động cùng pha nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s . a) Hai sóng từ các nguồn A và B giao thoa với nhau vì là hai sóng kết hợp. b) Bước sóng là 5cm c) Trên đọa AB có số điểm dao động với biên độ cực đại là 33 điểm d) Điểm M trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt là 10cm và 12cm thuộc cực đại giao thoa. Câu 3: Vào một thời điểm Hình vẽ bên là đồ thị li độ quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. a) Biên độ sóng này là 5cm b) Bước sóng của sóng này là 50cm c) Khi sóng truyền theo phương ox được 125cm thì một phần tử vật chất của môi trường có sóng truyền qua đi được quãng đường S là 50cm d) Khoảng cách ngắn giữa 2 điểm dao động ngược pha là 50cm Câu 4: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai khe không đổi bằng a, khoảng cách từ hai khe đến màn không đổi bằng D. Biết a= 1mm, D = 1m và λ = 500nm. a) Ánh từ hai khe giống như xuất phát từ hai nguồn kết hợp nên chúng giao thoa nhau. b) Khoảng vân giao thoa bằng 5mm c) Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn cách vân trung tâm 15mm d) Nếu chiếu đồng thời thêm một bức xạ có bước sóng 400nm vào hai khe cùng với bức xạ 500m, thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm là 20mm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 6. Câu 1: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc bằng bao nhiêu? Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động của vật là x = 4cos(2πt -π/2) (cm). Sau khoảng thời gian 2s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu? Câu 3. Hình vẽ bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 90cm. Biên độ dao động của bụng sóng là 3cm. Biên độ dao động của điểm N cách điểm O là nút gần nó nhất là 1,5cm. Tính khoảng cách ON? Câu 4. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách 3m , trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó tốc độ nào là không có lợi? Biết chu kì dao động của nước trong thùng là 0,6s. Câu 5. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Tính tốc độ truyền sóng. Câu 6. Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3.106 m/s. Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz. Xác định bước sóng của sóng radio khi đó.

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s PHẦN CÂU HỎI LỰA CHỌN Đ/S Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 8π cm/s. a) Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin.​ b) Gia tốc cực đại của vật là 16π2 (cm/s2). c) Chu kì dao động của vật là 1 Hz.​ d) Tần số góc của vật là 2π rad/s. Câu 2. Một sợi dây dài 1,8 m được cố định ở hai đầu. Sóng dừng xuất hiện trên dây với bước sóng là 0,9m với tốc độ 45 m/s. a) Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,45 m. b) Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp là 0,9 m. c) Tần số của sóng trên dây là 100 Hz. d) Trên dây có 4 bụng và 5 nút sóng. Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. a) Bước sóng là 10/3 m.​ b) Tốc độ lan truyền của sóng là 2,5 m/s. c) Biên độ sóng là 6 cm.​ d) Chu kì dao động của thuyền là 5/3 s. Câu 4. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng a) Để khuếch đại âm thanh trong các dụng cụ âm nhạc, người ta thường sử dụng hộp cộng hưởng. b) Khi thiết kế các công trình lớn như nhà cao tầng hoặc cầu đường, các kĩ sư cần có những phương án xử lí kĩ thuật nhằm tránh xảy ra cộng hưởng trên hệ thống c) Máy đo địa chấn là ứng dụng của dao động cưỡng bức d) Nguyên tắc hoạt động của cửa đóng tự động dựa trên dao động cưỡng bức PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Chu kì của dao động là bao nhiêm s? Câu 2. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần số trong khoảng từ 600 MHz đến 2500 MHz. Bước sóng của sóng điện từ ứng với tần số 600 MHz là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười) Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 6 ngọn sóng qua mặt trong 35 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 14 cm. Tốc độ lan truyền sóng biển là bao nhiêu cm/s? Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số góc là 5 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu m/s2? Câu 5. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, dao động với chu kì 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 10 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là bao nhiêu µm?

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s PHẦN CÂU HỎI LỰA CHỌN Đ/S Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tốc độ cực đại là 8π cm/s. a) Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin.​ b) Gia tốc cực đại của vật là 16π2 (cm/s2). c) Chu kì dao động của vật là 1 Hz.​ d) Tần số góc của vật là 2π rad/s. Câu 2. Một sợi dây dài 1,8 m được cố định ở hai đầu. Sóng dừng xuất hiện trên dây với bước sóng là 0,9m với tốc độ 45 m/s. a) Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,45 m. b) Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp là 0,9 m. c) Tần số của sóng trên dây là 100 Hz. d) Trên dây có 4 bụng và 5 nút sóng. Câu 3. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. a) Bước sóng là 10/3 m.​ b) Tốc độ lan truyền của sóng là 2,5 m/s. c) Biên độ sóng là 6 cm.​ d) Chu kì dao động của thuyền là 5/3 s. Câu 4. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng a) Để khuếch đại âm thanh trong các dụng cụ âm nhạc, người ta thường sử dụng hộp cộng hưởng. b) Khi thiết kế các công trình lớn như nhà cao tầng hoặc cầu đường, các kĩ sư cần có những phương án xử lí kĩ thuật nhằm tránh xảy ra cộng hưởng trên hệ thống c) Máy đo địa chấn là ứng dụng của dao động cưỡng bức d) Nguyên tắc hoạt động của cửa đóng tự động dựa trên dao động cưỡng bức PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Chu kì của dao động là bao nhiêm s? Câu 2. Vào thời điểm năm 2022, điện thoại di động ở Việt Nam sử dụng sóng điện từ có tần số trong khoảng từ 600 MHz đến 2500 MHz. Bước sóng của sóng điện từ ứng với tần số 600 MHz là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười) Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 6 ngọn sóng qua mặt trong 35 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 14 cm. Tốc độ lan truyền sóng biển là bao nhiêu cm/s? Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm với tần số góc là 5 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu m/s2? Câu 5. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, dao động với chu kì 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 10 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2. Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là bao nhiêu µm?

1 trả lời
Trả lời

00 : 37 : 29 Nộp bài Câu 1 Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động Chọn một đáp án đúng A không đổi theo thời gian B biến thiên điều hòa theo thời gian. C là hàm bậc nhất với thời gian D là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2 Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? Chọn một đáp án đúng A Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước B Chuyển động của ô tô trên đường C Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ D Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3 Pha của dao động được dùng để xác định Chọn một đáp án đúng A biên độ dao động. B trạng thái dao động. C tần số dao động. D chu kỳ dao động. Câu 4 Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là Chọn một đáp án đúng A A. B 2A. C 4A D A/2. Câu 5 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình error... Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: Chọn một đáp án đúng A 5cm. B -5cm. C 2,5cm. D -2,5cm. Câu 6 Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: error... Chọn một đáp án đúng A 2Hz; 10 cm. B 2 Hz; 20cm C 1 Hz; 10cm. D 1Hz; 20cm. Câu 7 Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? Chọn một đáp án đúng A Trong đàn vi-ô-lông. B Trong đàn ghi-ta. C Trong dao động của các cây cầu. D Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8 Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng Chọn một đáp án đúng A 0,045 J. B 1,2 mJ. C 4,5 mJ. D 0,12 J. Câu 9 Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào Chọn một đáp án đúng A năng lượng sóng. B tần số dao động. C môi trường truyền sóng. D bước sóng. Câu 10 Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là Chọn một đáp án đúng A T = v/λ. B T = v.λ. C T = λ/v. D T = 2πv/λ. Câu 11 Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là Chọn một đáp án đúng A m/s. B m/s. C m/s. D m/s. Câu 12 Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? Chọn một đáp án đúng A Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. D Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13 Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì Chọn một đáp án đúng A tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14 Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là Chọn một đáp án đúng A Tia hồng ngoại. B Tia X. C Tia tử ngoại. D Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15 Sóng điện từ là Chọn một đáp án đúng A sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. D sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16 Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng Chọn một đáp án đúng A một khoảng vân. B một nửa khoảng vân. C một phần tư khoảng vân . D hai lần khoảng vân. Câu 17 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là Chọn một đáp án đúng A λ = D/(ai). B λ = aD/i. C λ = ai/D. D λ = iD/a. Câu 18 Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2.error... Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng Chọn một đáp án đúng A AM B MN C QB D AQ Câu 19 Dao động là Chọn một đáp án đúng A dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20 Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là Chọn một đáp án đúng A 2,0 s. B 0,5 s. C 1,0 s. D 4,0 s. Câu 21 Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của Chọn một đáp án đúng A tia tử ngoại. B tia Gamma. C tia X. D tia hồng ngoại. Câu 22 Dao động tắt dần là dao động Chọn một đáp án đúng A không chịu tác dụng của lực cản môi trường. B có biên độ giảm dần theo thời gian. C có năng lượng không đổi theo thời gian. D có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23 Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là Chọn một đáp án đúng A 1,5 cm. B 3,0 cm. C – 1,5 cm. D – 3,0 cm Câu 24 Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là Chọn một đáp án đúng A B C D Câu 25 Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là Chọn một đáp án đúng A B C D Câu 26 Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? Chọn một đáp án đúng A Cùng pha. B Sớm pha hơn . C Ngược pha. D Trễ pha hơn . Câu 27 Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có Chọn một đáp án đúng A cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. B cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28 Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào Chọn một đáp án đúng A tốc độ truyền sóng và bước sóng. B phương dao động và phương truyền sóng. C phương truyền sóng và tần số sóng. D phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29 An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do Chọn một đáp án đúng A sự phản xạ sóng. B giao thoa sóng. C sự khúc xạ sóng. D sự nhiễu xạ sóng. Câu 30 Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì Chọn một đáp án đúng A động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B động năng và thế năng tăng rồi giảm. C động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31 Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng error... Chọn một đáp án đúng A (1). B (2). C (3). D (4). Câu 32 Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? Chọn một đáp án đúng A Đỏ. B Tím. C Cam. D Chàm. Câu 33 Cơ thể con người ở thân nhiệt 37℃ là một nguồn phát ra Chọn một đáp án đúng A tia tử ngoại. B tia hồng ngoại. C tia X. D tia gamma. Câu 34 Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là error... Chọn một đáp án đúng A 0,1 m b 0,2m c 0,3m D 0,4m Câu 35 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là Chọn một đáp án đúng A vân sáng thứ 5. B vân tối thứ 5. C vân sáng thứ 4. D vân tối thứ 4. Câu 36 Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là Chọn một đáp án đúng A 2000 m/s. B 2250 m/s. C 20,00 m/s. D 22,50m/s

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
goho

29/12/2024

2 trả lời
Trả lời
avatar
level icon
goho

29/12/2024

2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

NB Câu 1. Đồ thị của dao động điều hòa là A. một đường hình sin.​​​​B. một đường thẳng. C. một đường elip.​​​​​D. một đường parabol. TH Câu 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng π/3 thì li độ của vật bằng A. 2 cm. ​​​B. 4 cm. ​​C. - 2 cm. ​​D. - 4 cm. VD Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm. Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động, tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật. A. x = 3cos(πt + π) cm. ​​​​B. x = 3cos(πt) cm. C. x = 6cos(πt + π) cm. ​​​​D. x = 6cos(πt) cm. NB Câu 4. Tìm phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà A. Gia tốc chậm pha π/2 so với li độ. ​​B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. C. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc. ​D. Vận tốc luôn chậm pha π/2 so với li độ. TH Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=3πcos3πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là A. x = 2cm, v = 0. ​​​​​B. x = 0, v = 3π cm/s. C. x= − 2 cm, v = 0. ​​​​​D. x = 0, v = − π cm/s. TH Câu 6. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động. B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. VD Câu 7. Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng là A. 1/4. B. 2. C. 3. D. 1/3. NB Câu 8. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. có thêm một lực cưỡng bức tác dụng vào hệ. TH Câu 9. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. ​​ B. lực cản của môi trường tác dụng lên vật. C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. ​ D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. NB Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.​​B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.​​​D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. TH Câu 11. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. ​​ B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. NB Câu 12. Chọn câu đúng. A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. TH Câu 13. Quan sát màn hình hiển thị tín hiệu dao động điện trên dao động kí (Hình 10.2). Biết 1 ô trên màn hình dao động kí tương ứng với 1ms, tần số dao động của tín hiệu là A. 1ms​​​​​B. 2ms C. 3ms​​​​​D. 4 ms VD Câu 14. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ có bước sóng là A. 3 m.​​​​B. 6 m.​​​​C. 60 m.​​​D. 30 m. TH Câu 15. Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng A. một ước số của bước sóng.​​​​B. một bội số nguyên của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng.​​​D. một ước số của nửa bước sóng. NB Câu 16. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng.​​​​B. một bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng.​​​D. một nửa bước sóng. VD Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3.​​​​B. 5.​​​​C. 4.​​​​D. 2. NB Câu 18. Tốc độ truyền sóng được tính theo công thức A. ​​​​B. ​​​C. ​​​D.

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi