Kết quả tìm kiếm cho [Số thập phân]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma là 20‰, tỉ lệ tử là 9‰ (năm 2021). Hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Mi-an-ma năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 2. Cho bảng số liệu: Trữ lượng than của các châu lục trên thế giới, năm 2019 (Đơn vị: tỉ tấn) Châu lục Trữ lượng Châu Á 329,9 Châu Âu 297,3 Châu Mỹ 271,0 Châu Đại Dương 156,7 Châu Phi 14,8 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng trữ lượng than của các châu lục năm 2019. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ tấn). Câu 3. Biết tổng diện tích rừng của khu vực Đông Nam Á là 2 triệu km2, tỉ lệ che phủ rừng là 44,4% (năm 2020). Hãy cho biết diện tích tự nhiên của khu vực Đông Nam Á là bao nhiêu triệu km2? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân) Câu 4. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phân theo châu lục, năm 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2019 Châu Á 2236,9 Châu Âu 333,6 Châu Mỹ 496,3 Châu Phi 403,9 Châu Đại Dương 40,6 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %). Câu 5. Tỉ lệ sinh của Thái Lan là 9‰, tỉ lệ tử là 8‰ (năm 2021). Hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Thái Lan năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 6. Cho bảng số liệu: Trữ lượng dầu mỏ của các châu lục trên thế giới, năm 2019 (Đơn vị: tỉ tấn) Châu lục Trữ lượng Châu Á 123,8 Châu Âu 16,6 Châu Mỹ 87,2 Châu Đại Dương 0,3 Châu Phi 16,6 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng trữ lượng dầu mỏ của các châu lục năm 2019. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ tấn). Câu 7. Biết tổng diện tích rừng của khu vực Mỹ Latinh là 9,32 triệu km2, tỉ lệ che phủ rừng là 46,5% (năm 2020). Hãy cho biết diện tích tự nhiên của khu vực Mỹ Latinh là bao nhiêu triệu km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phân theo châu lục, năm 2019 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2019 Châu Á 2236,9 Châu Âu 333,6 Châu Mỹ 496,3 Châu Phi 403,9 Châu Đại Dương 40,6 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của châu Âu so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %

Trả lời
Trả lời

PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Năm 2020. Dân số Nhật Bản là 126,2 triệu người, diện tích là 378 nghìn km2 . Mật độ dân số là Nhật Bản bao nhiêu? Câu 2. Cho bảng số liệu: Quy mô và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020 Năm 2000 2005 2010 2019 2020 Quy mô GDP (tỉ USD) 4968 4831 5759 5123 5040 Tốc độ tăng GDP (%) 2,7 1,8 4,1 0,3 -4,5 Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét khái quát về quy mô và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2010. Câu 3. Cho bảng số liệu: Trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020 ​​​​​​​​​(Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,4 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Cán cân thương mại ? ? ? ? ? Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm và điền kết quả vào dấu ? trong bảng. Câu 4. Cho bảng số liệu: Trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020 ​​​​​​​​​(Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,4 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020. Câu 5.GDP theo giá hiện hành của Nhật Bản năm 2020 là 5040 tỉ USD. Dân số của Nhật Bản là 126,2 triệu người. Tính GDP bình quân đầu người của Nhật Bản năm 2020? Đáp án :39.936 USD ( 40 nghìn USD) Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020(Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu năm 2020, GDP của Hoa Kỳ gấp bao nhiêu lần GDP của châu Phi? Câu 7: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020 Năm 2000 2020 Diện tích ( nghìn ha) 1770 1462 Sản lượng( nghìn tấn) 11863 9708 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Nhật Bản năm 2020. Câu 8. Cho bảng số liệu. Sản lượng gỗ tròn khai thác của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: triệu m3) Năm Chỉ số 2000 2010 2020 Sản lượng gỗ tròn khai thác 18,1 17,3 30,3 Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 (làm tròn kết quả đến một số hàng thập phân) Câu 9. Tính số dân trong độ tuổi từ 15 đến 64 tuổi của Nhật Bản (triệu người), biết tổng số dân năm 2020 là 126,2 triệu người, tỉ lệ người từ 15 đến 64 tuổi chiếm 59%. (Làm tròn đến một chữ số thập phân) Câu 10. Cho bảng số liệu: Quy mô GDP phân theo giá hiện hành của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Chỉ số 1990 2010 2020 GDP 3132,0 5759,1 5040,1 GDP của Nhật Bản năm 2020 gấp bao nhiêu lần GDP năm 1990? (Làm tròn đến một chữ số thập phân) Câu 11. Cho giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản lần lượt là 775,1 và 788,7 tỉ USD, tính cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản? (Làm tròn đến một chữ số thập phân) Câu 12. Cho giá trị ODA của Nhật Bản và Thế giới năm 2020 lần lượt là 13,7 và 194,1 tỉ USD. Tính tỉ lệ ODA của Nhật Bản so với thế giới năm 2020? Làm tròn đến một chữ số thập phân) Câu 13: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020 Năm 2000 2020 Diện tích ( nghìn ha) 1770 1462 Sản lượng( nghìn tấn) 11863 9708 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Nhật Bản năm 2020. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,4 Nhập khẩu 452,1 599,8 782,1 799,7 786,2 Dựa vào bảng trên để trả lời câu hỏi 1,2,3,4 1. Tính cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020……………………………………….. 2. Tính tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000……………………… 3. Năm 2010 giá trị xuất siêu của Nhật Bản là bao nhiêu?.................................................................... 4. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Nhật Bản năm 2015………………………………………………………… Câu 15. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN, NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Từ 0 đến 14 tuổi 15,1 Từ 15 đế 64 tuổi 74,5 Từ 65 tuổi trở lên 36,6 Tổng 126,2 Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ trọng nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên trong tổng số dân Nhật Bản. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 16. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Số dân 126,9 127,7 128,0 127,0 126,2 Căn cứ vào bảng số liệu, tính số dân năm 2020 gấp bao nhiêu lần số dân năm 2005. (lấy kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 17: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1970 - 2020 1970 1980 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,4 116,8 123,5 126,9 128,0 126,2 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân của Nhật Bản giảm đi trong giai đoạn 2000 - 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người ) Câu 18: Cho biểu đồ: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1900 – 2004. Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 1995? Câu 19: Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020(Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu năm 2020, GDP của Hoa Kỳ gấp bao nhiêu lần GDP của châu Phi?

Trả lời

Câu 1. (NB) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. (NB) Số đối của phân số là: A. B. C. D. Câu 3. (NB) Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 4. (TH) Hãy chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 5. (TH) của là : A. B. C.6 D. Câu 6. (TH) Tìm số nguyên biết . A. . B. . C. . D. . Câu 7. (NB) Số đối của số -0,5 là: A. 5 B. -5 C. 0,5 D. 50 Câu 8. (NB) Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? A. B. C. D. Câu 9. (NB) Số 3,148 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 Câu 10. (TH) Kết quả phép tính là: A. B. . C. . D. . Câu 11. (NB) Tỉ số phần trăm của a và b là A. B. C. D. Câu 12. (NB) Muốn tìm một số khi biết m% của số đó là b, ta tính : A. B. C. D. Câu 13.(VD) Chiếc áo đồng phục có giá trị 200 000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên giảm giá 15%. Hỏi chiếc túi xách có giá là bao nhiêu nghìn đồng? A. 170 B. 165 C. 160 D. 150 Câu 14. (NB) Biết điểm B nằm giữa hai điểm A và C, khi đó ta có: A. A và C nằm cùng phía đối với điểm B B. A và B nằm khác phía đối với điểm C C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng D. B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 15. (NB) Trên tia Ox lấy các điểm P, Q, R sao cho OP=5, OQ=9, OR=7. Trong ba điểm P, Q, R điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm P. B. Điểm R. C. Điểm Q. D. Điểm O. Câu 16: (NB) Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. Câu 17. (VD) Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là: A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương Câu 18.(NB) Cho đoạn cm. là điểm thuộc đoạn sao cho cm Khi đó độ dài đoạn bằng A. B. C. D. Câu 19.(NB) Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Biết , số đo của đoạn thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 20. (TH) Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI. Câu 21: Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. a, Số học sinh giỏi là: 40∙1/5=8 (em) b, Số học sinh trung bình là: 8∙3/8=3 (em) c, Số học sinh khá là : 40-(8+3)=29(em) d, Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: (8+20)/40∙100%=70% Câu 22: Trên tia Bx lấy hai điểm A và C sao cho BA=2cm , BC = 3cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho OB=3cm a, B nằm giữa A và C. b, AC = 1cm. c, OB=BC=3cm d, OC= 7cm II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 19 (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) TH b) VD Bài 20 (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. a) Trong ba điểm O; A; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Gọi C là điểm nằm giữa 2 điểm A và B sao cho AC = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC ? Câu 21 (0,5điểm). VD Tính tổng ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. B. C. D. Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là A. B. C. D. Câu 3. Hai phân số khi A. B. C. D. Câu 4: Chọn đáp án “Sai” A. . B. . C. . D. . Câu 5: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. B. C. D. Câu 6: So sánh và . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả của phép tính là là: A. B. C. D. Câu 8. Tỉ số phần trăm của a và b là A. B. C. D. Câu 9. Kết quả của phép chia là A. 3 B. 4 C. -3 D. -4 Câu 10: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 11: Tính . Kết quả là: A. B. C. D. Câu 12. của là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Hết học kỳ I, điểm môn Toán của bạn Linh như sau: Điểm hệ số : Điểm hệ số : Điểm hệ số : Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Linh ( làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất). Kết quả đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là: A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b Câu 17: Cho hình vẽ sau Chọn khẳng định sai. A. , , thẳng hàng. B. , , thẳng hàng. C. nằm giữa và . D. , , thẳng hàng. Câu 18. Nếu là trung điểm của và độ dài thì độ dài đoạn là: A. B. C. D. Câu 19. Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Nếu điểm M thuộc đường thẳng AB thì M nằm giữa A và B. Câu 20.(H) Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì A. PN + MN = PN B. MP + MN = PN C. MP + PN = MN D. MP - PN = MN PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm):Xác định tính đúng sai của các ý a, b, c, d trong các câu 21, 22. Câu 21. a) Có đúng 5 phân số tối giản, tử số là số dương, nhỏ hơn 1 mà có mẫu số là 6. b) Trong các phân số tối giản, dương, nhỏ hơn 1 mà có mẫu số là 6. Có duy nhất hai phân số có tỉ số là 5. c) Tổng tất cả các phân số tối giản, dương, nhỏ hơn 1 mà có mẫu số là 6 là: d)Tổng tất cả các phân số âm, lớn hơn mà có mẫu số là 6 là: Câu 22. Lớp 6A xếp loại học tập học kỳ I bao gồm ba loại: Tốt, khá và đạt. Biết số học sinh đạt là 15 học sinh, số học sinh khá chiếm 50% số học sinh cả lớp, Số học sinh tốt bằng số học sinh khá. Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? a) Số học sinh khá số học sinh cả lớp b) Số học sinh tốt bằng số học sinh cả lớp c) Số học sinh tốt, khá, đạt lần lượt bằng số học sinh cả lớp d) Tổng số học cả lớp là học sinh. PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) b) c) d) Bài 2. (1 điểm) Cho điểm thuộc tia sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho a) (0.25)Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) (0.25)Tính độ dài đoạn thẳng c) (0.5) Lấy điểm trên tia sao cho A nằm giữa hai điểm và và . Tính độ dài BC ? Bài 5 ( 0.5 điểm): Tìm các giá trị của để phân số ( ; ) là số nguyên

Trả lời

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: “Trong những năm qua, ngành điện cũng không ngừng đổi mới, tiếp cận khoa học kĩ thuật, công nghệ mới, công nghệ thông tin nhằm nâng cao năng lực quản lí, hiệu quả sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khách hàng. Xây dựng và hoàn thành các nhà máy thuỷ điện lớn để phát điện; đưa công nghệ tuabin khí tiên tiến vào xây dựng, quản lí và vận hành có hiệu quả các nhà máy nhiệt điện. Trong công nghệ truyền tải điện đã xây dựng đường dây siêu cao áp 500 kV từ Bắc vào Nam...” a) Công nghiệp sản xuất điện ngày càng được hiện đại hoá. Đ b) Mạng lưới điện quốc gia đã được hình thành.Đ c) Việc xây dựng các đường dây siêu cao áp đã làm gia tăng sự chênh lệch về sản lượng điện giữa các vùng. S d) Giá trị sản xuất của công nghiệp điện ngày càng tăng. Đ Câu 2. Dựa vào bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: nghìn con) Năm Vùng 2018 2019 2020 2021 ĐBSH 133,8 125,7 124,9 120,7 TD&MNBB 1 391,2 1 332,4 1 293,9 1 245,3 Cả nước 2 486,9 2 388,8 2 332,8 2 262,9 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649) a) Qua các năm số lượng đàn trâu của vùng TD&MNBB giảm nhẹ.Đ b) Từ năm 2018 đến năm 2021 đàn trâu TD&MNBB tăng 146 nghìn con. S c) Đàn trâu của vùng TD&MNBB chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước (trên 50 %). Đ d) Đàn trâu ở TD&MNBB nhiều nhất cả nước chủ yếu do có khí hậu phù hợp và nguồn thức ăn phong phú.Đ Câu 5 [330815]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 (Nguồn: gso.gov.vn) a. Diện tích lúa thấp nhất vào năm 2020. b. Diện tích gieo trồng lúa tăng liên tục từ năm 1990 – 2020. c. Diện tích lúa cao nhất vào năm 2000. d. Diện tích lúa có xu hướng tăng nhanh. Câu 6 (330816]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho biểu đồ: TỔNG MỨC BẢN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 – 2020 (Nguồn: gso.gov.vn) a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020. b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020. c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020. d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2022. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1. Biết năm 2021 ở nước ta, tổng số dân là 98,5 triệu người, sản lượng điện là 244,9 tỉ kWh. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: kWh/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA CẢ NƯỚC VÀ VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: nghìn con) Vùng/Năm 2018 2019 2020 2021 Cả nước 6 325,2 6 278,0 6 325,5 6 333,3 TD&MNBB 1 163,4 1 179,6 1 204,6 1 213,3 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.651) Căn cứ bảng số liệu trên, tính tỉ trọng đàn bò của vùng TD&MNBB so với cả nước năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân). Câu 3. Năm 2022, dân số của Đồng bằng sông Hồng là 23,4 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị là 37,6%. Tính số dân thành thị của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người) Câu 4. Biết năm 2021, sản lượng lúa cả năm của Bắc Trung Bộ đạt 3 951,5 nghìn tấn, số dân khoảng 11,2 triệu người. Tính bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 5: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA NĂM 2022 Năm 2022 Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỷ đồng) 8 941 Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu XNK (%) 50,61 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính giá trị nhập khẩu năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỷ đồng). B. TỰ LUẬN Cho bảng số liệu: Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Tiêu chí 2010 2015 2020 2021 Tỉ giá xuất khẩu 72,2 162,0 282,6 336,1 Tỉ giá nhập khẩu 84,8 165,7 262,8 332,9 1. Vẽ biểu đồ hình cột ghép thể hiện trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá ở nước ta giai đoạn 2010 -2021. 2. Nhận xét sự thay đổi về trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021. 3. Giải thích về sự thay đổi trị giá trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021.

Trả lời

Bài 1. Phân số   viết dưới dạng số thập phân là:………. Bài 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 dm3 2cm3 = ..... cm3 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,2 m3=…….. dm3 Bài 4.  Một hình lập phương có cạnh 3,5 m. Thể tích hình lập phương đó là:……… Bài 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,5 dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 4dm là:……………………… Bài 6. Mội cửa hàng nhập về 100 kg thực phẩm gồm những mặt hàng sau. -Thịt 20 % có số kg là: .............................................................. -Cá 30% có số kg là : ............................................................... -Rau 35 % có số kg là: .............................................................. -Trái cây 15% có số kg là: ........................................................ Bài 7: Đặt tính rồi tính. a) 5 giờ 30 phút - 3 giờ 30 phút b) 4 giờ 7 phút × 5 c) 4 giờ 30 phút : 3 d) 4 giờ 36 phút + 4 giờ 5 phút Bài 8: Với lãi suất ngân hàng là 0,55 % một tháng. Bác Lan gửi ngân hàng một số tiền là 10.000.000 đồng. Vậy số tiền lãi sau một tháng bác nhận được là: …………….. Bài 9: Khối 5 có 150 học sinh trong đó có 80 học sinh nữ. Tính tỉ số hs nữ so với hs cả khối………………. Bài 10: Một kho hàng nhập về 750 tấn thép, sau dó người ta đã bán đi 55% số thép đó Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thép ? Bài 11: Một hình hộp chữ nhật chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 3 m. Người ta quét sơn bên ngoài của cái hộp. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu mét vuông? Bài 12 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 10 m, chiều rộng 6 m, chiều cao 5m. Người ta quét sơn xung quanh bên trong và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu mét vuông biết rằng diện tích cửa là 10 mét vuông. Bài 13: Đặt tính rồi tính: 12,89 + 6,5 34,64 – 9,7 8,96 + 23,8 11,48 – 0,74 4,25 x 8,6 29,8 x 0,75 35,64 : 0,8 125,96 : 3,2 Bài 14: Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4 m, rộng 2 m, cao 1,5 m. Trong bể đã có 60% nước. Hỏi cần bao nhiêu lít nước nữa mới đầu bể ? 15.Tính chu vi và diện tích của các hình vuông có cạnh 2,8 dm; hình chữ nhật có a= 15m, b = 20m; hình bình hành có a= 4 dm, b = 3,5dm, h = 2 dm; hình thang có đáy lớn = 24 cm, đáy bé 18 cm, chiều cao 16 cm; hình tròn có r = 4 dm; hình tam giác đều có cạnh bằng 6 cm và chiều cao 5,2 cm.

Trả lời

Câu 2. Ở một quần thể ruồi giấm, xét một gene có 2 allele A1 và A2. Trong đó tỉ lệ các giao tử được tạo ra trong quần thể chứa allele A1 là 70%. Quần thể này đã cân bằng di truyền theo định luật Hardy – Weinberg. Tỉ lệ cá thể ruồi giấm mang cả hai allele A1 là bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 3. Trong một quần thể cân bằng theo Hardy – Weinberg tại locus của gene có 2 allele là A và a, tần số allele a là 0,2. Tần số cá thể dị hợp tử về gene này là bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 4. Bệnh xơ nang là bệnh di truyền do đột biến gene lặn gây ra làm người bệnh bị chết ở giai đoạn thiếu niên. Trong một quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, cứ 9/10 000 đứa trẻ sinh ra sẽ bị bệnh xơ nang thì tần số của các allele trội (A) là bao nhiêu%? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 5. Một quần thể ngẫu phối cần bằng có tần số các allele gồm 0,2A1: 0,5A2: 0,3A3. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể thuần chủng trong quần thể là bao nhiêu%? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 6. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền gồm 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa. Tổng tần số allele A và a của quần thể này là bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 7. Ở đậu Hà Lan, một gene quy định một tính trạng trong đó allele A quy định hoa màu tím, a quy định hoa màu trắng. Trong một vườn trồng cây đậu hà lan có 36 cây hoa tím và 64 cây hoa trắng. Giả sử quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, thì tần số allele a trong quần thể là bao nhiêu%? (Thể hiện kết quả làm tròn 2chữ số thập phân) Câu 8. Một quần thể có cấu trúc di truyền: 50% Aa : 50% aa. Theo lí thuyết, tần số allele A của quần thể này là bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 9. Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Sau một lần ngẫu phối cá thể mang kiểu gene aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân) Câu 11. Một quần thể có cấu trúc di truyền P: 0,3 AA + 0,4 Aa + 0,3 aa = 1. Tỉ lệ kiểu gene Aa sau một thế hệ tự thụ là bao nhiêu %? (Thể hiện kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân

2 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi