Kết quả tìm kiếm cho [Tam giác bằng nhau]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2. Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.” Biểu thức số B. Đơn thức C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến Câu 3: Cho đa thức một biến . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến? Câu 4: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. Chỗ trống cần điền là: 0 B.1 C.2 D.3 Câu 5: Đa thức một biến có bậc là: 2 B.3 C.5 D.100 Câu 6: Giá trị của đa thức tại x = -1 là -1. B. -5. C. 1. D. -3. Câu 7: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? 4 cm, 2 cm, 6 cm 4 cm, 3 cm, 6 cm 4 cm, 1 cm, 6 cm 3cm, 3cm, 6cm Câu 8: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là: A. ABC = MNP B. ABC = NMP C. BAC = PMN D. CAB = MNP Câu 9: Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 11: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp Câu 12: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. . B. C. D. 0 II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 13 (1đ) : a) Tìm trong tỉ lệ thức b) Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Câu 14 (1,25 đ) Cho ba đa thức: Tính A(x) + B(x)? Tính A(x).C(x)? Câu 15 (1đ) : Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn (biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam. Câu 16 (2,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B ̂= 600 . Trên AB lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tạ H , (E thuộc AC) a) Tính C ̂ b) Chứng minh BE là tia phân giác góc B c) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC Câu 17 (1 đ): Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 35, 210 và 12 ĐỀ 2 I.Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Điểm kiểm tra 1 tiết môn Anh của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau: 6 8 5 4 8 7 7 6 3 7 Số các giá trị khác nhau là: A. 5 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 4”, kết quả thuận lợi cho biến cố đó là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Cho biểu đồ: Cho biểu đồ cột ở hình bên, biễu diễn ngân sách thu được từ dầu thô (ước đạt) trong tổng thu ngân sách nhà nước của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020. Ngân sách năm 2019 là: A. 56251 tỉ đồng B. 40186 tỉ đồng C. 34598 tỉ đồng D. 66048 tỉ đồng Câu 4. Nếu ABC có Â = 500 , = 650 thì số đo góc C bằng. A. 600 B. 650 C. 550 D. 700 Câu 5. Giá trị của biểu thức đại số 3,2x2y3 tại x = 1, y= -1 là: A. -3,2 B. 3,2 C. 6,4 D. -6,4 Câu 6. Bậc của đa thức 2x6 – 5x + 4x5 + 5x2 – 2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 7. Tam giác ABC có . Kết luận nào sau đây là đúng A. AB > AC B. AB < AC C. AB = AC D. BC = AC Câu 8. Kết quả của phép chia 12x2 : 3x A. 4 B. 4x C. 9x D. 4x2 Câu 9. Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của môt tam giác: A. 2cm; 3cm; 6cm B. 6cm, 10cm , 6cm C. 6cm, 8cm, 10cm D. 1cm, 3cm, 2cm. Câu 10. Cho ABC, biết . Cạnh bên của tam giác đó là. A. AB và BC B. AC và BC C. BC D. AB và AC Câu 11. Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao Câu 12. Cho tam giác ABC bằng tam giác DEG, có AB = 5dm, BC = 7dm, CA = 8,5dm. Chu vi tam giác DEG là: A. 12 dm B. 20,5cm C. 20,5dm D. 15,5 dm II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 14. (1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 8 13 12 10 7 8 8 13 7 9 10 9 10 9 15 9 9 12 10 8 12 11 6 6 8 6 11 15 8 12 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng Câu 15. (1,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 2x2 + 1 và Q(x) = - 2x2 - 5x3 +3 + 2x a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) Câu 16: (2,5 điểm) Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số: 1, 2, 3, …, 14, 15; hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Tìm số phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xẩy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Xét biến cố “số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố đó. Câu 17. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD = AB. a) Chứng minh ABM = DBM b) Chứng minh MD vuông góc với BC. c) So sánh MC và MA Câu 18. (1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1. b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x2 – 6x + 1 ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Gieo một xúc xắc đồng chất ngẫu nhiên một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện ba chấm của xúc xắc” là: A. . B. . C.1. D. . Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2x + 5y. B. x – 8y. C. x2.y D. Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số: A. 5xy. B. 4x – 2y3. C. 3x/0. D. 5.1/2-7. Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x + 7xy. B. x5 – 5y. C. x2 + 9. D.1/x + 13x -5 Câu 5. Đa thức 3x – 4 có nghiệm là: A. x = 2 B. x = C. x = D. x = Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 1cm; 3cm; 6cm. B. 2cm; 5cm; 7cm. C. 2cm; 4cm; 5cm. D. 8cm; 5cm; 1cm. Câu 7: Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = NM, góc B = góc M, BC = MP. Khi đó cách viết nào sau đây để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh là đúng: A. = ΔMNP B. = ΔPMN C. = ΔNPM D. = ΔNMP Câu 8: Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2 . Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là: A. 1. B. 5. C. 4. D. 3 . Câu 9: Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC. B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC. C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B, C. D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC. Câu 10. Cho hình 5, với G là trọng tâm của . Tỉ số giữa GD và AD là A. . B. . C. 2. D. . Câu 11. Đa thức 2x3 – 5x + 1 có bậc bằng 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12: . Trong Hình 4, điểm D là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến tam giác ABC Giao điểm ba đường cao của tam giác ABC Giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC. Giao điểm ba đường trang trực của tam giác ABC Giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13:(1điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. Khả năng xuất hiện từng mặt là bao nhiêu? Câu 14: (3,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức tại . b) Sắp xếp đa thức theo số mũ giảm dần của biến. c) Tính tổng của hai đa thức và . Câu 15: (2 điểm) Cho tam giác ABC có BAC = 50°, ACB = 70°. Điểm I nằm trong tam giác thoả mãn góc IAB = 25°, góc ICB = 35°. a) Chứng minh rằng tia CI là tia phân giác của góc ACB. b) Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác DEF. Câu 16: (1 điểm) Gia đình Bác Hà muốn mua một căn nhà ở trung tâm thành phố Hà Tĩnh để thuận tiện cho việc mua sắm, đi học của các con, và khám bệnh khi cần thiết sao cho khoảng cách từ căn nhà đó đến siêu thị, bệnh viện, trường học, đều bằng nhau. Em hãy giúp Bác năm xác định vị trí căn nhà cần mua ở đâu? ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1(NB) Loại nước uống được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất là: A. Nước chanh B. Nước suối C. Trà sữa D. Nước cam Câu 2. (NB) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện là mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ” thì xác suất của biến cố này là B. C. D. Câu 3. (NB) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0. Câu 4 (NB) Một hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiêu rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó: 5 + 3 ; B. 5 . 3; C. 2 . 5 + 3 ; D. 2 . (5 + 3). Câu 5 (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến: A. + x2y2; B. 2x; C. 1 – x2 ; D. 3x2y3z Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 7. (NB) là nghiệm của đa thức: B. C. D. Câu 8. (NB) Bậc của đa thức là B. C. D. Câu 9. (NB) Các tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là A. B. C. D. Câu 10. (NB) Cho ba điểm thẳng hàng và nằm giữa và .Trên đường thẳng vuông góc với tại ta lấy điểm . Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 11. (NB) Cho tam giác có: tại . Chọn câu đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 12: (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì: A. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC. B. Điểm H cách đều ba cạnh của tam giác ABC C. Điểm H cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. D. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai đa thức : (TH). a) Tính P(x) + Q(x) (VD). b) Tính P(x) – Q(x) Câu 14:(1,5đ) Tính (TH). a) (x + 3)(x – 1); (TH). b) Câu 15: (2,5 đ). Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. (TH).a) Chứng minh (VD) b) Chứng minh tam giác BHC cân. (VD) c) Chứng minh tia AH là tia phân giác của góc BAC. Câu 16 (VDC)(1,0 đ). Có một mảnh gỗ hình tròn cần đục một lỗ ở tâm, làm thế nào để xác định được tâm của mảnh gỗ đó. ĐỀ 5 I- TRẮC NGHIỆM(3 điểm, 0,25 điểm/1 câu) Nhà Lan gồm bốn thành viên gồm bố, mẹ, Lan và em nhưng chỉ được tặng một vé xem phim. Xác suất để Lan được đi xem phim là A. B. C. D. Câu 2. Cho biểu đồ: Số lượng trà sữa bán được nhiều nhất vào ngày thứ mấy trong tuần ? A. Thứ hai B. Thứ bảy C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 3: Cho 3x2 y +  = 5 x2y đơn thức thích hợp điền vào ô trống là : A) 2x2y B) x2y C) - 2 x2y D) - 8 x4 y2 Câu 4: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 - x2 + x3 - 3 lần lượt là: A) 1 và 2 B) 2 và 0 C) 1 và 0 D) 2 và -3 Câu 5. Biết và . Tổng của đa thức là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến : A. B. C. D. Câu 7. Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 8: Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x – 6 ? A) -3 B) 0 C) 3 D) 4 Câu 9: Nếu thì: A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC có: . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều Câu 11: Cho và có , . Cần thêm một điều kiện gì để và bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Gọi là giao điểm ba đường trung trực trong . Khi đó là: A. Điểm cách đều ba cạnh của . B. Điểm cách đều ba đỉnh của . C. Tâm đường tròn nội tiếp . D. Đáp án B và C đúng. II- TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1.(1 điểm) Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số người Số cân nặng (kg) a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? b) Số cân nặng lớn nhất là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Số người có cân nặng là là bao nhiêu? Bài 2(1 điểm): Cho đơn thức Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A. Tính giá trị của đơn thức tại x= -1 và y = 1 Bài 3(2 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 6x3 + 5x - 3x2 – 1 và Q(x) = 3x2 - 6x3 - 2x + 7 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính và Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ . Chứng minh : AD là trung trực của BE Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK = CE . Chứng minh ba điểm E, D, K thẳng hàng. Bài 5(0,5 điểm): f(x)= Tính f(100)

Trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời

I. Phần 1: Trắc nghiệm 1) Dạng 1: Một lựa chọn. a) Biết. Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A. AB tương ứng A’B’. B. AC tương ứng A’B’. C. AB tương ứng B’C’. D.BC tương ứng A’C’. Câu 3: Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI, hãy chọn đáp án đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho biết AB = 4 cm; AC = 6 cm; BC = 10 cm và DE = 2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Nếu theo tỉ số = 2 thì theo tỉ số là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hãy chọn câu khẳng định đúng. A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng. Câu 9: Nếu tam giác ABC có MN//AB (với M AC, N BC) thì A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hai tam giác nào đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạch của chúng lần lượt là A. 2 cm; 3 cm; 4 cm và 10 cm; 15 cm; 20 cm. B. 3 cm; 4 cm; 6 cm và 9 cm; 12 cm; 16 cm. C. 4 cm; 7 cm; 10 cm và 8 cm; 13 cm; 20 cm. D. 3 cm; 4 cm; 5 cm và 4 cm; 8 cm; 10 cm. b/ Hiểu. Câu 1: Nếu theo tỉ số thì tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác ấy là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Nếu theo tỉ số thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nếu theo tỉ số thì ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho biết khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 5: Cho biết , hãy chọn câu trả lời đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây, khi đó giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau? A. Hình a) và hình b). B. Hình a) và hình c). C. Hình b) và hình c). D. Cả ba hình. Câu 10: Cho hình vẽ Hình nào đồng dạng với hình a)? A. Hình c). B. Hình b). C. Hình d). D. Hình b) và d).

1 trả lời
Trả lời

Câu 1. Bạn Quyên ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 2. Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh lớp 7C Số học sinh học lực trung bình ít hơn học sinh khá là bao nhiêu học sinh? A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 92 học sinh D. 94 học sinh Câu 3. Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5 Câu 4. Cho biểu đồ dưới đây Câu 5. Cho biểu đồ sau: Tiêu chí thống kê là: A. Giai đoạn 2000 – 2006; B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016; C. Thủy sản; D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn). Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào? A. Tuần 1 và tuần 2; B. Tuần 1 và tuần 4; C. Tuần 2 và tuần 4; D. Tuần 2 và tuần 5. Câu 6. Cho biểu đồ sau Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 41%; B. 36%; C. 64%; D. 37%. Câu 7. Một hộp có 12 thẻ cùng loại, mỗi được ghi một trong các số 1;2;3...;12. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong các hộp. Các kết quả thuận lợi cho biến cố: “ số xuất hiện trên thẻ được rút là số nguyên tố lẻ” là: A. Có 5 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7 B. Có 5 kết quả thuận lợi: 2;3;5;7;11 C. Có 6 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7; D. Có 4 kết quả thuận lợi: 3;5;7;11 Câu 8. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Biến cố mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chẵn là ( viết bằng tập hợp): 1; 2;3 2; 4;5 C2; 4; 6 D1;3;5 Câu 9. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp A. cạnh – cạnh – cạnh; B. cạnh – góc – cạnh; C. góc – cạnh – góc; D. góc – góc – góc Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và Khẳng định sai là A. ∆AEC = ∆AED; B. AC = AD; C. AE là tia phân giác của góc CAD; D. Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, AC = MP, Cần điều kiện nào để ∆ABC = ∆MNP bằng nhau theo trường hợp c – g – c A. B. C. D. Câu 12.Cho ∆ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai? A. B. BC = MP C. D. AB = MN. Câu 13. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là A. 50°; B. 40°; C. 140°; D. 100°. Câu 14. Cho ABC và MNP có AB  NM , , BC  MP . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. ABCMNP C. ABCNMP c.g.c. c.g.c. B. ABCPMN D. ABCMPN c.g.c. c.g.c. Câu 15. Cho ABC cân tại A có AB  5 cm . Khi đó: A. AC  4cm. B. BC  5cm. C. AC  6cm. D. AC  5cm Câu 16: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra? A. 5; B. 1, 2, 3, 4, 5; C. 1, 2, 3; D. 1, 2. Câu 17: Khi gieo xúc xắc, các kết quả gồm mặt 3 chấm, mặt 4 chấm và mặt 5 chấm là các kết quả thuận lợi cho biến cố nào sau đây? A. Mặt xuất hiện có số chấm lẻ B. Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 6 C. Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn D. Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2 và nhỏ hơn 6 Câu 18. Cho ∆ABC có AD vuông góc với BC như hình bên. Trong ba cạnh AB, AD, AC, cạnh nào ngắn nhất? A. AD; B. AB; C. AC; D. Không thể so sánh được. Câu 19. Cho hai tam giác ABC và DEF như hình vẽ dưới đây: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∆ABC = ∆DEF; B. ∆ABC = ∆DFE; C. ∆ABC = ∆EDF; D. ∆ABC = ∆FDE. Câu 20. Một hộp có 12 quả bóng cùng màu, mỗi quả được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 12; hai quả khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên quả bóng được lấy ra là hợp số”. Kết quả thuận lợi cho biến cố trên là: A. 4, 6, 8, 9, 10, 12; B. 3, 4, 6, 8, 9, 12; C. 4, 5, 7, 8, 10, 11; D. 1, 2, 4, 6, 8, 12.

1 trả lời
Trả lời

Câu 1: Một số con vật sống trên cạn : Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là : A. Cá voi. B. Chó. C. Mèo. D. Bò. Câu 2: Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những lớp động vật có xương sống : Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Động vật có vú. Lớp động vật Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Động vật có vú 30% Tổng 101% Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là : A. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu tỉ lệ mẫu vật. C.A & B đều đúng. D. A & B đều sai. Câu 3: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng : A. Các loại xe máy : Vision; SH; Wave Alpha; Winner… B. Các môn thể thao yêu thích : bóng đá, nhảy cao, cầu lông,…. C. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp : 6,6; 7,2; 9,3;……. D. Các loại màu sắc yêu thích : màu xanh, màu vàng,… Câu 4: Lớp Sĩ số Số học sinh dự thi 8A 40 40 8B 41 40 8C 43 39 8D 44 50 Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên không hợp lí là : A. Số học sinh dự thi lớp 8A B. Số học sinh dự thi lớp 8B C. Số học sinh dự thi lớp 8C D. Số học sinh dự thi lớp 8D   Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 50kg 25kg *Nội dung làm câu 5,6,7 Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Câu 5: Nêu số kg gạo bán được ở tháng 12? A.200kg. B. 250kg. C.225kg. D. 300kg Câu 6: Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ tranh ở hình bên ? A.Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột. D.A; B; C đều đúng. Câu 7:So tháng 10 số gạo bán được của tháng 11 tăng bao nhiêu phần trăm ? A.25%. B. 20%. C.30%. D.35%. *Nội dung làm câu 8,9 Câu 8:Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” bằng : A. . B. . C. . D. . *Nội dung làm câu 10,11 Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau . Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Câu 10: Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là : A. B. . C. . D. . Câu 11: Xác suất của biến cố Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hét cho cả 2 và 5” là : A. B. . C. . D. . *Nội dung làm câu 12,13,14 Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. Câu 12:Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2” là : A. . B. . C. . D. . Câu 13: Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵn” là : A. . B. . C. . D. . Câu 14:Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là nhỏ hơn 5” là : A. . B. . C. . D. . *Nội dung làm câu 15,16 Câu 15: Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là : A. . B. . C. . D. . Câu 16: Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 49 lần liên tiếp , có 21 lần xuất hiện mặt S là : A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 320 C. 902 D. 311 Câu 18: Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? Biểu đồ cột ở hình 33 ,biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016,2017,2018,2019,2020. Trong giai đoạn từ 2016 – 2020 kim ngạch xuất khẩu hang hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 23,6518 tỉ đôla B. 24,6518 tỉ đôla C. 25,6518 tỉ đôla D. 26,6518 tỉ đôla Câu 19: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm? A. 1,25 B. 2,5 C. 1,5 D. 1,75 Câu 20: Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Khoa học B. Kĩ thuật và công nghệ C. Sách khác D. Văn hoá và nghệ thuật Câu 21: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng… C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em Câu 22: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách. Cho các phát biểu sau : 1. Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác; 2. Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25% 3. Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm Loại sách Tỉ số phần trăm Lịch sử Việt Nam 25% Truyện tranh 20% Thế giới động vật 30% Các loại sách khác 25% Số phát biểu sai là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 23: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là: A. B. C. D. Câu 24: Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là: A. B. C. D. Câu 25: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới ….. A. A.đồng dạng với tam giác đã cho. B. bằng với tam giác đã cho. C. Gấp đôi tam giác đã cho. D. lớn hơn tam giác đã cho. Câu 26. Biết ∆ ABC đồng dạng ∆ MNP, khi đó ta có được điều gì sau đây: A. A. B. C. D. Câu 27. Cho ∆ ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm của AC, biết AB = 10cm, độ dài đoạn thẳng MN là: A.10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 100 cm Câu 28. Nếu hai tam giác bằng nhau, thì tỉ số đồng dạng k là: A. B. C. D. Câu 29: Cho AB = 3cm, CD = 5cm. Khi đó tỉ số là: A. B. C. D. Câu 30: Cho tam giác đồng dạng với tam giác . Biết , thì tỉ số đồng dạng là: A. k =5 B. k = 10 C. D. Câu 31: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 32:Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng: Câu 33:Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A. B. 2 C . 3 D. 18

1 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi