Kết quả tìm kiếm cho [Hợp kim Sắt]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Giúp mình với!Giúp mình với!Câu 1: Cho iron tác dụng với sulfur đun nóng, thu được muối có công thức là A. FeS. C. FeS D. Fe S. B. FeS2. Câu 2: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do A. tác dụng lí học của môi trường. C. tác dụng hóa học của môi trường. B. tác quá trình phân hủy bởi nhiệt. D. do tác dụng của lực cơ học. Câu 3: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá? A. Kim loại iron trong dung dịch HNO3 loãng. B. Kim loại zinc trong dung dịch HCI. C. Đốt dây iron trong khí oxygen khô. D. Thép để trong không khí ẩm. Câu 4: Aluminium là nguyên tố phổ biến thứ ba (sau oxygen và silicon) và là kim loại phố biến nhất trong vỏ trái đất. Aluminium chiếm khoảng 17% khối lớp rần của trái đất. Trong tự nhiên, quặng chình chứa nhôm là bauxite và quặng này là nguyên liệu chính để sản xuấ t nhôm trong công nghiệp. Thành phần chính của quặng bauxite là A.Al:0,2H:0. B. KAI(SO4)2.12H:O. C. AIF D.K:O.Al2O3.6SiO2. Câu 5: Hình bên mô tả tính chất vật lí nào của kim loại (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do) A. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. B. Tính dân nhiệt. D. Tính dẻo. Câu 6: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al, Mg, Ba trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. Câu 7: Trong tình thế kim loại B. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. A. các electron hóa trị năm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau. B. các electron hóa trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do. C. các ion dương kim loại năm ở các nút mạng tình thế và các electron hóa trị chuyến đ ộng tự do xung quanh. D. các electron hóa trị và các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạ ng tinh thể. Câu 8: Kim loại nào sau đây không được tái chế trong công nghiệp? MỘT. K. B. Fe. C.Al. D.Cù. Câu 9: Trong định nghĩa về liên kết kim loại: "Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron... (1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Nội dung phù hợp điền vào ô trống (1), (2) lần lượt là A. hóa trị, lưỡng cực. B. tự do, dương. C. ngoài cùng, dương. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? D. hóa trị, âm. A. Gang có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất. B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng. C. Hợp kim thường có độ cứng kém hơn các kim loại tạo ra chúng. D. Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị, mật độ e tự do trong hợp kim tăng. Câu 11: Thép là hợp kim của sắt và carbon, có thể chứa chromium và nickel. Tính chất củ a thép phụ thuộc vào hàm lượng các nguyên tố pha tạp. Loại thép nào sau đây được sử d ụng để làm dụng cụ y tế? A. Thép có hàm lượng carbon cao. C. Thép silicon. B. Thép không gỉ. D. Thép có hàm lượng carbon thấp. Câu 12: Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, quá trình khử đầu tiên xảy ra ở cathode là A. Ag+1e Ag. C. Cu2 + 2e Cu. B. 2H+2e-H2. D. 2H2O+ 2e H₂+20H. Câu 13: Trong quá trình mạ bạc cho một chiếc vòng bằng thép thì ở anode xảy ra quá trình A. 2H2O4H + O2+4e. C. Ag Ag+1e. B. C C+4e. D. Fe. Fe + 2e. ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là A. duralumin. B. đồng thau. C. thép. Câu 14: Một loại hợp kim của iron trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và môitj lượng rất ít các nguyên tố si ,mn ,s,p . Hợp kim đó là ? Giải hộ mình câu này với các bạn

3 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời

Câu 1: Chiều rộng nét vẽ của nét liền đậm và nét liền mảnh thường chọn là: A. 0,5mm và 0,25mm B. 1,5mm và 0,5mm C. 0,25mm và 0,5mm D. 0,5mm và 0,5mm Câu 2. Cạnh thấy, đường bao thấy được vẽ bằng: A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh. Câu 3:Cấu tạo của bộ truyền động xích bao gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A.Từ trước tới B.Từ trên xuống C.Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 5: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai Câu 6. Hình chiếu đứng của hình cầu là: A. Nửa hình tròn B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 7. Thành phần chính của kim loại đen là: A. Sắt và carbonic B. Sắt và carbon C. Sắt và cacbonat D. Sắt và nhôm Câu 8. Vật thể được bao bởi 6 hình chữ nhật là: A. Hình lăng trụ đều B. Hình trụ. C. Hình hộp chữ nhật D. Hình nón. Câu 9. Các khối hình học thường gặp gồm những khối cơ bản: A. Khối đa diện và khối tròn xoay B. Khối đa diện và khối cầu. C. Khối tròn xoay và khối lăng trụ đều D. Khối tròn xoay và khối hình trụ Câu 10. Áo mưa làm bằng vật liệu nào sau đây: A. Vật liệu kim loại B. Vật liệu phi kim loại C. Chất dẻo nhiệt rắn D. Chất dẻo nhiệt Câu 11. Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,hình biểu diễn, tổng hợp. C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 13: Vật liệu cơ khí có các tính chất cơ bản là: A. Tính chất cơ học, vật lí, hoá học, công nghệ B. Tính chất cơ học, vật lí, sinh học, công nghệ C. Tính chất vật lí, gia công , công nghệ, hoá chất D.Tính chất hoá học, vật lí, công nghệ Câu 14: kích thước 841 x 594 là kích thước của khổ giấy : A. A1 B. A0 C. A2 D. A4 Câu 15. Khổ giấy A4 có kích thước là: A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210 Câu 16. Trên bản vẽ kỹ thuật nét đứt mảnh được dùng để: A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất C. vẽ đường tâm, đường trục D. vẽ đường gióng, đường kích thước Câu 17. Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh được dùng để: A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất C. vẽ đường tâm, đường trục D. vẽ đường gióng, đường kích thước Câu 18. Hình chiếu đứng của hình nón là hình: A. Tam giác cân B. Hình cầu C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 19. Một chi tiết máy có kích thước 10mm và 5 mm, trên bản vẽ được vẽ với kích thước tương ứng là 100 và 50mm, tỉ lệ bản vẽ là: A. 2:1 B. 1:6 C. 1:10 D. 10:1 Câu 20. Khổ giấy A1 có kích thước là: A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210 Câu 21. Mặt phẳng chiếu cạnh là: A. Mặt nằm ngang B. Mặt cạnh bên phải. C. Mặt chính diện D. Mặt cạnh bên trái. Câu 22. Trên bản vẽ kỹ thuật nét gạch-dài-chấm- mảnh được dùng để: A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất C. vẽ đường tâm, đường trục D. vẽ đường gióng, đường kích thước Câu 23. Một viên gạch lát nền có kích thước 600x600mm, trên bản vẽ được vẽ với kích thước tương ứng là 60x60mm, tỉ lệ bản vẽ là: A. 2:1 B. 1:6 C. 1:10 D. 10:1 Câu 24. Khổ giấy A2 có kích thước là: A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210 Câu 25. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A.Từ trước tới B.Từ trên xuống C.Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 26. Tỉ lệ 1:5 là tỉ lệ: A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Giữ nguyên D. Cân bằng Câu 27: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì? A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân Câu 28: Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện Câu 29: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu? A. 90 - 100 lần/ phút B. 90 - 120 lần/phút C. 100 - 120 lần/phút D. 110 - 130 lần/phút Câu 30: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Dễ gia công, ít mài mòn, không bị ô xy hoá Câu 31.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 4 B.5 C. 6 D.7 Câu 32.Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B.6 C. 7 D.8 Câu 33. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 34. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 35. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 36. Khối tròn xoay là khối nào sau đây? A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm. Câu 37: Vật liệu phi kim loại có tính chất : A. Cách điện B. Dẫn điện C. Dẫn điện, dẫn nhiệt D. Dẫn điện, cách nhiệt Câu 38: Đâu là các kim loại màu trong các vật liệu sau : A. Đồng và hợp kim của đồng B. Sắt, thép C. Sắt và hợp kim của sắt D. Chất dẻo, cao su Câu 39: Vỏ dây điện làm bằng vật liệu gì? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu kim loại D. Vật liệu cơ khí Câu 40: Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn thuộc nhóm vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu phi kim loại C. Vật liệu kim loại D. Vật liệu dẫn nhiệt Câu 41. Khối tròn xoay là khối nào sau đây? A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm. Câu 42: Vật liệu cơ khí có các tính chất cơ bản là: A. Tính chất cơ học, vật lí, hoá học, công nghệ B. Tính chất cơ học, vật lí, sinh học, công nghệ C. Tính chất vật lí, gia công , công nghệ, hoá chất D.Tính chất hoá học, vật lí, công nghệ Câu 43. Thành phần chính của kim loại đen là: A. Sắt và carbonic B. Sắt và carbon C. Sắt và cacbonat D. Sắt và nhôm Câu 44. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai C. Đĩa dẫn, bánh bị dẫn, dây đai D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai Câu 45:Cấu tạo của bộ truyền động xích bao gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai

1 trả lời
Trả lời

Câu 81 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Phương pháp kiểm tra phôi là? Chọn đúng hoặc sai a) . Kiểm tra chất lượng ngoại quan hình dáng, kích thước Đúng Sai b) Gia công tạo hình sản phẩm. Đúng Sai c) Kiểm tra hoạt động với các sản phẩm là thiết bị hoạt động. Đúng Sai d) Kiểm tra chất lượng bên trong: rỗ khí, ứng suất dư Đúng Sai Câu 82 Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là? Chọn một đáp án đúng A Gang B Thép C Hợp kim đồng D Cả 3 đáp án trên Câu 83 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Chất lượng sản phẩm gia công cơ khí chỉ được đánh giá qua độ chính xác về hình dạng và chất lượng bề mặt gia công. Đúng Sai b) .Dựa vào sự hình thành phoi của quá trình gia công mà gia công cơ khí chia làm gia công không phôi và gia công cắt gọt. Đúng Sai c) Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao Đúng Sai d) Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm không phải là các quá trình gia công cơ khí Đúng Sai Câu 84 Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, chọn thiết bị, dụng cụ, xác định chế độ cắt, các bước thực hiện gia công , ... là? Chọn một đáp án đúng A Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm B Chế tạo phôi C Đọc bản vẽ chi tiết D Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm Câu 85 Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng hoặc tính chất vật liệu là quá trình Chọn một đáp án đúng A Gia công. B Công nghệ. C Lắp ráp. D Sản xuất. Câu 86 Các tính chất cơ bản của vật liệu kim loại và hợp kim là? Chọn một đáp án đúng A Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học B Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học C Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ D Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học, tính chất công nghệ Câu 87 Tính chất đặc trưng cơ bản của vật liệu là? Chọn một đáp án đúng A Tất cả các đáp án trên B Tính chất vật lí C Tính chất hóa học D Tính chất cơ học Câu 88 Thép carbon là gì ? Chọn một đáp án đúng A Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 1% B Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% C Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. D Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 89 Vật liệu phi kim loại có tính đàn hồi cao độ dãn dài khi kéo đạt đến 700 đến 800 là? Chọn một đáp án đúng A Kẽm. B Nhựa nhiệt dẻo C Nhựa nhiệt rắn D Cao su Câu 90 Trong ngành cơ khí, vật liệu nào được dùng trong chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu? Chọn một đáp án đúng A Thép carbon B Nhôm và hợp kim nhôm C Đồng và hợp kim đồng D Thép hợp kim Câu 91 Vì sao sử dụng được các phần mềm AutoCAD, 3D Solidworks, ... là một lợi thế của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc lắp ráp - công việc của người làm thiết kế kĩ sản phẩm cơ khí B Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc chế tạo - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí C Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí D Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc tính toán - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí Câu 92 Vật liệu phi kim loại thường có tính chất vật lí nào? Chọn một đáp án đúng A Tính đúc B Cách điện cách nhiệt. C Tính cứng D Tính đàn hồi Câu 93 Đâu là nhóm chính của kim loại màu và hợp kim màu là? Chọn một đáp án đúng A Nhôm và hợp kim của nhôm. B Sắt và hợp kim của sắt. C Đồng và hợp kim của đồng. D Đồng và hợp kim của đồng, Nhôm và hợp kim của nhôm. Câu 94 Quá trình liên quan trực tiếp đến việc lắp ráp để hoàn thiện sản phẩm tạo ra là quá trình. Chọn một đáp án đúng A Quá trình lắp ráp. B Quá trình sản xuất. C Quá trình công nghệ. D Quá trình gia công. Câu 95 Sau khi gia công các chi tiết được kiểm tra nếu đạt yêu cầu sẽ chuyển sang Chọn một đáp án đúng A Kiểm tra và hoàn thiện B Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt C Lắp ráp D Đóng gói Câu 96 Đâu không phải đặc điểm của ngành cơ khí chế tạo? Chọn một đáp án đúng A Để sản xuất ra sản phẩm trong ngành cơ khí chế tạo đòi hỏi phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm,... B Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là các vật liệu cơ khí gồm vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác. C Các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo không phổ biến, có mặt trong tất cả các lĩnh vực của đời sống, xã hội cũng như lao động, sản xuất D Công cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,... để thực hiện các phương pháp gia công như tiện, phay, bào, hàn.... Câu 97 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Vật liệu phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Đúng Sai b) Vật liệu phi kim loại có tính đàn hồi cao độ dãn dài khi kéo đạt đến 700 - 800%, là cao su Đúng Sai c) Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế được là khả năng dẫn điện tốt.- Đúng Sai d) .Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là dễ gia công, không bị oxy hóa, ít ăn mòn Đúng Sai Câu 98 Vật liệu phi kim loại thường có tính chất cơ học nào? Chọn một đáp án đúng A Tính cứng B Tính đàn hồi C Cách điện cách nhiệt. D Tính đúc Câu 99 Người lao động thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo là: Chọn một đáp án đúng A Người có thể tiếp cận, khai thác các sản phẩm, giải pháp kĩ thuật, công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực điện, điện tử và viễn thông. B Người có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, sử dụng, bảo trì hệ thống điện, điện tử và thiết bị viễn thông. C Người trực tiếp tham gia thiết kế, lắp ráp, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc,… thuộc cơ khí chế tạo. D Người có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, sử dụng, bảo trì hệ thống hàng hóa, vận chuyển hàng hóa. Câu 100 Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là Chọn một đáp án đúng A Thép B Gang C Hợp kim đồng D Hợp kim nhôm Câu 101 Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi? Chọn một đáp án đúng A Độ bền B Độ dẻo C Độ cứng D Cả 3 đáp án trên Câu 102 Ngành nghề thực hiện các công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi thường xuyên, ngăn ngừa hỏng hóc, xử lí sự cố, sửa chữa các sai hỏng là? Chọn một đáp án đúng A Lắp ráp sản phẩm cơ khí B Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí C Gia công cơ khí D Thiết kế sản phẩm cơ khí Câu 103 Quy trình chế tạo cơ khí bao gồm các bước theo trình tự sau: Chọn một đáp án đúng A Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch; Đóng gói;…. B Lập bản vẽ; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;…. C Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;…. D Lập bản vẽ; Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo;…. Câu 104 Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là? Chọn một đáp án đúng A Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống B Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt C Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt D Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt

1 trả lời
Trả lời

Câu 57 Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Nghiên cứu bản vẽ B Đóng gói sản phẩm C Gia công tạo hình sản phẩm D Chế tạo phôi Câu 58 Đâu không phải là nhóm chính của kim loại màu và hợp kim màu là? Chọn một đáp án đúng A Nhôm và hợp kim của nhôm. B Đồng và hợp kim của đồng, Nhôm và hợp kim của nhôm. C Sắt và hợp kim của sắt. D Đồng và hợp kim của đồng. Câu 59 Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là? Chọn một đáp án đúng A Thép carbon B Đồng và hợp kim đồng C Thép hợp kim D Gang Câu 60 Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là? Chọn một đáp án đúng A Chi phí đầu tư không quá lớn B Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao C Chi phí đầu tư cao D Độ linh hoạt cao Câu 61 Trong công nghiệp cơ khí động lực, vật liệu composite dùng để chế tạo gì? Chọn một đáp án đúng A Chi tiết robot, cánh tay robot. B Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy. C Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng. D Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng ,khí. Câu 62 Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu kim loại B Vật liệu phi kim loại C Vật liệu mới D Cả 3 đáp án trên Câu 63 Ưu điểm của vật liệu kim loại và hợp kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là? Chọn một đáp án đúng A Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. B Độ cứng cao, chịu tác động cơ học, chịu lực tốt, chịu nhiệt độ cao, dẫn điện tốt. C Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. D Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt. Câu 64 Đâu là vật liệu cơ khí mới? Chọn một đáp án đúng A Gốm ôxit B Composite nền kim loại C Nhựa nhiệt rắn D Hợp kim đồng Câu 65 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Chọn đúng hoặc sai a) Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa Đúng Sai b) Nhựa nhiệt dẻo là loại nhựa rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại Đúng Sai c) .Vật liệu phi kim loại là các hợp chất cao phân tử Đúng Sai d) Cao su là vật liệu có tính đàn hồi cao, độ dãn dài khi kéo đạt tới 700 - 800%, khả năng giảm chấn động tốt, độ cách nhiệt, cách âm cao Đúng Sai Câu 66 Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là? Chọn một đáp án đúng A Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B Độ bền hóa học cao C Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo D Độ bền cơ học cao Câu 67 Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công? Chọn một đáp án đúng A Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. B Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. C Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. D Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. Câu 68 Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào? error... Chọn một đáp án đúng A Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí B Thiết kế sản phẩm cơ khí C Gia công cơ khí D Lắp ráp sản phẩm cơ khí Câu 69 Phương pháp đúc là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. C Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... Câu 70 Vật liệu có cơ tính biến thiên là gì? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian C Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó D Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét Câu 71 Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm Chọn một đáp án đúng A Vật liệu kim loại và hợp kim B Vật liệu phi kim loại C Vật liệu mới D Cả 3 đáp án trên Câu 72 Nhiệm vụ Robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động dùng để làm gì? Chọn một đáp án đúng A Vận chuyển B Vận chuyển, gia công, xử lí bề mặt, lắp ráp và kiểm tra C Lắp ráp và kiểm tra D Gia công, xử lí bề mặt Câu 73 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Hàn B Vận chuyển C Đóng gói D Lắp ráp Câu 74 Tính chất hóa học của vật liệu được đặc trưng bởi? Chọn một đáp án đúng A Độ dẫn điện. B Khả năng dẫn nhiệt. C Khả năng ăn mòn do tiếp xúc với môi trường. D Độ bền. Câu 75 Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính chịu acid B Tính dẫn điện C Tính cứng D Tính dẫn nhiệt Câu 76 Quá trình sử dụng các loại nguyên vật liệu, máy móc và công nghệ để tạo ra các sản phẩm cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Sản xuất phôi B Gia công chi tiết C Chế tạo cơ khí D Sản xuất cơ khí Câu 77 Vật liệu phi kim loại là? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu vô cơ B Vật liệu hữu cơ C Vật liệu composite D Cả A và B đều đúng Câu 78 Phương pháp gia công có phoi là? Chọn một đáp án đúng A Rèn B Cán C Đúc D Tiện Câu 79 Trong cơ khí, thép cac bon được sử dụng phổ biến làm Chọn một đáp án đúng A Chi tiết bạc trượt, vỏ máy động cơ, vỏ máy công nghiệp, ... B Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, ... C Dụng cụ cắt, khuôn dập, D Ổ trượt, bánh răng, bánh vít, ... Câu 80 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Vận chuyển B Lắp ráp C Hàn D Kiểm tra

1 trả lời
Trả lời

Câu 38 Trong lĩnh vực công nghiệp ô tô, hợp kim nhớ hình được sử dụng để làm gì? Chọn một đáp án đúng A Các chi tiết, cơ cấu của bộ kẹp micro thụ động B Bộ truyền động thay thế các bộ truyền động điện từ của ô tô C Quạt máy bay thông minh D Bộ truyền động bằng tay giả Câu 39 Đâu không phải hợp kim của sắt? Chọn một đáp án đúng A Thép hợp kim B Nickel hợp kim C Gang D Thép carbon Câu 40 Tính chất nào là tính chất vật lí của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính dẻo B Tính chịu acid C Tính dẫn điện D Tính cứng Câu 41 Tại sao cần phải xác định trình tự các bước gia công chi tiết? Chọn một đáp án đúng A Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. B Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. C Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. D Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. Câu 42 Gia công cắt gọt (gia công không phoi) là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia công. B Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. C Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn. D Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm. Câu 43 Phương pháp gia công không phoi là? Chọn một đáp án đúng A Đúc. B Tiện. C Mài. D Khoan. Câu 44 Bước cuối cùng trong quy trình chế tạo cơ khí là: Chọn một đáp án đúng A Đọc bản vẽ chi tiết B Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm C Chế tạo phôi D Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm Câu 45 Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? error... Chọn một đáp án đúng A Lắp ráp B Vận chuyển C Kiểm tra D Hàn Câu 46 Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay? Chọn một đáp án đúng A Những hợp kim có tính dẫn điện tốt. B Những hợp kim có tính cứng cao. C Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao. D Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao. Câu 47 Bước đầu tiên trong quy trình chế tạo cơ khí là: Chọn một đáp án đúng A Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm B Đọc bản vẽ chi tiết C Chế tạo phôi D Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm Câu 48 Đâu là ngành nghề cơ khí chế tạo? Chọn một đáp án đúng A Kĩ sư cơ học B Kĩ sư cơ khí C Thợ may D Thợ sửa điện Câu 49 Tính chất nào là tính chất hóa học của vật liệu cơ khí? Chọn một đáp án đúng A Tính cứng B Tính chịu acid C Tính dẫn nhiệt D Tính dẫn điện Câu 50 Vật liệu composite là gì? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó C Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét Câu 51 Công việc nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức về toán học, khoa học và kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế tính toán, kích thước các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra là? Chọn một đáp án đúng A Gia công cơ khí B Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí C Lắp ráp sản phẩm cơ khí D Thiết kế sản phẩm cơ khí Câu 52 Phương pháp tiện là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. B Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... C Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. Câu 53 Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai? Yêu cầu của quá trình gia công tạo hình sản phẩm là? Chọn đúng hoặc sai a) Phối hợp các phương pháp gia công khác để đạt được các yêu cầu kĩ thuật, hiệu quả kinh tế. Đúng Sai b) . Lựa chọn được phương pháp gia công. Đúng Sai c) Bảo vệ sản phẩm dưới tác động của các yếu tố bên ngoài. Đúng Sai d) Đảm bảo chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ. Đúng Sai Câu 54 Dây chuyền sản xuất tự động là gì? Chọn một đáp án đúng A Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ... B Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm C Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm. D Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử Câu 55 Phương pháp gia công không phoi là? Chọn một đáp án đúng A Mài B Phay C Dập D Bào Câu 56 Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là? Chọn một đáp án đúng A Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém B Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp C Không biến dạng dẻo, cứng, giòn D Độ bền hóa học kém

1 trả lời
Trả lời

Câu 25 Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi? Chọn một đáp án đúng A Độ bền. B Khả năng dẫn nhiệt. C khả năng ăn mòn do tiếp xúc với môi trường. D Độ dẫn điện. Câu 26 Đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại là? Chọn một đáp án đúng A Là phương pháp có từ lâu đời B Sử dụng cát nguyên liệu chính để tạo khuôn C Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần D Khuôn chỉ sử dụng một lần Câu 27 Quan sát hình ảnh phôi và sản phẩm qua công đoạn gia công tạo hình và cho biết đâu là sản phẩm? error... Chọn một đáp án đúng A Hình b B Hình c và d C Hình d D Hình a và b Câu 28 Gang là gì ? Chọn một đáp án đúng A Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 29 Trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo robot, hợp kim nhớ hình được sử dụng để làm gì? Chọn một đáp án đúng A Bộ truyền động bằng tay giả B Bộ truyền động thay thế các bộ truyền động điện từ của ô tô C Quạt máy bay thông minh D Các chi tiết, cơ cấu của bộ kẹp micro thụ động Câu 30 Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công. ⦁ Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi ⦁ Xác định trình tự các bước gia công chi tiết ⦁ Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất Chọn một đáp án đúng A 1 - 3 - 2 B 1 - 2 - 3 C 3 - 1 - 2 D 2 - 1 - 3 Câu 31 Đối với sản phẩm gia công có dạng lắp ghép nối hai chi tiết lại với nhau, phương pháp gia công phù hợp là? Chọn một đáp án đúng A Khoan B Tiện C Phay D Hàn Câu 32 : Đặc điểm của vật liệu nano là? Chọn một đáp án đúng A Cách điện, cách nhiệt tốt, không có khả năng tái sử dụng B Độ cứng, độ bền cao, chịu nhiệt, chống mài mòn, chống ăn mòn tốt C chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn. D Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ cứng cao, có khả năng tái sử dụng Câu 33 Cho biết cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ sử dụng các kiến thức của bộ môn nào? Chọn một đáp án đúng A Toán học B Hóa học C Vật lí D Công nghệ Câu 34 Bước cuối của quá trình sản xuất cơ khí là? Chọn một đáp án đúng A Gia công tạo hình sản phẩm B Chế tạo phôi C Nghiên cứu bản vẽ D Đóng gói sản phẩm Câu 35 Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là Chọn một đáp án đúng A Dễ gia công, không bị oxy hóa, ít ăn mòn B Ít mài mòn C Dễ gia công D Không bị oxy hóa Câu 36 Vật liệu có có tính dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp là? Chọn một đáp án đúng A Vật liệu phi kim loại B Vật liệu vô cơ C Vật liệu hữu cơ D Cả 3 đáp án trên Câu 37 Đặc điểm của vật liệu composite là? Chọn một đáp án đúng A Độ cứng, độ bền cao, chịu nhiệt, chống mài mòn, chống ăn mòn tốt B Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ cứng cao, có khả năng tái sử dụng C Cách điện, cách nhiệt tốt, không có khả năng tái sử dụng D chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn

1 trả lời
Trả lời

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: Cơ khí chế tạo nghiên cứu và thực hiện những quá trình nào? A. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người B. Thiết kế, thi công, vận hành, sửa chữa các chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người C. Thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người D. Chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc phục vụ cho sản xuất và cho đời sống của con người. Câu 2: Cho biết cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ ứng dụng nguyên lí của bộ môn nào A. Vật lí B. Hóa học C. Toán học D. Công nghệ Câu 3: Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là gì? A. Vật liệu kim loại và hợp kim B. Vật liệu phi kim loại C. Các vật liệu cơ khí D. Vật liệu kim loại và phi kim loại Câu 4: Việc sử dụng các sản phẩm cơ khí chế tạo trong sản xuất sẽ đem lại điều gì? A. Giảm sức lao động B. Giảm năng suất C. Tiết kiệm diện tích D. Gây ô nhiễm môi trường Câu 5: Lí do gì khiến vật liệu kim loại trở thành vật liệu chế tạo chủ yếu? A. Tính gia công tốt, độ cứng thấp B. Độ cứng thấp, độ bền cao C. Độ bền cao, chi phí vật liệu thấp D. Tính gia công tốt, độ cứng cao, độ bền cao Câu 6: Tại sao người tham quá trình sản xuất cơ khí cần phải tuân thủ đúng các quy trình thiết kế? A. Để đảm bảo tính kĩ thuật, tính mĩ thuật B. Để đảm bảo vệ sinh môi trường C. Để đảm bảo an toàn lao động D. Để đảm bảo tính kĩ thuật, tính mĩ thuật, an toàn lao động Câu 7: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 8: Vật liệu cơ khí gồm những nhóm nào? A. Vật liệu kim loại và hợp kim B. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới C. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại D. Vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và vật liệu mới Câu 9: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim? A. Sắt B. Niken C. Đồng D. Thép cacbon Câu 10: Vật liệu composite là gì? A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó Câu 11: Ứng dụng của vật liệu nano trong công nghiệp chế tạo robot A. Chế tạo loại robot mini B. Chế tạo các chi tiết của robot C. Chế tạo bộ truyền động cho bàn tay giả ở robot D. Chế tạo cánh tay robot Câu 12: Vật liệu hợp kim nhớ hình là gì? A. Vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền B. Vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét C. Vật liệu có tính biến thiên có thể thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian D. Vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó Câu 13: Gia công cơ khí là quá trình A. Chế tạo ra sản phẩm B. Thiết kế sản phẩm C. Hoàn thiện sản phẩm D. Bảo dưỡng sản phẩm Câu 14: Phương pháp nào sau đây là phương pháp gia công cơ khí? A. Phương pháp bảo trì phục hồi B. Phương pháp tiện C. Phương pháp chiết cành D. Phương pháp chiếu góc thứ ba Câu 15: Phân loại theo lịch sử phát triển của công nghệ gia công gồm A. Gia công cơ khí không phoi và gia công cơ khí có phoi B. Gia công cơ khí không phoi và gia công cơ khí truyền thống C. Gia công cơ khí truyền thống và gia công cơ khí có phoi D. Gia công cơ khí truyền thống và gia công cơ khí hiện đại Câu 16: Phương pháp gia công cơ khí nào thuộc phương pháp gia công mới? A. Gia công cơ khí không phoi B. Gia công cơ khí có phoi C. Gia công cơ khí bằng tia lửa điện D. Gia công cơ khí bằng phương pháp bào Câu 17: Vật đúc phải qua gia công cắt gọt được gọi là gì? A. Phoi đúc. B. Chi tiết đúc. C. Phôi đúc. D. Vật liệu đúc. Câu 18: Vật đúc không qua gia công cắt gọt được gọi là gì? A. Phoi đúc. B. Chi tiết đúc. C. Phôi đúc. D. Vật liệu đúc. Câu 19: Sản phẩm đúc A. Có hình dạng giống khuôn B. Có kích thước giống khuôn C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn Câu 20: Sản phẩm đúc A. Có hình dạng giống khuôn B. Có kích thước giống khuôn C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn Câu 21: Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách: A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo Câu 22: Chuyển động chính khi khoan là gì? A. Chuyển động quay B. Chuyển động tịnh tiến C. Chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến D. Chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến Câu 23: Phương pháp đúc nào được sử dụng phổ biến nhất? A. Đúc áp lực B. Đúc li tâm C. Đúc trong khuôn cát D. Đúc trong khuôn mẫu chảy Câu 25: Ý kiến nào sau đây không phải ưu điểm của phương pháp đúc? A. Đúc vật có khối lượng lớn B. Đúc vật có khối lượng nhỏ C. Tiết kiệm kim loại D. Đúc được tất cả kim loại và hợp kim Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để cắt vật liệu phôi phải chuyển động B. Để cắt vật liệu dao phải chuyển động C. Để cắt vật liệu phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau D. Để cắt vật liệu phôi hoặc dao phải chuyển động Câu 27: Gia công kim loại bằng cắt gọt thu được chi tiết như thế nào? A. Có hình dạng theo yêu cầu B. Có kích thước theo yêu cầu C. Có hình dạng và kích thước theo yêu cầu D. Được chi tiết như yêu cầu Câu 28: Phần kim loại bị vứt bỏ khi gia công cắt gọt gọi là A. Phôi B. Phoi C. Chi tiết D. Vụn sắt Câu 29: Phần kim loại ban đầu trước khi gia công cắt gọt gọi là A. Phôi B. Phoi C. Chi tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 30: Khi tiện có mấy loại chuyển động? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Khi tiện, phôi chuyển động như thế nào? A. Phôi tịnh tiến B. Phôi quay tròn C. Phôi tịnh tiến và quay tròn D. Phôi đứng yên Câu 32: Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết là A. Một phần của quy trình thiết kế bản vẽ kĩ thuật B. Một phần của quy trình chế tạo cơ khi sau khi đã có bản vẽ kĩ thuật C. Một phần của quy trình hoàn thiện sản phẩm cơ khí D. Một phần của quy trình bảo dưỡng sản phẩm cơ khí Câu 33: Bước đầu tiên của quy trình công nghệ gia công chi tiết là A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất B. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi C. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết D. Tính toán lượng dư gia công, chế độ cắt và tính thời gian Câu 34: Bước thứ 2 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất B. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi C. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết D. Tính toán lượng dư gia công, chế độ cắt và tính thời gian Câu 35: Trong bước “xác định trình tự các bước gia công chi tiết” cần làm gì? A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất B. Chọn phôi để chế tạo C. Chọn phương pháp chế tạo phôi D. Tính toán lượng dư gia công, chế độ cắt và tính thời gian Câu 36: Kĩ sư công nghệ chế tạo máy làm việc tại đâu A. Các phòng kĩ thuật hoặc xưởng sản xuất B. Các khu công nghiệp C. Các trường đại học D. Các doanh nghiệp Câu 37: Trước khi chọn phôi cần làm gì? A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất B. Tính toán lượng dự gia công C. Chọn phương pháp chế tạo phôi D. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết Câu 38: Nghiên cứu bản vẽ chi tiết là gì? A. Xác định các đặc điểm cấu tạo, chức năng làm việc, yêu cầu kĩ thuật,...để làm cơ sở lựa chọn phôi và xác định thứ tự các nguyên công B. Lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật C. Lựa chọn thiết bị, đồ gả, dụng cụ gia công phù hợp để đảm bảo chất lượng và năng suất. D. Lựa chọn chế độ cắt phù hợp cho từng nguyên công để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp gia công, dụng cụ cắt,... Chế độ gia công bao gồm chiều sâu gia công, lượng tiến dao và vận tốc cắt Câu 39: Khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí là gì? A. Quá trình con người tác động vào vật liệu cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh B. Quá trình con người tác động vào dụng cụ cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh C. Quá trình gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên D. Quá trình vận hành các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và đời sống Câu 40: Bước đầu tiên trong quá trình sản xuất cơ khí là gì? A. Công nghệ chế tạo phôi B. Gia công tạo hình sản phẩm C. Lắp ráp sản phẩm D. Đóng gói sản phẩm Câu 41: Bước cuối cùng trong quá trình sản xuất cơ khí là gì? A. Công nghệ chế tạo phôi B. Gia công tạo hình sản phẩm C. Xử lí và bảo vệ D. Đóng gói sản phẩm Câu 42: Phương pháp đóng gói thường gặp là gì? Chọn đáp án đúng nhất A. Đóng gói bằng tay B. Đóng gói bằng máy tự động C. Đóng gói bằng robot công nghiệp D. Đóng gói thủ công và đóng gói tự động Câu 43: “Quá trình sử dụng các biện pháp kĩ thuật khác nhau để thay đổi cơ tính và chất lượng bề mặt của chi tiết” là bản chất của giai đoạn nào trong quá trình sản xuất cơ khí? A. Gia công tạo hình sản phẩm B. Xử lí và bảo vệ C. Lắp ráp sản phẩm D. Đóng gói sản phẩm Câu 44: Trình tự của quá trình sản xuất cơ khí là: A. Gia công 🡪 chế tạo phôi 🡪 kiểm tra 🡪 lắp ráp 🡪 đóng gói B. Gia công 🡪 chế tạo phôi 🡪 lắp ráp 🡪 kiểm tra 🡪 đóng gói C. Chế tạo phôi 🡪 Chế tạo cơ khí 🡪 đóng gói và bảo quản D. Chế tạo phôi 🡪 Gia công 🡪 lắp ráp 🡪 kiểm tra 🡪 đóng gói Câu 45: Công nghệ gia công tạo hình sản phẩm gồm các phương nào? A. Đúc, rèn, đập, hàn,... B. Tiện, phay, bào, khoan,... C. Nhiệt luyện, mạ sơn, anod,... D. Đúc, tiện, nhiệt luyện,... Câu 46: Công việc chính của robot chức năng A. Hỗ trợ các tác vụ phụ như cấp phôi, lấy chi tiết,... B. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong quá trình sản xuất sản phẩm C. Kết nối chi tiết giữa các máy trong dây chuyền D. Một đáp án khác Câu 47: Lợi ích từ việc sử dụng dây chuyền tự động là A. Nâng cao năng suất B. Hạ giá thành sản phẩm C. Nâng cao năng suất và hạ giá thành sản phẩm D. Tiết kiệm nhân công Câu 48: Máy tiện CNC là A. Máy tự động B. Máy tự động cứng C. Máy tự động mềm D. Người máy công nghiệp Câu 49: “Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất” là khái niệm A. Người máy công nghiệp B. Dây chuyền tự động C. Máy tự động D. Máy tiện CNC Câu 50: Người máy công nghiệp là? A. Thiết bị có khả năng thay đổi, chuyển động, xử lý thông tin B. Máy tự động cứng. C. Thiết bị tự động mềm đa chức năng D. Một thiết bị tự động mềm đa chức năng có khả năng thay đổi, chuyển động, xử lý thông tin. Câu 51: Mỗi đối tượng vật lí sẽ tồn tại mấy đối tượng ảo A. Một đối tượng ảo B. Hai đối tượng ảo C. Vô số đối tượng ảo D. Không có đối tượng ảo Câu 52: Công nghệ in 3D trong lĩnh vực cơ khí thuộc nhóm công nghệ nào sau đây A. Điện toán đám mây B. Mô phỏng C. Sản xuất đắp dần D. Robot tự quyết Câu 53: Simulation là tên gọi của công nghệ nào? A. Điện toán đám mây B. Mô phỏng C. Thực tế tăng cường D. Robot tự quyết Câu 54: Công nghệ lết nối vạn vật trong công nghiệp (IIoT) có mục đích gì? A. Tiếp nhận, lưu trữ và phân tích dữ liệu B. Khai thác các dữ liệu đã thu thập C. Thu thập các thông số của các thiết bị, máy móc trong quá trình hoạt động D. Dự đoán tình trạng và thời điểm cần bảo dưỡng, thay thế thiết bị, linh kiện trong máy Câu 55: Dữ liệu lớn có mục đích gì? A. Tiếp nhận, lưu trữ và phân tích dữ liệu B. Khai thác các dữ liệu đã thu thập C. Thu thập các thông số của các thiết bị., máy móc trong quá trình hoạt động D. Dự đoán tình trạng và thời điểm cần bảo dưỡng, thay thế thiết bị, linh kiện trong máy Câu 56: Tín hiệu vật lí được phản ánh lên đối tượng ảo nhờ A. Công nghệ mô phỏng B. Công nghệ IoT để hiển thị, mô phỏng C. Công nghệ sinh học D. Công nghệ phân tích Câu 57: Gia công thông minh dựa vào A. Các hệ thống vật lí không gian mạng B. Các hệ thống công nghệ không gian mạng C. Các hệ thống điều khiển từ xa D. Các hệ thống dữ liệu đã thu thập Câu 58: Nhiệm vụ chính của IoT là A. Học từ các dữ liệu đã có B. Lưu trữ, phân tích dữ liệu C. Phân tích dữ liệu D. Thu thập dữ liệu qua IoT Câu 59: Các bộ phận chuyển động của máy như: bánh răng, xích, băng tải,... có thể gây ra nguy hiểm gì? A. Có thể gây va đập, quấn bộ phận hoặc toàn cơ thể vào máy B. Có thể gây vật bắn vào mắt C. Có thể gây nổ D. Có thể gây nhiễm độc Câu 60: Sản xuất cơ khí gây ô nhiễm A. Môi trường đất B. Môi trường nước C. Môi trường đất và nước D. Không gây ô nhiễm Câu 61: Yếu tố trực tiếp gây ô nhiễm môi trường là A. Khói bụi B. Phát triển các khu công nghiệp C. Hoạt động vận chuyển D. Hoạt động sinh hoạt Câu 62: Yếu tố gián tiếp gây ô nhiễm môi trường là A. Khói bụi B. Nước thải C. Phát triển các khu công nghiệp D. Các chất thải rắn Câu 63: Khái niệm về an toàn lao động là A. giải phóng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm đảm bảo không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động B. tai nạn xảy ra trong quá trình lao động do kết quả tác động đột ngột từ các yếu tố nguy hiểm bên ngoài làm chết người hoặc tổn thương, phá hủy chức năng hoạt động bình thường của bộ phận nào đó trên cơ thể C. bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại cảu nghề nghiệp tác động đối với người lao động D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 64: Chọn câu sai. Các biện pháp để ngăn ngừa, hạn chế tai nạn điện khi xuất hiện tình trạng nguy hiểm là A. Thực hiện nối dây trung tính bảo vệ. Thực hiện nối đất bảo vệ, cân bằng thế... B. Sử dụng máy cắt điện an toàn, thiết bị chống rò điện (máy cắt vi sai) C. Sử dụng tín hiệu, biển báo, khóa liên động D. Sử dụng các phương tiện bảo vệ, dụng cụ phòng hộ

1 trả lời
Trả lời

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN CÔNG NGHỆ 8 Câu 1: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp Câu 2: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ carbon B. Tỉ lệ sắt C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 3: Gang là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%  B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%  D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 4: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Chất dẻo, cao su D. Vật liệu tổng hợp Câu 5: Các sản phẩm từ gang là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ... B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ... Câu 6: Đâu là dụng cụ/ chi tiết được làm từ gang? A. Bánh răng B. Trục quay C. Nồi cơm D. Thép tấm Câu 7: Các sản phẩm từ hợp kim của nhôm là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ... B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ... Câu 8: Loại vật liệu nào được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí? A. Vật liệu kim loại B. Vật liệu phi kim C. Vật liệu tổng hợp D. Cả A và B đều đúng Câu 9: Nhóm chính của kim loại màu là:  A. Gang B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép Câu 10: Tính chất của chất dẻo nhiệt rắn là? A. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo B. Sau khi gia nhiệt để chế tạo thành sản phẩm thì sẽ rắn cứng C. Không có khả năng tái chế D. Cả B và C đều đúng Câu 11: Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% *B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 12: Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ... B. làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ... Câu 13: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? *A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid Câu 15: Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là ? A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. A và B đúng D. A và B sai Câu 16: Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Truyền động đai B. Truyền động xích C. Truyền động bánh răng D. Cả B và C đều đúng Câu 17: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Bộ truyền động xích ứng dụng trong: A. Xe đạp B. Xe máy C. Máy nâng chuyển D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Tỉ số truyền i > 1 thì A. Truyền động giảm tốc B. Truyền động tăng tốc C. Truyền động đẳng tốc D. Đáp án khác Câu 21: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai Câu 22: Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động đai B. Bộ truyền động xích C. Bộ truyền động bánh răng D. Cả A và B đều đúng Câu 23: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: *A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay Câu 24: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của: A. Tay quay B. Thanh truyền C. Thanh lắc D. Giá đỡ Câu 25: Có loại cơ cấu truyền chuyển động nào? A. Truyền động ma sát B. Truyền động ăn khớp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

2 trả lời
Trả lời

Câu 15: Lựa chọn nào sau đây không phải công nghệ 4.0 áp dụng trong sản xuất công nghiệp? A. Robot cơ khí – điện tử B. Sản xuất đắp dần C. Mô phỏng trong sản xuất D. Thực tế ảo tăng cường Câu 16: Gang so với thép có: A. Hàm lượng carbon thấp hơn B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn C. Độ cứng thấp hơn D. Độ cứng bằng nhau Câu 17: Vật liệu phi kim loại có tính chất gì sau đây A. Tính cách điện B. Tính cách nhiệt C. Tính chịu ăn mòn hóa học D. Tính cách điện, cách nhiệt, chịu ăn mòn hóa học Câu 18: Rô bôt làm việc ở đâu? A. Thám hiểm mặt trăng B. Thám hiểm đáy biển C. Hầm lò D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Con người tham gia vào hoạt động của máy tự động như thế nào? A. Tham gia trực tiếp B. Tham gia gián tiếp C. Tham gia trực tiếp và gián tiếp D. Đáp án khác Câu 20: Công nghệ IIoT được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào? A. Trong đời sống, sinh hoạt B. Trong học tập C. Trong sản xuất công nghiệp D. Trong lĩnh vực giao thông vận tải Câu 21: Gang là gì ? A. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 22: Thép được luyện từ gang bằng cách nào? A. Khử bớt lượng carbon B. Tăng thêm lượng carbon C. Khử bớt một số kim loại khác (Si, Mn) D. Khử bớt lượng carbon và một số kim loại khác (Si, Mn) Câu 24. Khi cắt sản phẩm có vật liệu là phi kim loại, ta nên chọn phương pháp gia công bằng A. tia lửa điện. B. siêu âm. C. tia laser. D. tia nước Câu 25. Đâu là vật liệu cơ khí mới? A. Hợp kim đồng B. Gốm oxit C. Nhựa nhiệt rắn D. Composite nền kim loại Câu 26. Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác? A. Thay đổi vị trí làm việc. B. Thay đổi chế độ cắt. C. Thay đổi dụng cụ cắt. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 27. Trong việc lắp ráp ngoài dụng cụ, robot cần trang bị thêm A. Bàn tay kẹp B. Cảm biến nhận diện hình ảnh C. Công nghệ cảm ứng lực D. Camera và công nghệ quét 3D Câu 28. Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ sư cơ học C. Thợ gia công cơ khí D. Thợ lắp ráp cơ khí Câu 29. Kiểm tra sản phẩm sử dụng các thiết bị đo nào? A. Panme, thước cặp, đồng hồ đo nhiệt độ. B. Panme, thước cặp, đồng hồ đo điện áp. C. Panme, thước cặp, đồng hồ đo dòng điện D. Panme, thước cặp, đồng hồ đo. Câu 31. Phương pháp rèn thường sử dụng A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay Câu 32. Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi A. độ bền, độ dẻo, độ cứng B. nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện C. tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn D. tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt Câu 33. Tai nạn lao động là tai nạn xẩy ra trong quá trình lao động do kết quả tác động đột ngột từ….làm chết người hoặc làm tổn thương, phá huỷ chức năng hoạt động bình thường của bộ phận nào đó trên cơ thể. A. các yếu tố nguy hiểm bên ngoài B. các yếu tố sức khoẻ C. các yếu tố nguy hiểm bên trong D. các yếu tố tự nhiên Câu 34. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa quá trình sản xuất để giúp cho việc giám sát tiêu thụ năng lượng tốt hơn là nhờ vào tác động của A. Giám sát thông minh. B. Lập lịch thông minh. C. Gia công thông minh. D. Điều khiển thông minh Câu 35. Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân Câu 36. Trong các sản phẩm sau, sản phẩm của phương pháp hàn là A. Bạc lót B. Khung xe ô tô C. Khớp nối D. Vỏ động cơ xe máy Câu 37. Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là A. Gang B. Thép C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng Câu 38. Công nghệ được ứng dụng trong đời sống, sinh hoạt với mục đích thu thập các thông số của các thiết bị, máy móc trong quá trình sản xuấtlà A. IoT B. Big Data C. AI D. IoT và AI Câu 39. Sắp xếp các công việc sau sao cho phù hợp với bước chuẩn bị chế tạo trong quy trình chế tạo cơ khí. 1. Chuẩn bị trang thiết bị 2. Nghiên cứu bản vẽ 3. Chuẩn bị phôi 4. Lập quy trình công nghệ A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 1 - 3 - 2 – 4 C. 2 - 1 - 3 – 4 D. 2 - 4 - 1 - 3 Câu 40. Quy trình xử lý dữ liệu là A. IoT: Thu thập giữ liệu qua IoT → Big Data: Lưu trữ phân tích dữ liệu → AI: Học từ các dữ liệu đã có. B. IoT: Thu thập giữ liệu qua AI → Big Data: Lưu trữ phân tích dữ liệu → AI: Học từ các dữ liệu đã có C. AI: Học từ các dữ liệu đã có. →IoT: Thu thập giữ liệu qua IoT → Big Data: Lưu trữ phân tích dữ liệu D. Big Data: Lưu trữ phân tích dữ liệu →IoT: Thu thập giữ liệu qua IoT→ AI: Học từ các dữ liệu đã có. Câu 41. Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là gì? A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp D. Độ bền hóa học kém Câu 42. Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công? A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. Câu 43. Quá trình tạo ra sản phẩm của phương pháp rèn khuôn là? A. Phôi → Nung nóng phôi → Tác động ngoại lực B. Phôi → Nung nóng phôi → Tác động ngoại lực → Sản phẩm rèn C. Phôi → Nung nóng phôi → Cho phôi vào khuôn → Tác động ngoại lực → Tách khuôn → Sản phẩm rèn D. Phôi → Nung nóng phôi → Tác động ngoại lực → Cho phôi vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm rèn Câu 44. Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm thu thập các thông số của thiết bị, máy móc trong quá trình hoạt động là? A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp B. Dữ liệu lớn C. Trí tuệ nhân tạo D. Điện toán đám mây Câu 45. Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ? A. Đá mài B. Lốp xe C. Mũ bảo hộ D. Cầu trượt nước Câu 46. Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình A. Công nghệ B. Sản xuất C. Gia công D. Lắp ráp Câu 48. Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí? A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân Câu 49. Trong cơ khí, đồng được sử dụng phổ biến làm A. Chi tiết bạc trượt, vỏ máy động cơ, vỏ máy công nghiệp, ... B. Dụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo lường, ... C. Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, ... D. Ổ trượt, bánh răng, bánh vít, ... Câu 50. Cơ khí chế tạo là ngành nghề A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng B. Chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng C. Xây dựng các công trình kiến trúc D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm Câu 51. Quy trình sản xuất cơ khí nào là đúng? A. Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Gia công tạo hình sản phẩm → Đóng gói sản phẩm B. Chế tạo phôi → Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm C. Gia công tạo hình sản phẩm → Chế tạo phôi → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm D. Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm Câu 52. Sản phẩm của phương pháp khoan là A. Trục vít B. Khớp nối C. Đĩa phanh xe máy D. Bạc lót Câu 53. Loại vật liệu nào có được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau? A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite C. Vật liệu có cơ tính biến thiên D. Hợp kim nhớ hình Câu 55. Các nghề nghiệp thiết kế sản phẩm cơ khí thường làm việc ở đâu? A. Các phòng kĩ thuật của cơ sở sản xuất cơ khí, doanh nghiệp chuyên bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cơ khí, công ty chuyên cung cấp thiết bị cơ khí, máy công cụ, CNC,... B. Các phòng kĩ thuật của nhà máy cơ khí, trung tâm nghiên cứu phát triển của các doanh nghiệp cơ khí, cơ sở sản xuất các sản phẩm cơ khí C. Các phân xưởng lắp ráp của các nhà máy cơ khí chế tạo ô tô, xe máy, ... D. Các phân xưởng sản xuất của các nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, đóng tàu,... Câu 56. Máy tiện CNC là: A. Máy tự động B. Máy tự động cứng C. Máy tự động mềm D. Người máy công nghiệp Câu 57. Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công. 1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi 2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết 3. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất A. 1 - 2 – 3 B. 1 - 3 – 2 C. 2 - 1 – 3 D. 3 - 1 - 2 Câu 58. Vật liệu phi kim loại gồm A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ B. Kim loại, hợp kim C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su D. Các vật liệu mới Câu 59. Nếu không xử lí bề mặt sẽ làm cho sản phẩm A. sản phẩm đẹp hơn. B. sản phẩm dễ bị mọt. C. sản phẩm được sản xuất ra nhiều hơn. D. không đảm bảo được chất lượng, dễ hư hỏng hay han gỉ. Câu 60. Trong việc kiểm tra, robot cần trang bị thêm A. bàn tay kẹp. B. cảm biến nhận diện hình ảnh. C. công nghệ cảm ứng lực. D. camera và công nghệ quét 3D Câu 61. Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống? A. Máy thêu công nghiệp B. Máy khai thác khoáng sản C. Máy điều hòa không khí D. Máy thi công đường Câu 62.Tại sao cần phải đóng gói sản phẩm? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn D. Cả 3 đáp án trên Câu 63. Ưu điểm của phương pháp tiện là A. Thời gian gia công ngắn, dễ thao tác và có độ chính xác cao B. Tuổi thọ dụng cụ cao hơn, khả năng tạo hình lớn C. Năng suất cao, gia công được trên phôi đặc D. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ thấp Câu 64 . “ Thuận tiện cho quá trình vận chuyển” là yêu cầu của công đoạn nào trong quá trình sản xuất cơ khí? A. Công nghệ chế tạo phôi. B. Gia công tạo hình sản phẩm. C. Xử lí và bảo vệ. D. Đóng gói sản phẩm. Câu 65. Một nhà xưởng gia công các chi tiết, em hãy cho biết quy trình chế tạo cơ khí của nhà xưởng A. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm B. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm C. Chuẩn bị chế tạo → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm D. Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm Câu 66. Kính sẽ có chống khả năng chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn trong khi độ trong suốt không ảnh hưởng nếu được ứng dụng bởi vật liệu nào A. Vật liệu nano B. Composite nền hữu cơ C. Nhựa nhiệt rắn D. Nhựa nhiệt dẻo Câu 67: Công nghệ được ứng dụng trong đời sống, sinh hoạt với mục đích thu thập các thông số của các thiết bị, máy móc trong quá trình sản xuất là A. Big Data B. IoT C. AI D. IoT và AI. Câu 68. Kính hàn là thiết bị dùng để bảo vệ bộ phận nào trên cơ thể người công nhân? A. Chân. B. Mắt . C. Tay. D. Tóc. Câu 69. Đồ bảo hộ để phòng chống nguy hiểm cho người lao động trong gia công cơ khí: A. Kính mắt, găng tay, ủng... B. Kính mắt, găng tay, điện thoại. C. Điện thoại, ủng, kính cận. D. Không cần đồ bảo hộ. Câu 70. Đâu là khái niệm về phôi và sản phẩm? A. Tên gọi phôi và sản phẩm có tính chất tương đối. B. Tên gọi phôi và sản phẩm có tính chất giống nhau. C. Tên gọi phôi và sản phẩm có tính chất tương đương. D. Tên gọi phôi và sản phẩm là tính chất tương đối. PHẦN 2: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI Câu 1. Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng – sai là: a. Phương pháp gia công có phoi là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. b. Tùy thuộc vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp gia công khác nhau. c. Gia công không phoi thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác không cao. d. Phoi là cách gọi khác của phôi nên phôi và phoi giống nhau. Câu 2. Con người đóng vai trò gì trong dây truyền sản xuất tự động? a. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện tất cả các công việc nhằm tạo ra sản phẩm b. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện một số công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm c. Con người không tham gia vào dây truyền sản xuất, các máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện hết các công việc d. Con người không tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, chỉ thiết kế, giám sát và hiệu chỉnh Câu 3. Cho các phát biểu sau. Phát biểu đúng, phát biểu sai là: a. Sản phẩm của cơ khí chế tạo có thể là các công trình, máy móc, phương tiện giao thông, đồ dùng gia đình b. Quá trình sản xuất cơ khí là một quá trình đơn giản và ít công đoạn c. Các sản phẩm của cơ khí chế tạo không góp phần nâng cao đời sống con người d. Tháp Eiffel là một sản phẩm của cơ khí chế tạo Câu 4. Vì sao nói robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm? a. Trong sản xuất tự động, máy móc trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn b. Trong sản xuất tự động, máy móc gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn c. Trong sản xuất tự động, máy móc tham gia trực tiếp vào quá trình vận hành, thay thế công nhân trong công việc nguy hiểm nên công nhân được đảm bảo an toàn d. Trong sản xuất tự động, máy móc không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn Câu 5. Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhân có thể bị mảnh vỡ bắn vào mắt. Người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào? a.Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động b. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm c. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng d. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo Câu 6. Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng là? a. Dựa vào sự hình thành phôi của quá trình gia công mà gia công cơ khí chia làm gia công không phôi và gia công cắt gọt. b. Nhờ có gia công cơ khí mà các vật liệu đã trở thành vật dụng, máy móc, công cụ, ... đem lại nhiều tiện ích trong sản xuất và đời sống. c. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm là các quá trình gia công cơ khí. d. Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao. Câu 7. Phát biểu KHÔNG đúng trong các phát biểu sau là? a. Vật liệu phi kim loại đàn hồi và dẻo. b. Vật liệu phi kim loại không bị oxi hoá hoặc ăn mòn trong môi trường acid, muối,... c. Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa d. Tất cả vật liệu phi kim loại cứng hơn kim loại và hợp kim. Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng- sai về đặc điểm của robot? a. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc trong môi trường độc hại một cách dễ dàng. b. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc trong môi trường độc hại một cách dễ dàng với yêu cầu nhanh và độ chính xác cao. c. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc trong môi trường độc hại với yêu cầu về độ chính xác khá cao d. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp với yêu cầu về độ chính xác cao.

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

Câu 1. Vật liệu nào là kim loại màu A. Gang; B. Nhựa; C. Nhôm; D. Thủy tinh. Câu 2 . Vật liệu kim loại màu được dùng phổ biến trong cơ khí là: A. Gang; B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng; C. Sắt và hợp kim của sắt; D. Thép. Câu 3. Tính chất của kim loại màu là A. Dễ kéo dài; B. Dễ dát mỏng; C. Ít bị ôxi hóa; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Tính chất của chất dẻo nhiệt là A. Không dẫn điện; B. Dễ pha màu; C. Không bị ôxi hóa; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5. Tính chất của cao su là A. Tính đàn hồi cao; B. Cách âm kém; C. Nhẹ; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Vật liệu nào làm từ chất dẻo A. Lõi dây điện; B. Vỏ ổ cắm điện; C. Móc khóa cửa; D. Lưỡi kéo cắt giấy. Câu 7. Các sản phẩm từ gang là A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... B. Vỏ động cơ, xoong nồi , ... C. Nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... D. Túi nhựa, chai nhựa, dây điện, ... Câu 8. Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Truyền động đai; B. Truyền động xích; C. Truyền động bánh răng; D. Cả B và C đều đúng. Câu 9. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh dẫn; B. Bánh bị dẫn; C. Bánh răng; D. Dây đai. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại; B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay; C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc; D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong A. Máy hơi nước; B. Máy cưa gỗ; C. Ô tô; D. Cả ba đáp án trên. Câu 12. Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở A. Tay quay; B. Thanh truyền; C. Thanh lắc; D. Giá đỡ. Câu 13. Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động đai; B. Bộ truyền động xích; C. Bộ truyền động bánh răng; D. Cả A và B đều đúng. Câu 14. Tỉ số truyền i > 1 thì tốc độ quay của A. bánh dẫn nhanh hơn bánh bị dẫn; B. bánh dẫn và bánh bị dẫn bằng nhau; C. bánh dẫn chậm hơn bánh bị dẫn; D. Đáp án khác. Câu 15. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá; B.Ê ke; C. Dụng cụ lấy dấu ; D. Thước cặp. Câu 16. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào? A. Dũa vuông; B. Dũa dẹt; C. Dũa bán nguyệt; D. Dũa tròn. Câu 17. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm; B. 20 - 30 mm; C. 10 - 20 mm; D. Bất kì vị trí nào. Câu 18. Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ? A. Đánh búa đúng đầu đục; B. Không dùng đục bị mẻ; C. Kẹp chặt phôi vào êtô; D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí; B. Lắp ráp máy vi tính; C. Kĩ thuật viên máy tự động; D. Kĩ sư cơ khí. Câu 20. Công việc nào có liên quan đến nghề nghiệp thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Sửa chữa đường dây điện; B. Phối trộn thức ăn chăn nuôi; C. Sửa chữa xe máy; D. Lắp ráp máy vi tính. Câu 21. Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là? A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại thiết bị cơ khí; B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí; C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới; D. Tất cả các đáp án trên. Câu 22. Để làm việc trong lĩnh vực cơ khí, người lao động cần gì? A. Có sức khỏe tốt; B. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc, kĩ thuật; C. Có phản ứng nhanh nhạy để xử lí tình huống trong quá trình lao động; D. Tất cả đáp án trên.

4 trả lời
Trả lời

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Từ câu 1 đến câu 22 Câu 1. Vật liệu nào là kim loại màu A. Gang; B. Nhựa; C. Nhôm; D. Thủy tinh. Câu 2 . Vật liệu kim loại màu được dùng phổ biến trong cơ khí là: A. Gang; B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng; C. Sắt và hợp kim của sắt; D. Thép. Câu 3. Tính chất của kim loại màu là A. Dễ kéo dài; B. Dễ dát mỏng; C. Ít bị ôxi hóa; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Tính chất của chất dẻo nhiệt là A. Không dẫn điện; B. Dễ pha màu; C. Không bị ôxi hóa; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5. Tính chất của cao su là A. Tính đàn hồi cao; B. Cách âm kém; C. Nhẹ; D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Vật liệu nào làm từ chất dẻo A. Lõi dây điện; B. Vỏ ổ cắm điện; C. Móc khóa cửa; D. Lưỡi kéo cắt giấy. Câu 7. Các sản phẩm từ gang là A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... B. Vỏ động cơ, xoong nồi , ... C. Nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... D. Túi nhựa, chai nhựa, dây điện, ... Câu 8. Đâu là cơ cấu truyền động ăn khớp? A. Truyền động đai; B. Truyền động xích; C. Truyền động bánh răng; D. Cả B và C đều đúng. Câu 9. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh dẫn; B. Bánh bị dẫn; C. Bánh răng; D. Dây đai. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại; B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay; C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc; D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong A. Máy hơi nước; B. Máy cưa gỗ; C. Ô tô; D. Cả ba đáp án trên. Câu 12. Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở A. Tay quay; B. Thanh truyền; C. Thanh lắc; D. Giá đỡ. Câu 13. Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động đai; B. Bộ truyền động xích; C. Bộ truyền động bánh răng; D. Cả A và B đều đúng. Câu 14. Tỉ số truyền i > 1 thì tốc độ quay của A. bánh dẫn nhanh hơn bánh bị dẫn; B. bánh dẫn và bánh bị dẫn bằng nhau; C. bánh dẫn chậm hơn bánh bị dẫn; D. Đáp án khác. Câu 15. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá; B.Ê ke; C. Dụng cụ lấy dấu ; D. Thước cặp. Câu 16. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào? A. Dũa vuông; B. Dũa dẹt; C. Dũa bán nguyệt; D. Dũa tròn. Câu 17. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm; B. 20 - 30 mm; C. 10 - 20 mm; D. Bất kì vị trí nào. Câu 18. Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ? A. Đánh búa đúng đầu đục; B. Không dùng đục bị mẻ; C. Kẹp chặt phôi vào êtô; D. Tất cả đều đúng. Câu 19: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí; B. Lắp ráp máy vi tính; C. Kĩ thuật viên máy tự động; D. Kĩ sư cơ khí. Câu 20. Công việc nào có liên quan đến nghề nghiệp thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Sửa chữa đường dây điện; B. Phối trộn thức ăn chăn nuôi; C. Sửa chữa xe máy; D. Lắp ráp máy vi tính. Câu 21. Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là? A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại thiết bị cơ khí; B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí; C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới; D. Tất cả các đáp án trên. Câu 22. Để làm việc trong lĩnh vực cơ khí, người lao động cần gì? A. Có sức khỏe tốt; B. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc, kĩ thuật; C. Có phản ứng nhanh nhạy để xử lí tình huống trong quá trình lao động; D. Tất cả đáp án trên. Câu 23. Em hãy ghép nối nghề ở cột A với đặc điểm cơ bản của nghề ở cột B cho phù hợp. Nghề (A) Đặc điểm (B) a) Thợ cơ khí (1).Thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí. b) Kĩ thuật viên cơ khí (2).Trực tiếp lắp ráp, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí. c) Kĩ sư cơ khí (3). Hỗ trợ kĩ thuật để lắp ráp, sửa chưa bảo trì máy móc, thiết bị cơ khí Câu 24. Hãy cho biết tên các dụng cụ gia công cầm tay có trong hình bên dưới a) b) c) II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 25 (1,0 điểm) Tại sao gang và thép có màu xám hoặc trắng sáng nhưng lại được xếp vào nhóm kim loại đen? Câu 26 (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 45 răng và đĩa líp có 15 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 27(1,0 điểm) Nam đã thể hiện ước mơ của mình trong lĩnh vực cơ khí qua hình vẽ bên. Được biết nghề Nam thích đôi khi cần phải tư vấn về các khía cạnh cơ học của vật liệu. Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, em hãy cho biết ngành nghề mà Nam theo đuổi.

1 trả lời
Trả lời
5 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi