Kết quả tìm kiếm cho [Nguyên hàm]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Cho hàm số f(x) = x ^ 3 - 3x ^ 2 + 2x - 1 F(x) = integrate f(x) dx Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) F' * (x) = x ^ 3 - 3x ^ 2 + 2x - 1 b) Hàm số y = 1/4 * x ^ 4 - x ^ 3 + x ^ 2 - x một nguyên hàm của hàm số f(x) . c) F(x) = 1/4 * x ^ 4 - x ^ 3 + x ^ 2 - x d) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0) = 1 Khi đó F(1) = 5/4 f(x) Câu 2. Cho hàm số f(x) = x ^ 5 - 4x ^ 3 - x ^ 2 + x + 1 Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau? I = integrate f(x) dx from 0 to 1 = integrate (x ^ 5 - 4x ^ 1 - x ^ 2 + x + 1) dx from 0 to 1 =( x^ 4 6 -x^ 4 - x^ 3 3 + x^ 2 2 +x) 1 ^ 6 b) I = integrate f(x) dx from 0 to 1 = 1/3 c) I = integrate f(x) dx from 0 to 1 = integrate (x ^ 5 - 4x ^ 5) dx from 0 to 1 + integrate (x ^ 2 + x + 1) dx from 0 to 1 d) J = integrate f(2x) dx from 0 to 1/2 = 1/9 Câu 3. Cho đường y = x ^ 2 có thị là (P), y = - 1/3 * x + 4/3 có đồ thị là (d) và trục hoành. Gọi S_{1} là diện tích giới hạn bởi (P), trục và đường thẳng x = 1 Gọi S_{2} là diện tích giới hạn bởi (d), trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 4 Gọi S là diện tích giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) S_{1} = 1/3 b) S_{2} = 3/2 c) S = S_{1} + S_{2} d) S = 11/6 Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(- 1; 1; 0) B(1; - 1; 2) C(1; - 2; 1) Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? a) Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là [ vec AB , vec AC ] . b) Véc tơ n = (1; 2; 3) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC). c) Véc tơ vec u = (1; 1; 0) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng đi qua O và chứa đường thẳng AB. 44 d) Véc tơ vec v = (1; 2; 3) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng song song với hai đường thẳng AB và OC. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cường độ dòng điện (đơn vị: A) trong một dây dẫn tại thời điểm t giây là I(t) = Q' * (t) = 3t ^ 2 - 6t + 5 với Q(t) là điện lượng (đơn vị: C) truyền trong dây dẫn tại thời điểm 1. Biết khi t = 1 truyền trong dây dẫn là Q(I) = 4 Tính điện lượng truyền trong dây dẫn khi t = 3 Câu 2. Biết F(x) = x ^ 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Tính integrate [1 + f(x)] dx from 1 to 3 Câu 3. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ . Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 9 6 23 năm m Câu 4. Cho hình vuông OABC cạnh bằng 4 chia thành hai hình phẳng bởi đồ thị hàm số y = 1/4 * x ^ 2 tích S₁, S, như hình vẽ. Tính tỷ số S_{1}/S_{2} có diện C y = 1/4 * x ^ 2 B S1 2+ S $2 0 A Câu 5. Thùng của một máy nông nghiệp được thiết kế mô phỏng trong hệ trục Oxyz là một hình lăng trụ tứ giác ABCD.EFGH với các đỉnh: A(0; 1; 2) B(0; 1; 3, 5) C(0; 4; 3, 5) D(0; 2, 5; 2) và E(2; 1; 2) (như hình vẽ). Tính chiều cao của hình lăng trụ ABCD.EFGH ? G F B H X D A 16 .co 012 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H trùng với trung điểm của AB, biết SH = sqrt(3) . Gọi M là giao điểm của HD và AC. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trang 3/4

Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B..​C. . ​D. Câu 2.​Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B.. C..​​​D. Câu 3.​Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là A..​B. . C. .​D.. Câu 4.​Cho hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .​B. . C. .​D. Câu 5.​Tính tích phân . A. .​B. .​C. .​D. . Câu 6. Giá trị của bằng A. .​B. .​C. .​D. . Câu 7. Cho hàm số liên tục dương trên . Gọi là hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị và trục hoành. Khi đó diện tích hình được xác định bởi công thức A. .​B. .​C. .​D. . Câu 8. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu A. .​B. . C. .​D. . Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .​​B. . C. .​​D. . Câu 10. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên và . Tính ? A. .​B. .​C. .​D. . Câu 11. Tính tích phân . A. .​B. .​C. .​D. . Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , trục hoành, hai đường thẳng , (như hình vẽ dưới đây). Giả sử là diện tích hình phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .​B. . C. .​D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Cho hàm số và là một nguyên hàm của hàm số . a) . b) Nếu thì . c) Nếu thì . d) Biết , . Khi đó: . Câu 14. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . a) . b) c) d) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho hàm số liên tục trên đoạn và là số thực tùy ý thuộc đoạn . Nếu biết và , thì giá trị của là bao nhiêu? Câu 2. Tính tích phân Câu 3. Cho là hàm liên tục trên thỏa mãn . Khi đó giá trị bằng Câu 4. Phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số , và hai đường thẳng . Biết . Diện tích hình bằng PHẦN IV. Tự luận. Câu 1. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,, ,. Tính . Câu 2. Tính thể tích chứa được (dung tích) của một cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi đường và trục (như hình vẽ), bát có độ sâu 5 cm, đơn vị trên trục là centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3. Một vật chuyển động với gia tốc , biết rằng tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng . Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm đến thời điểm .

Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Câu 1. . Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số x y e= ? A. 1 y x = . B. x y e= . C. x y e− = . D. ln y x= Câu 2. . Họ nguyên hàm của hàm số ( )2 3 2 5 = + + f x x x là A. 3 2 5 + + x x. B. 3 + + x x C. C. 3 2 5 + + + x x x C. D. 3 2 + + x x C Câu 3. Cho hai hàm số ( ) y f x= và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx− = −       . B. ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x dx f x dx g x dx + = +       . C. ( ) ( ) kf x dx k f x dx=   với mọi hằng số   \ 0 k R  . D. ( ) ( ) ( ) ( ). . f x g x dx f x dx g x dx=   . Câu 4. Cho ( ) f x là hàm số liên tục trên đoạn [ ; ] a b . Giả sử ( ), ( ) F x G x là các nguyên hàm của ( ) f x trên đoạn [ ; ] a b . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. ( ) ( ) ( ) ( ) F a F b G a G b− = − . B. ( ) ( ) ( ) b a f x dx F b F a= − . C. ( ) ( ) ( ) b a f x dx f b f a= − . D. ( ) ( ) ( ) b a f x dx G b G a= − . Câu 5. Tính tích phân 2 1 1d x I x x − = . A. 1 ln 2 I= − . B. 7 4 I= . C. 1 ln 2 I = +. D. 2ln 2 I= . Câu 6. Cho hàm số ( ) f x liên tục trên . Biết hàm số ( ) F x là một nguyên hàm của ( ) f x trên và ( ) 2 6 F= , ( ) 4 12 F= . Tích phân ( )4 2 d f x x  bằng A. 2. B. 6. C. 18. D. 6− . Câu 7. Nếu 3 1 ( )d 2 f x x=  thì ( )3 1 2 d f x x x   +    bằng A. 20. B. 10. C. 18. D. 12. Câu 8. Cho hàm số ( ) y f x= xác định và liên tục trên đoạn   ; a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( ) y f x= , trục hoành và hai đường thẳng , x a x b= = được tính theo công thức A. ( ) d b a S f x x= . B. ( ) d b a S f x x= . C. ( ) d b a S f x x= −. D. ( ) d a b S f x x= . Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2 y x= , 1 y= − , 0 x = và 1 x = được tính bởi công thức nào sau đây? A. ( )1 2 0 2 1 d S x x  = + . B. ( )1 2 0 2 1 d S x x= − . C. ( )1 2 2 0 2 1 d S x x = + . D. ( )1 2 0 2 1 d S x x = + . Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 3 1 0. P x y z + + − = Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) P ? A. ( )3 1;2; 1 . n = − uur B. ( )4 1;2;3 . n = uur C. ( )1 1;3; 1 . n = − ur D. ( )2 2;3; 1 . n = − uur Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( ) 1;2; 3 M− và có một vectơ pháp tuyến ( ) 1; 2;3 n = − r . A. 2 3 12 0 x y z − + + = B. 2 3 6 0 x y z− − − = C. 2 3 12 0 x y z − + − = D. 2 3 6 0 x y z − − + = Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( ) 0; 3;2 A− và mặt phẳng ( ) : 2 3 5 0 P x y z − + + = . Mặt phẳng đi qua A và song song với ( ) P có phương trình là A. 2 3 9 0 x y x − + + = . B. 2 3 3 0 x y x + + − = . C. 2 3 3 0 x y x + + + = . D. 2 3 9 0 x y x − + − = . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số ( ) sin 3 cos y f x x x = = + . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) ( ) d sin d 3. cos d f x x x x x x = +   . b) sin d cos x x x C = − + . c) ( ) d cos 3sin f x x x x C = − + . d) 3 4 ( ) d 2 a b c f x x   + − =  với , , a b c . Khi đó 10 a b c + + =. Câu 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm ( ) 2;1; 1 A− ; ( ) 3;2;1 B ; ( ) 3;1;4 C và mặt phẳng ( ) 2 3 0 P x y z + + − =. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) ( ) 1;2;1 n = r là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) P . b) Điểm ( ) A P  . c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , , A B C nhận vectơ ( ) 5; 3;1 mur làm vectơ pháp tuyến. d) Góc giữa hai mặt phẳng ( ) ABC và mặt phẳng ( ) P bằng 60 .

Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi