Kết quả tìm kiếm cho [Sóng điện từ]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Các đường sức từ là các đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến với nó tai mỗi điểm A. trùng với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. vuông góc với từ trường tại điểm đó. D. vuông góc với hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện tại điểm đó. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla Câu 5. Biểu thức đúng tính cảm ứng từ là A. B. C. D. Câu 6. Chọn phát biểu đúng về cảm ứng từ. A. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. B. Cảm ứng từ là đại lượng vec tơ đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. C. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. D. Cảm ứng từ là đại lượng vô hướng đặc trưng cho từ trường tại một điểm về mặt tác dụng lực. Câu 7: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D.Φ = B.S Câu 8Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = Bscosα B. Đơn vị của từ thông là vêbe Wb C. Từ thông là một đại lượng đại số D. Từ thông là một đại lượng có hướng Câu 10: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. cảm ứng điện từ. C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 11. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. có độ lớn không đổi. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 12. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. II. Trả lời đúng/sai Câu 1: Rắc đều một lớp mạt sắt lên một tấm nhựa mỏng, phẳng và trong suốt. Đặt tấm nhựa này lên phía trên một thanh nam châm, sau đó gõ nhẹ. Quan sát hình ảnh mạt sắt được tạo thành trên tấm nhựa. a) Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định. b) Nếu đặt thanh nam châm vuông góc với tấm nhựa, các mạt sắt sẽ sắp xếp theo đường thẳng. c) Các đường sức từ càng thưa thì từ trường càng mạnh. d) Các mạt sắt sẽ tập trung dày hơn ở vùng gần hai cực của thanh nam châm. Câu 2: Một cuộn dây tròn phẳng, kín có N vòng dây có diện tích S và đường kín một vòng là d. Cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của cuộn dây nghiêng một góc với vector cảm ứng từ a)Từ thông qua cuộn dây có thể được tính bởi biểu thức b)Nếu = 00 thì từ thông gửi qua mạch đạt giá trị cực đại. c)Diện tích một vòng dây được xác định bởi biểu thức d)Nếu cuộn dây có 100 vòng, đường kính mỗi vòng là 6cm, và thì từ thông gửi qua mạch có giá trị là

1 trả lời
Trả lời

Thí sinh: Nguyễn Thị Quỳnh Như PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là Chọn một đáp án đúng A 20 km. B 5 cm. C 5 m. D 20 m. Câu 2 Điện trường biến thiên xuất hiện xung quanh Chọn một đáp án đúng A dòng điện có cường độ không đổi. C nam châm thẳng đứng yên. B dòng điện xoay chiều. D nam châm hình chữ U đứng yên. Câu 3 Trong từ trường đều như hình vẽ, ab là một đoạn dây dẫn trong mạch kín. Đoạn dây ab có thể chuyển động như thế nào để tạo ra dòng điện cảm ứng có chiều từ b đến a. error... Chọn một đáp án đúng A Ra ngoài. B Lên trên. C Vào trong. D Xuống dưới. Câu 4 Đặt khung dây ABCD có dòng điện I chạy qua trong từ trường đều như hình vẽ thì error... Chọn một đáp án đúng A chỉ có cạnh BC và DA mới chịu tác dụng của lực từ. B tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác dụng của lực từ. C chỉ có cạnh AB và CD mới chịu tác dụng của lực từ. D lực từ có tác dụng kéo dãn khung dây. Câu 5 Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau: error... I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. III. Đi ra xa dòng điện. IV. Đi về gần dòng điện. Các trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? Chọn một đáp án đúng A II, III. B I, IV. C III, IV. D I, II. Câu 6 Máy dò kim loại được sử dụng ở những nơi cần kiểm tra an ninh. Phát biểu nào sau đây về máy dò kim loại là đúng. Chọn một đáp án đúng A Khi máy dò phát hiện kim loại, dòng điện xoáy được tạo ra trong kim loại được phát hiện. B Máy dò có thể dùng trong sản xuất thực phẩm để loại cát, sỏi mịn trộn vào thực phẩm. C Máy dò chỉ có thể phát hiện được sắt, thép. D Máy dò phải di chuyển nhanh khi sử dụng. Câu 7 Cho dòng điện có cường độ i = 3cos100πt (A) chạy qua một đoạn mạch mắc nối tiếp có ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là Chọn một đáp án đúng A 2,12A. B 1,50A. C 3,00A. D 4,24A. Câu 8 Một cuộn dây kín phẳng có điện trở 5 Ω gồm 100 vòng dây. Nếu từ thông đi qua diện tích giới hạn bởi cuộn dây giảm đều với tốc độ 0,2 mWb/s thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây có cường độ là Chọn một đáp án đúng A 2 mA. B 4 mA. C 8 mA. D 10 mA. Câu 9 Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm mang dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3 mN. Cảm ứng từ của từ trường là Chọn một đáp án đúng A 0,016 T. B 0,8 T. C 0,08 T. D 0,16 T. Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường đều? Chọn một đáp án đúng A chỉ có độ lớn cảm ứng từ tại mọi điểm bằng nhau. B vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. C có các đường sức từ thẳng, song song và cách đều nhau. D vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm cùng hướng và cùng độ lớn. Câu 11 Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc α. Từ thông qua khung dây là Chọn một đáp án đúng A Φ = BS. B Φ = BScosα. C Φ = BSsinα. D Φ = BStanα. Câu 12 Phát biểu nào sau đây không đúng khi mô tả từ phổ của một nam châm thẳng? Chọn một đáp án đúng A Các mạt sắt được sắp xếp dày hơn ở hai cực nam châm. B Các mạt sắt xung quanh nam châm được sắp xếp thành những đường cong. C Các đường cong này nối từ cực này sang cực kia của thanh nam châm. D Dùng mạt sắt hay mạt nhôm thì từ phổ đều có dạng giống nhau. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Hình dưới đây mô tả một cảm biến từ cho đàn guitar điện. Cảm biến này gồm có một cuộn cảm được quấn quanh 6 nam châm vĩnh cửu, mỗi nam châm dành cho một dây đàn. Dây đàn của guitar điện làm từ vật liệu ferromagnetic. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Khi dây đàn dao động, từ thông xuyên qua cuộn dây cảm ứng thay đổi, tạo ra dòng điện cảm ứng. Đúng Sai b) Đàn guitar điện cần có hộp cộng hưởng để tăng cường độ âm. Đúng Sai c) Sự thay đổi về tốc độ dao động của dây đàn (đánh mạnh hoặc nhẹ) sẽ không ảnh hưởng đến dòng điện cảm ứng được sinh ra. Đúng Sai d) Tốc độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to. Đúng Sai Câu 2 Như hình vẽ, ba dây dẫn thẳng dài M, N, P có chiều dài bằng nhau mang dòng điện không đổi đặt nằm ngang song song với nhau qua ba đỉnh của tam giác đều. Sợi dây M và N nằm trên mặt phẳng nằm ngang cách điện và nhẵn. Ba sợi dây nằm cân bằng. Khối lượng của sợi dây P là m. Gia tốc trọng trường là g. error...

1 trả lời
Trả lời

Câu 1 Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau: error... I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi. III. Đi ra xa dòng điện. IV. Đi về gần dòng điện. Các trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? Chọn một đáp án đúng A II, III. B I, IV. C III, IV. D I, II. Câu 2 Một cuộn dây kín phẳng có điện trở 5 Ω gồm 100 vòng dây. Nếu từ thông đi qua diện tích giới hạn bởi cuộn dây giảm đều với tốc độ 0,2 mWb/s thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây có cường độ là Chọn một đáp án đúng A 8 mA. B 2 mA. C 10 mA. D 4 mA. Câu 3 Trong từ trường đều như hình vẽ, ab là một đoạn dây dẫn trong mạch kín. Đoạn dây ab có thể chuyển động như thế nào để tạo ra dòng điện cảm ứng có chiều từ b đến a. error... Chọn một đáp án đúng A Ra ngoài. B Lên trên. C Vào trong. D Xuống dưới. Câu 4 Đặt khung dây ABCD có dòng điện I chạy qua trong từ trường đều như hình vẽ thì error... Chọn một đáp án đúng A lực từ có tác dụng kéo dãn khung dây. B tất cả các cạnh của khung dây đều chịu tác dụng của lực từ. C chỉ có cạnh AB và CD mới chịu tác dụng của lực từ. D chỉ có cạnh BC và DA mới chịu tác dụng của lực từ. Câu 5 Một sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là Chọn một đáp án đúng A 20 m. B 20 km. C 5 cm. D 5 m. Câu 6 Máy dò kim loại được sử dụng ở những nơi cần kiểm tra an ninh. Phát biểu nào sau đây về máy dò kim loại là đúng. Chọn một đáp án đúng A Máy dò chỉ có thể phát hiện được sắt, thép. B Máy dò có thể dùng trong sản xuất thực phẩm để loại cát, sỏi mịn trộn vào thực phẩm. C Khi máy dò phát hiện kim loại, dòng điện xoáy được tạo ra trong kim loại được phát hiện. D Máy dò phải di chuyển nhanh khi sử dụng. Câu 7 Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc α. Từ thông qua khung dây là Chọn một đáp án đúng A Φ = BScosα. B Φ = BStanα. C Φ = BS. D Φ = BSsinα. Câu 8 Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm mang dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua, được đặt trong từ trường đều. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 3 mN. Cảm ứng từ của từ trường là Chọn một đáp án đúng A 0,16 T. B 0,8 T. C 0,08 T. D 0,016 T. Câu 9 Phát biểu nào sau đây không đúng khi mô tả từ phổ của một nam châm thẳng? Chọn một đáp án đúng A Các mạt sắt xung quanh nam châm được sắp xếp thành những đường cong. B Các đường cong này nối từ cực này sang cực kia của thanh nam châm. C Dùng mạt sắt hay mạt nhôm thì từ phổ đều có dạng giống nhau. D Các mạt sắt được sắp xếp dày hơn ở hai cực nam châm. Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường đều? Chọn một đáp án đúng A chỉ có độ lớn cảm ứng từ tại mọi điểm bằng nhau. B vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm cùng hướng và cùng độ lớn. C có các đường sức từ thẳng, song song và cách đều nhau. D vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. Câu 11 Cho dòng điện có cường độ i = 3cos100πt (A) chạy qua một đoạn mạch mắc nối tiếp có ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là Chọn một đáp án đúng A 1,50A. B 2,12A. C 3,00A. D 4,24A. Câu 12 Điện trường biến thiên xuất hiện xung quanh Chọn một đáp án đúng A dòng điện có cường độ không đổi. C nam châm hình chữ U đứng yên. B nam châm thẳng đứng yên. D dòng điện xoay chiều. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 Hình dưới đây mô tả một cảm biến từ cho đàn guitar điện. Cảm biến này gồm có một cuộn cảm được quấn quanh 6 nam châm vĩnh cửu, mỗi nam châm dành cho một dây đàn. Dây đàn của guitar điện làm từ vật liệu ferromagnetic. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Khi dây đàn dao động, từ thông xuyên qua cuộn dây cảm ứng thay đổi, tạo ra dòng điện cảm ứng. Đúng Sai b) Sự thay đổi về tốc độ dao động của dây đàn (đánh mạnh hoặc nhẹ) sẽ không ảnh hưởng đến dòng điện cảm ứng được sinh ra. Đúng Sai c) Tốc độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to. Đúng Sai d) Đàn guitar điện cần có hộp cộng hưởng để tăng cường độ âm. Đúng Sai Câu 2 Như hình vẽ, ba dây dẫn thẳng dài M, N, P có chiều dài bằng nhau mang dòng điện không đổi đặt nằm ngang song song với nhau qua ba đỉnh của tam giác đều. Sợi dây M và N nằm trên mặt phẳng nằm ngang cách điện và nhẵn. Ba sợi dây nằm cân bằng. Khối lượng của sợi dây P là m. Gia tốc trọng trường là g. error... Mệnh đề Chọn đúng hoặc sai a) Độ lớn của lực từ tương tác giữa hai dây M và P là 0,5mg. Đúng Sai b) Độ lớn của lực từ tương tác giữa hai dây M và N là mg. Đúng Sai c) Cường độ dòng điện trong dây P gấp đôi cường độ dòng điện trong dây N. Đúng Sai d) Dòng điện trong dây M và N ngược chiều với nhau. Đúng Sai PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1 Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục xx’. Khi từ thông gửi qua khung là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 15π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung bằng bao nhiêu Wb? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 2 Từ thông cực đại xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp của máy biến áp bằng bao nhiêu mWb (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 3 Dùng một sợi dây đồng phủ sơn cách điện mỏng, quấn quanh một ống hình trụ dài L = 50 cm, có đường kính d = 4 cm để làm một ống dây. Sợi dây quấn ống dây có chiều dài l = 314 cm và các vòng dây được quấn sát nhau. Hỏi nếu cho dòng điện có cường độ I = 0,4 A chạy qua ống dây, thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn bằng bao nhiêu µT (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160√2 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì đồ thị điện áp u 2 giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có dạng như đồ thị hình bên. Biết tổng số vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp này là 850 vòng. error... Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3 Câu 4 Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu? Nhập đáp án Nếu đáp án có kết quả là số thập phân vui lòng nhập theo định dạng là A/B. VD: 12/3

1 trả lời
Trả lời

Cú tui với mng ơiii ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2: Chỉ ra phát biểu sai. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với đoạn dây một góc . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ chạy qua đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị cực đại là A. .​B. .​C. .​D. . Câu 4: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm chung của nam châm điện và nam châm vĩnh cửu? A. Có cực Bắc và cực Nam. B. Có thể hút các vật làm từ vật liệu từ. C. Có thể bật hoặc tắt từ trường.​ D. Có từ phổ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. B. Từ thông là đại lượng vô hướng, được sử dụng để diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S nào đó. C. Đơn vị của từ thông là vêbe, kí hiệu là Wb. D. Từ thông qua diện tích S nào đó bằng không khi vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường? A. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng của cực S của kim nam châm đặt tại điểm đó. B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh các hạt mang điện. C. Từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan xung quanh dòng điện hoặc nam châm. D. Từ trường thực sự không tồn tại, chỉ là sản phẩm do chúng ta tưởng tượng ra. Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.​D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ (). Đại lượng được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại.​ C. tần số góc của dòng điện. B. pha của dòng điện.​​D. chu kì của dòng điện. Câu 10: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng ? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là roto B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Cấu tạo bởi hai bộ phận chính: phần cảm và phần ứng. D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng Câu 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. .​B. . C. . D. . Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hổi. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ lan truyển trong chân không với tốc độ lớn hơn trong nước. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 14: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, suất điện động cảm ứng sinh ra do sự biến thiên của từ thông theo thời gian được xác định bằng biểu thức A. ​B. ​C. ​D. Câu 15: Vật liệu thích hợp để làm nồi sử dụng trên bếp từ là A. sắt không gỉ.​B. gốm sứ.​C. thủy tinh.​D. nhựa. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Chỉ ra đáp án đúng, đáp án sai. a)​Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với các electron của dây điện. b)​Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó là một đường sức của từ trường. c) Phương của lực từ trùng với phương của dòng điện. d)​Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây dẫn mang dòng điện và vuông góc với vector cảm ứng từ. e) Các đường sức điện của điện trường tĩnh thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. f) Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. g) Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau. h) Nam châm tác dụng lên dòng điện thực chất là tương tác giữa từ trường của nam châm với từ trường do các electron chuyển động có hướng gây ra. Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos(10πt + π/2) A. Xác định CĐ DĐ cực đại, CĐ DĐ hiệu dụng, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu của dòng điện đó. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 30 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,5 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Tính từ thông qua khung dây đó? Câu 2: Tính bươc sóng của sóng điện từ có tần số 300 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng và số vòng dây cuộn thứ cấp là 150 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu Vôn? Câu 4: Nếu tăng tần số của sóng điện từ lên 10 lần thì bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần thí bước sóng sẽ tăng bao nhiêu lần (làm tròn 2 số thập phân)? Phần IV: Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1: Một đoạn dây dài 35 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Khi có dòng điện 2 A chạy trong đoạn dây thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây. Biết lực từ có độ lớn là . Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. Câu 2: Một dây dẫn dài 20 cm mang dòng điện 15 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N. Tính độ lớn cảm ứng từ. Câu 3: Một từ trường đều có có cường độ 0,6 T, trong đó đặt một cuộn dây có tiết diện , cuộn dây này có 250 vòng và có mặt phẳng khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây được di chuyển khỏi từ trường trong khoảng 0,5 s. Tính tốc độ biến thiên từ thông? Câu 4: Nêu khái niệm đường sức từ? Các đặc điểm của đường sức từ?

1 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn 1 phương án Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. ​​​B. luôn có giá trị không đổi. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. ​​D. luôn có giá trị dương. Câu 2: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. ​​B. hóa năng. ​​C. quang năng. ​​​D. nhiệt năng. Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Câu 4 : Gọi vr; vl; vk lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. vr< vl< vk ​​B. vr< vk < vl​​C. vr> vl> vk ​​​D. vr>vk> vk Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. ​ B. tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Cho cần rung dao động với tần số 40Hz, biết tốc độ truyền sóng là 20cm/s . Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là: A. 0,5cm ​​B. 0,25cm. ​​​C. 2cm. ​​D. 1cm. Câu 7: Một sợi dây thép AB dài 60cm, hai đầu được gắn cố định, kích thích cho dao động với tần số 100Hz . Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24m/s. ​​B. 15m/s. ​​​C. 30 m/s. ​​D. 12m/s Câu 8: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 9: Ứng dụng của tia hồng ngoại là A. dùng để sấy khô, sưởi ấm. ​​​​B. kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. C. dùng để diệt khuẩn. ​​​​D. chữa bệnh còi xương. Câu 10: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia X . Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6.cos4ptcm, ly độ của vật tại thời điểm t= 1s là: A. x =6cm ​​B. x =1cm ​​C. x =0cm ​​D. x =3cm Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. x =6cm ​​B. x =12cm ​​C. x =3cm ​​D. x =9cm Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó sẽ là A. 2f​​​B.4f​​​C.f/2​​D.f/4 Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng 400g, độ cứng 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật là A. 0,032J . ​​B. 0,64J . ​​C. 0,064J. ​​D. 1,6J. Câu 15: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A (với A là biên độ dao động). A. 0,1s ​​B.0,3s. ​​​C. 0,6s. ​​D. 0,2s . Câu 16: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s . ​​B .16m/s ​​C. 6,25m/s ​​D. 400m/s Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A. 2m/s. ​​B. 1m/s. ​​C. 4m/s. ​​D. 4,5m/s Câu 18: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 30Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 16m/s < v< 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2m/s . ​​B. 3m/s. ​​C. 2,4m/s. ​​D. 1,6m/s PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, có biên độ A, tần số góc là ω thì a) Chu kì và tần số dao động của chất điểm lần lượt là 2πω và b) Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng có dộ lớn là Aω. c) Gia tốc có độ lớn cực đại là ωA2. d) Khi chất điểm có li độ A/2 thì vận tốc có độ lớn là Câu 2: Tại hai điểm Avà B có hai nguồn sóng có cùng tần số f = 80Hz cách nhau 8,2cm trên mặt nước, luôn dao động cùng pha nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s . a) Hai sóng từ các nguồn A và B giao thoa với nhau vì là hai sóng kết hợp. b) Bước sóng là 5cm c) Trên đọa AB có số điểm dao động với biên độ cực đại là 33 điểm d) Điểm M trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt là 10cm và 12cm thuộc cực đại giao thoa. Câu 3: Vào một thời điểm Hình vẽ bên là đồ thị li độ quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. a) Biên độ sóng này là 5cm b) Bước sóng của sóng này là 50cm c) Khi sóng truyền theo phương ox được 125cm thì một phần tử vật chất của môi trường có sóng truyền qua đi được quãng đường S là 50cm d) Khoảng cách ngắn giữa 2 điểm dao động ngược pha là 50cm Câu 4: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Khoảng cách giữa hai khe không đổi bằng a, khoảng cách từ hai khe đến màn không đổi bằng D. Biết a= 1mm, D = 1m và λ = 500nm. a) Ánh từ hai khe giống như xuất phát từ hai nguồn kết hợp nên chúng giao thoa nhau. b) Khoảng vân giao thoa bằng 5mm c) Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn cách vân trung tâm 15mm d) Nếu chiếu đồng thời thêm một bức xạ có bước sóng 400nm vào hai khe cùng với bức xạ 500m, thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm là 20mm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 6. Câu 1: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc bằng bao nhiêu? Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động của vật là x = 4cos(2πt -π/2) (cm). Sau khoảng thời gian 2s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu? Câu 3. Hình vẽ bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 90cm. Biên độ dao động của bụng sóng là 3cm. Biên độ dao động của điểm N cách điểm O là nút gần nó nhất là 1,5cm. Tính khoảng cách ON? Câu 4. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách 3m , trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó tốc độ nào là không có lợi? Biết chu kì dao động của nước trong thùng là 0,6s. Câu 5. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Tính tốc độ truyền sóng. Câu 6. Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ 3.106 m/s. Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz. Xác định bước sóng của sóng radio khi đó.

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian​ B. biến thiên điều hòa theo thời gian. *C. là hàm bậc nhất với thời gian​ D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 2. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước​ *B. Chuyển động của ô tô trên đường C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ​ D. Chuyển động đung đưa của lá cây Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động.​ *B. trạng thái dao động.​ C. tần số dao động.​ D. chu kỳ dao động. Câu 4. Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A.​ *B. 2A.​ C. 4A​ D. A/2. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình Li độ của vật khi pha dao động bằng (π) là: A. 5cm.​ *B. -5cm.​ C. 2,5cm.​ D. -2,5cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là: A. 2Hz; 10 cm.​ B. 2 Hz; 20cm​ *C. 1 Hz; 10cm.​ D. 1Hz; 20cm. Câu 7. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong trường hợp nào dưới đây? A. Trong đàn vi-ô-lông.​ B. Trong đàn ghi-ta. *C. Trong dao động của các cây cầu.​ D. Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,05 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng *A. 0,045 J.​ B. 1,2 mJ.​ C. 4,5 mJ.​ D. 0,12 J. Câu 9. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng.​ B. tần số dao động. *C. môi trường truyền sóng.​ D. bước sóng. Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ.​ B. T = v.λ.​ *C. T = λ/v.​ D. T = 2πv/λ. Câu 11. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là *A. m/s.​ B. m/s.​ C. m/s.​ D. m/s. Câu 12. Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.​ *B. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.​ D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X. Câu 13. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.​ B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.​ *D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 14. Lấy c 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. Tia hồng ngoại.​ B. Tia X.​ *C. Tia tử ngoại.​ D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 15. Sóng điện từ là A. sóng ngang hoặc sóng dọc tùy vào môi trường truyền. B. sóng ngang và không thể truyền trong chân không. C. sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, lỏng, khí. *D. sóng ngang và có thể truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân.​ *B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân​.​ D. hai lần khoảng vân. Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai).​ B. λ = aD/i. ​ *C. λ = ai/D.​ D. λ = iD/a. Câu 18. Một hình thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây được thực hiện như Hình 9.2. Hình 9.2. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM​ B. MN​ C. QB​ *D. AQ Câu 19. Dao động là A. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. *B. chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác định. C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình cm, t tính bằng s. Thời gian để chất điểm này thực hiện được một dao động toàn phần là *A. 2,0 s.​ B. 0,5 s.​ C. 1,0 s.​ D. 4,0 s. Câu 21. Khi kiểm tra hành lí của các hành khách tại sân bay, người ta thường sử dụng các máy quét như hình bên. Các máy này hoạt động dựa trên ứng dụng của A. tia tử ngoại.​ B. tia Gamma.​ *C. tia X.​ D. tia hồng ngoại. Câu 22. Dao động tắt dần là dao động A. không chịu tác dụng của lực cản môi trường.​ *B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có năng lượng không đổi theo thời gian.​ D. có li độ giảm dần theo thời gian. Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, t tính bằng s. Li độ của vật vật tại thời điểm t = 0,25 s là *A. 1,5 cm.​ B. 3,0 cm.​ C. – 1,5 cm.​ D. – 3,0 cm Câu 24. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là A. ​ *B. ​ C. ​ D. Câu 25. Nếu tốc độ truyền sóng là v thì tần số sóng dừng nhỏ nhất có thể đạt được trên dây khi có sóng dừng là A. ​ B. ​ *C. ​ D. Câu 26. Vận tốc của dao động điều hoà có pha như thế nào so với gia tốc? A. Cùng pha.​ B. Sớm pha hơn .​ C. Ngược pha.​ *D. Trễ pha hơn . Câu 27. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng: Hai nguồn kết hợp có A. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. *B. cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 28. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.​ *B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng.​ D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 29. An và các bạn đi vào một hang động, khi An nói chuyện thì mọi người đều nghe một âm thanh vọng lại. Hiện tượng này xảy ra là do *A. sự phản xạ sóng.​ B. giao thoa sóng.​ C. sự khúc xạ sóng.​ D. sự nhiễu xạ sóng. Câu 30. Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. động năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. B. động năng và thế năng tăng rồi giảm. *C. động năng tăng rồi giảm, thế năng giảm rồi tăng. D. động năng giảm rồi tăng, thế năng tăng rồi giảm. Câu 31. Hình ảnh dưới đây là đồ thị dao động âm được hiển thị trên màn hình dao động kí. Bước sóng của sóng âm là đoạn thẳng *A. (1).​ B. (2).​ C. (3).​ D. (4). Câu 32. Ánh sáng nào dưới đây có bước sóng dài nhất? *A. Đỏ.​ B. Tím.​ C. Cam.​ D. Chàm. Câu 33. Cơ thể con người ở thân nhiệt 37 là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại.​ *B. tia hồng ngoại.​ C. tia X.​ D. tia gamma. Câu 34. Hình mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L = 0,6 m, hai đầu cố định. Tính bước sóng λ của sóng trên dây là A. 0,1 m​ b. 0,2m​ c. 0,3m​ *D. 0,4m Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,0 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là A. vân sáng thứ 5.​ *B. vân tối thứ 5.​ C. vân sáng thứ 4.​ D. vân tối thứ 4. Câu 36. Sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có đầu B thả tự do và đầu A gắn với một máy phát tần số có thể thay đổi (xem A là nút). Ban đầu điều chỉnh để máy phát tần số dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2000 m/s.​ B. 2250 m/s.​ *C. 20,00 m/s.​ D. 22,50m/s

1 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi