Kết quả tìm kiếm cho [Hệ bất phương trình]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

ĐỀ CƢƠNG TOÁN 10 – HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chƣơng 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề ? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! C. Đề thi môn Toán khó quá! B. Bạn có đi học không? D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của X  x  2x2  5x  3  0 .  A. X 0. B. X 1. C. X  3 2   .  2  3 D. X  1; . Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " x , x2 x" B.x ,x2 x A.x ,x2 x là mệnh đề . . C. x ,x2 x D. x ,x2 x . Câu 4: Cho hai tập hợp: A {1;2;3;4;5}, A. A B {1;2;3;4;5}. B {3;5;7;8} B. A B {7;8} C.A B {3;5} Câu 5: Cho tập hợp A . . D. A B {1;2;3;4;5;7;8}. D. ( ;1] , tìm A B . ( ;3] B. (3;5]. và B (1;5] C. ( ;5] . Khi đó tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. (1;3]. Câu 6: Cho A . là . . . A.A B (2;3) C.A B (2;3) . . D.A B (1;5) B B.A B [1;5] 1;3 ,B 2;5 Chƣơng 2. BẤT PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  5 y  10 ? A.5;2. B. 1;4. C. 3;3. D. 5;6 Câu 2: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 3 ? Câu 3: Miền không bị gạch (không tính đường thẳng) được cho bởi hình sau là miền nghiệm của bất phương A. 3;1 . B. 0; 2 trình nào? . C. 1;1 . D. 2;1 . A.2x y 6 0 . D.x 2y 6 0 Câu 4: Cặp số A. 0;0 . x y 3 . D.1;0 . B.2xy60 x; y B. 1;1 . C. 1;1 d y 6 O . nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình . x 2y 2 . 3x C.x 2y 6 0 ? 2. Trắc nghiệm đúng – sai.Trong các ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 5: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x  5 y  8 . a) (3; 4) không là một nghiệm của bất phương trình b) (2;2) không là một nghiệm của bất phương trình c) (3; 1) là một nghiệm của bất phương trình d) (5;0) không là một nghiệm của bất phương trình Câu 6: Một công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng và 2 nghìn đồng mỗi phút gọi ngoại mạng. Gọi x và y lần lượt là số phút gọi nội mạng, ngoại mạng của Bình trong một tháng và Bình muốn số tiền phải trả cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là x (nghìn đồng), số tiền phải trả cho cuộc gọi ngoại mạng mỗi tháng là 2 y (nghìn đồng). Điều kiện: x  ,  y b) Bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là x  2 y  100 . . c) x  50, y  20 nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho. d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là một hình vuông 3. Trả lời ngắn Câu 7: Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A và B, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước lọc, 30g đường và 1g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10g đường và 4g hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thương, mỗi cốc đồ uống loại B nhận được 8 điểm thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế bao nhiêu cốc đồ uống mỗi loại? Câu 8: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8 ha. Trên diện tích mỗi ha, nếu trồng dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá 180 . III. Chƣơng 3: HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ? A.sin1800sin. B.cos1800cos. C. sin 1800     sin  . D. tan 1800     tan  . Câu 2: Cho tam giác ABC .Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Sabc. B. r 2S . C. a2 b2 c2 2bccosA. D. Srabc 4r abc Câu 3: Biết rằng sin 1 2 với 90 180 thì . C.150 . Biết rằng sin 1 3 A. 30 Câu 4: Cho góc 90 . D. 120 . Tính giá trị của cos . . B.60 . 180 2 2. 3333 A.cos 2 Câu 5: Cho tam giác ABC có a C.cos 2 2 . Tính độ dài đường cao vẽ từ đỉnh B của ABC . A. 8. B. cos 2 6, b 4 D.cos C. 32. D. 3. . B. 48. ,C 30 Câu 6: Cho tam giác ABC có cạnh AB 2cm Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,37cm2 . B. 0,63cm2 . C. 2,45cm2 . và BAC 75 Câu 7: Anh An cần đo khoảng cách từ một địa điểm A trên bờ hồ đến một địa điểm B ở giữa hồ. Bác sử ,ABC 60 D. 1,58cm2 . dụng giác kế để chọn một điểm C cùng nằm trên bờ với A sao cho BAC 30 ,ACB 100 AC 50m Khoảng cách AB bằng A. 98,48m. B. 98,47m. C. 64,27m. D. 64,28m. và . Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn có bán kính bằng R . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. BC 2R B. BC 2R C. AB 2R D. AB 2R sina cosA cosA sinA Câu 9: Tam giác ABC có AB  5 , AC  2 và C  450 . Độ dài cạnh BC bằng A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 10: Một tam giác có ba cạnh lần lượt là 13, 14 , 15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 2. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong các ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. ˆ Câu 11: Cho tam giác ABC có b  7cm,c  5cm, A 120 . d) R6,03(cm) Câu 12: Cho tam giác ABC biết a  3cm,b  4cm,C  30 . a) a) a 127cm b) cosC0,91 c) cosB0,21 c2 a2 b2 2abcosC A77,2 Câu 13: Cho tam giác ABC , biết b  7, c  5, cos A  3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 a) sinA4 5 b) S14 b) c3,05(cm) c) cosA0,68 d)ˆ  c) d) Câu 14: Cho tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a32 r4 2 ˆ a) b) SABC  1 a.b.c cosCb2 a2 c2 2ab 2 c) a 2R sin A d) 3. Trả lời ngắn a2 b2 c2 2bc.cosA Câu 15: Cho tam giác ABC có A  600 và cạnh BC  6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 16: Các nhà khảo cổ học tìm được một mảnh chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ. Để xác định đường kính của chiếc đĩa, họ lấy ba điểm trên vành đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như sau: BC  28,5cm, BAC 1200 (Hình bên dưới). Tính đường kính của chiếc đĩa theo đơn vị xăng – ti – mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 17: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một đài quan sát có tầm quan sát cao 5m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40 và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m. Tính chiều cao cột cờ và chiều cao của toà nhà. IV. Chƣơng 4: Vecto 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Cho hình thoi ABCD. Vectơ - không có điểm đầu là A thì nó có điểm cuối là A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. Câu 2: Vectơ có điểm đầu E và điểm cuối D được kí hiệu là D. Điểm D. D. DE. D. OC A. ED. B. DE . C. DE. Câu 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO A. CO là . C. DO . B. AO Câu 4: Cho ba điểm A , B , C . Khẳng định nào sau đây là đúng? . . A. ABCBAC. B.CBCAAB. C. ABBCAC. D. ABCBCA. Câu 5: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A.MA MB MC MG ; B.MA MB MC 2MG ; C. MA MB MC 3MG Câu 6: Cho ba điểm A,B,C như hình vẽ: Đẳng thức nào sau đây đúng? A.MB 3MA B.MB 1AB D.MA MB MC 4MG Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? ; . 3 ; . C.AB 4MA Độ dài của vectơ BA D. MB 3MA BC A. MN NP MP . B.MNMPPN . D.MNINMI C. MN Câu 8: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và A . . NP MP A. a2. B. 2a. 60 . bằng Câu 9: Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB , và O điểm tuỳ ý. Chọn khẳng định đúng ? A. OAOB2OI .B. OAOBOI C. a 2. D. a. C. OA  OB  0 Câu 10: Cho điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng? . . D. OA  OB  AB A. GA  GB  GC  AC . . B. GA  GB  GC  0 C. GA  GB  GC  0 Câu 11: Cho đoạn thẳng AB có độ dài khác 0 và M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA 4MB Khẳng định nào sau đây là sai? D. GA  GB  GC  0 . . B.AB 5BM . . C.AM54AB . A. MA 4MB . D.AM4BM0 Câu12:Chotamgiác ABC cótrọngtâm G,gọi M làtrungđiểm BC.Phântíchvéctơ AG tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? . theo hai véc . B.AG 1AB 1AC 33 32 A.AG 2AB 2AC . . D.AG 2AB 1AC 33 33 C.AG 1AB 1AC Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u 2i - j . . Tìm tọa độ của vectơ u ; B.u (2;1) A. (-7; 7). B. (7; –1). C. u (2;1) (2; 4) D. u ( 2; 1) D. (–3; –7). A.u (2;1) Câu 15: Với giá trị nào của tham số m thì vectơ u (1 ; Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a ; ,b (5;3) . . Tọa độ của u b a bằng C. (3; –7). 2m;2m) cùng phương với v (3; A.m 1 . B.m 2 . C.m2 ? . D.m14 1) . Ba điểm nào trong 4 điểm A. A,B,C. Câu 17: Cho hai vectơ a B. B,C,D. C. A,B,D. D. A,C,D. khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? và b A. a b a b sin a,b B. a b a b cos a,b ; . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(1; 2),B(0;3),C( 3;4),D( 1;8) đã cho là thẳng hàng? C.ab a b cosa,b; D.ab a b sina,b. Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  7;2, b  3;4. Tích vô hướng a.b bằng A. 26. B.13. C. 29. D.12. Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AE.AB 2a2. B. AE.AB 3a2. C. AE.AB 5a2. D. AE.AB 5a2. Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho M(3;2),N(3;5). Khi đó véctơ MN A. MN  (6;7). B. MN  (6;7). C. MN  (6;7). D. MN  (6;7) Câu 21: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ 0 và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 6. B. 8. C. 10.D. 4. 2. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong các ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? có tọa độ bằng bằng vectơ EO có điểm đầu a) b) c) d) Câu 23: Biết a  i  3 j ; b  1 i  j ; c  i  3 j ; d  4 j ; e  3i 22 a) a(1;3) b) d) Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD (hình vẽ bên) AB  DC  2a2 ABOC  a2 CAOC  a2 (AB  AD)(BC  BD)  a2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? c)  c  1; 3  b 1;1 2 2  d  (0;4);e  (3;0) và OC và DO a) OA b) OB c) OAOC OBOD d) OA  OB  OC  OD  AD  CB là hai vecto đối nhau là hai vecto đối nhau Câu 25: Cho tứ giác ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và CD. Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng MN , A' là trọng tâm của tam giác BCD (hình bên) a) ADBC2MN c) OAOBOCODOG ; b) GAGBGCGD0 ; ; d) AG  2 AA' 3 Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  3;1, b  2;6 a) Nếu một véctơ có tọa độ là x; y thì có độ dài là x2  y2 ;  cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên. . b) a  10, b  2 5 ; ; c) a.b  0 d) Góc giữa hai véctơ a;b 600 . Câu 27: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Tính AB  AC 3. Trả lời ngắn Câu 28: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Tính AB  AC Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2, M là trung điểm BC . Tính | AB Câu30:Chohailực F,F cóđiểmđặt A tạovớinhaugóc 45 ,biếtrằngcườngđộcủahailực F và F . 12 12 lần lượt bằng 60 N,90 N . Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên? Câu31:Cho a 3,b 4,a;b300 Câu 32: Cho ba lực F OA,F OB, F OC 123 AC AD |  . Tính a.b đều là 120N và AOB 1200 . Tìm cường độ của lực F V. Chƣơng V. Các số đặc trƣng của mẫu số liệu không ghép nhóm 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 2 : Cho mẫu số liệu thống kê: 8,10,12,14,16 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là Cho biết cường độ của F , F 123 . Câu 1 : Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05. B. 0,04. C. 0,046. D. 0,1. A. 12. Câu 3: Tìm số gần đúng của a A. 5,25. B. 5,24. B. 14. C. 13. D. 12,5. 5,2463 với độ chính xác d 0,001. C. 5,246. D. 5,2. Câu 4: Thời gian dùng Facabook (đơn vị giờ) của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 được cho như sau: 0;0;0;1;1;2;2;2;2;3 Mốt của mẫu số liệu này là A. 0. Câu 5: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: B. 2. C. 1. D. 3. 76 83 98 85 89 96 110 98 95 78 86 95 Các tứ phân vị của mẫu số liệu là A. Q 84;Q 92;Q 97 123 123 . B. Q 83;Q 95;Q 98 . D. Q 85;Q 92;Q 97 . . C. Q 84;Q 89;Q 97 123 123 Câu 6: 11 học sinh tham gia kì thi văn nghệ cấp trường (thang điểm là 20). Kết quả như sau: 1 9 12 10 17 19 18 13 15 14 16 Tính phương sai của mẫu số liệu trên. A.3,16. B.10. C. 10. Câu 7: Cho mẫu số liệu sau: 5;6;12;2;5;17;23;15;10. Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. D.3.96. A. 8. B. 9. C. 10. Câu 8: Cho mẫu số liệu x1 , x2 ,..., xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào trong các công thức sau A. 1 x x ... x . B. 1 x x x x ... x x N12NN12N D. 11. . .D.1xx2 xx2...xx2 42 58 41 52 50 56 37 53 45 54 Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của dãy số liệu trên. C. 1 x x x x ... x x 2 N12N Câu 9: . 2. Trắc nghiệm đúng – sai. Trong các ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 11: Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau: 162 157 170 165 166 157 159 164 172 155 156 156 180 165 155 a) Chiều cao thấp nhất là 156 b) Q2 162 c) Q 157 1 d) Q3 170 Câu 12: Cho mẫu số liệu sau: 4;5;6;7;8;4;9;4;3. a) Sốtrungbình:x5,5 b) Mốt:Mo3. c) TrungvịlàMe4. d) Tứ phân vị thứ ba là Q3  7 . Câu 13: Nhiệt độ trung bình  C  mỗi tháng trong năm tại một trạm quan trắc được thống kê như sau: N12N Theo báo cáo của WTTC (World Travel and Tourism Council), mức tăng đóng góp của ngành du lịch cho GDP năm 2021 so với năm 2020 tại 1 số khu vực (đơn vị %) như sau: A. x B. x C. x 48,8;Me 51;Q 54;Q 51;Q 42 123 . 48,8;Me 51;Q 53,5;Q 51;Q 43,5 123 48,8;Me 52;Q 54;Q 51;Q 42 123 . . D. x Câu 10: Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả 5  0.3 m . Độ chính xác của phép đo trên bằng 48,8;Me 51;Q 41;Q 51;Q 123 45,5 . A.0.3m. B.5.3m. C.5m. D.4.7m. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6 a) b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ trung bình trong năm: 25, 34 C . c) d) Độ lệch chuẩn s  3,69. Phươngsai s2 21,98 Câu 14: Số liệu thống kê tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT của một địa phương từ năm học 2001- 2002 đến năm học 2016 - 2017 được cho như sau: 98,82 97,46 99,19 98,90 98,65 98,68 99,23 99,93 99,34 99,74 a) Tỉ lệ tốt nghiệm trung bình: 95,56%. b) 99,19 là tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT cao nhất 79,51 85,06 93,08 97,34 86,18 97,82 c) d) Độ lệch chuẩn: s  6, 09. Phươngsai: s2 36,03 Câu 15: Mỗi mẫu số liệu sau ghi rõ số bàn thắng của hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan trong một năm dương lịch khi thi đấu với các đội bóng khác ở khu vực. Số bàn thắng đội tuyển Việt Nam: 4 3 2 2 6 2 3 3 2 2 3 5 Số bàn thắng đội tuyển Thái Lan: 6 8 0 0 3 4 3 2 3 1 1 5 a) Số bàn thắng trung bình của đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan là không bằng nhau; b) Xét mẫu số liệu về số bàn thắng của đội tuyển Việt Nam có độ lệch chuẩn là s1 1,354; c) Xét mẫu số liệu về số bàn thắng của đội tuyển Thái Lan có phương sai là: s2  5,5; d) Khả năng ghi bàn của đội tuyển Thái Lan có tính ổn định hơn so với đội tuyển Việt Nam. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AM là đường trung tuyến. Tính AB AM Câu 2: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a 2 . GọiM là trung điểm của đoạn thẳng AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN 3NC Câu 3: Cho 4 điểm A(1;2),B(3;4),C( . Tính DN.MN 1; 2). cùng phương. . và BE . a) Gọi E(a;1). Tìm a để AC b) Với a tìm được, hãy biểu thị vec tơ AE theo AB Câu 4: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm và AC 163 165 159 172 167 168 192 161 164 174 170 166 2021 như sau: a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên. b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. Câu 5: Bạn An cân lần lượt 46 quả vải thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 15 17 3 a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên. b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. Câu 6: Kết quả 5 lần nhảy xa (đơn vị: mét) của bạn Huy và bạn Tùng cho ở bảng sau: . Huy 2,2 2,5 2,4 2,6 2,3 Tùng 2,0 2,8 2,5 2,4 2,3 a) Kết quả trung bình của hai bạn có bằng nhau không? b) Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê kết quả 5 lần nhảy xa của mỗi bạn. ......CHÚC CÁC EM ÔN THI THẬT TỐT......

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi