Kết quả tìm kiếm cho [Văn bản hành chính]

Newsfeed
Hỏi đáp
Cẩm nang
Giải bài tập SGK
Ôn luyện
Thành viên

Câu 1. Cuộc cải cách hành chính lớn nhất của vương triều Nguyễn được tiến hành dưới thời vua A. Gia Long. B. Minh Mạng. C. Tự Đức. D. Thiệu Trị. Câu 2: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh C. Bộ máy chính quyền nhà nước chưa hoàn thiện, đồng bộ D. Đất nước đứng trước nguy cơ xâm lược từ nhà Thanh Câu 3: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) nhằm thực hiện một trong những mục đích nào sau đây? A. Tập trung quyền lực vào tay vua B. Thúc đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa C. Ngăn ngừa nguy cơ giặc ngoại xâm D. Khôi phục nền giáo dục Nho học Câu 4: Để hoàn thiện bộ máy chính quyền Trung ương, vua Minh Mạng đã cho thành lập một số cơ quan mới có tên là A. Lục bộ, Lục khoa, Lục tự B. Đô ty, Thừa ty, Hiến ty C. Đô sát viện, Cơ mật viện D. Thông chính ty, Quốc Tử Giám Câu 5: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) tập trung vào lĩnh vực chủ yếu nào sau đây? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Quốc phóng D. Hành chính Câu 6: Trong cuộc cải cách nửa đầu thế kỉ XIX, vua Minh Mạng đã phân chia bộ máy chính quyền địa phương thành các cấp nào sau đây? A. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện/châu, xã.​B. Tỉnh/thành phố, huyện/châu, xã C. Lộ, trấn, phủ, huyện/châu, xã​D. Tỉnh, phủ, huyện/châu, tổng, xã. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là hoạt động cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế kỉ XIX? A. Hoàn thiện cơ cấu, chức năng của Lục bộ B. Ban hành chính sách hạn điền và hạn nô C. Tăng cường giám sát lẫn nhau giữa các cơ quan D. Phân chia lại đơn vị hành chính ở cấp địa phương Câu 8: Trong công cuộc cải cách của vua Minh Mạng, Nội các được thành lập có vai trò nào sau đây? A. Giúp vua khởi thảo các văn bản hành chính B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Lục bộ C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nước D. Xướng danh những người đỗ trong kì thi Đình Câu 9: Năm 1832, vua Minh Mạng cho thành lập Đô sát viện để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiếp nhận và xử lý các loại công văn, giấy tờ B. Can gián nhà vua và giám sát các cơ quan C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nước D. Phụ trách bang giao, đón tiếp sứ thần nước ngoài Câu 10: Trong cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), đứng đầu tỉnh là A. Đô ty, Thừa ty, Hiến ty.​B. Lục bộ, Lục khoa C. Tổng đốc, Tuần phủ.​D. Lục khoa, Lục tự Câu 11. Công cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) đã đem lại một trong những kết quả nào sau đây? A. Đưa đất nước phát triển lên chế độ tư bản chủ nghĩa. B. Thúc đẩy bộ máy chính quyền các cấp hoạt động hiệu quả. C. Góp phần mở cửa và hội nhập nền kinh tế khu vực. D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng kết quả cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX)? A. Xây dựng được chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ. B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước. C. Tổ chức cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, chặt chẽ. D. Xây dựng chế độ quân chủ trung ương phân quyền cao độ. Câu 13. Trong bộ máy chính quyền trung ương thời Minh Mạng, Cơ mật viện có vai trò tư vấn cho nhà vua về A. văn hóa. B. quân sự. C. giáo dục. D. luật pháp. Câu 14. Ở địa phương, trong công cuộc cải cách hành chính nửa đầu thế kỉ XIX, vua Minh Mạng đã chia cả nước thành A. 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. B. Bắc Thành, Gia Định thành C. 13 đạo thừa tuyên và các phủ D. các lộ, trấn, phủ, huyện/châu Câu 15. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. tình hình an ninh – xã hội ở nhiều địa phương bất ổn B. bộ máy nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất đã khắc phục. D. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thâm nhập mạnh Câu 16. Cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) không nhằm mục đích nào sau đây? A. Khắc phục tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất. B. Tăng cường tính thống nhất và tiềm lực của đất nước. C. Tập trung quyền lực và hoàn thiện bộ máy nhà nước. D. Xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước. Câu 17. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. xóa bỏ tình trạng “bế quan tỏa cảng” của đất nước. B. ngăn chặn mọi nguy cơ xâm lược từ bên ngoài. C. đặt cơ sở cho sự phân chia tỉnh, huyện hiện nay. D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 18. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) và cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV) có điểm giống nhau nào sau đây? A. Nâng cao vai trò quản lí của chính quyền ở trung ương. B. Khuyến khích, tạo điều kiện cho ngoại thương phát triển. C. Ưu tiên cho sự nghiệp thống nhất đất nước về lãnh thổ. D. Chú trọng phát triển kinh tế, xã hội theo hướng tư bản. Câu 19. Một trong những di sản lớn nhất trong cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) còn giá trị đến ngày nay là A. cách thức tổ chức bộ máy nhà nước ở trung ương. B. cách thức phân chia đơn vị hành chính cấp tỉnh. C. tập trung cao độ quyền lực vào trong tay nhà vua. D. ưu tiên bổ nhiệm quan lại là người ở địa phương. Câu 20. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) và cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV) có điểm khác biệt nào sau đây? A. Thành lập lục Bộ để giúp việc cho nhà vua. B. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của nhà vua. C. Thành lập các cơ quan Nội các và Cơ mật viện. D. Củng cố chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền. Câu 21: Cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng được thực hiện trên cơ sở học tập chủ yếu mô hình của vương triều nào sau đây ở Trung Quốc? A. Nhà Nguyên B. Nhà Thanh C. Nhà Tống D. Nhà Đường Câu 22: Một trong những hạn chế trong cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế kỉ XIX là A. cải cách nặng về củng cố vương triều, ít chú ý đến cải thiện dân sinh B. cải cách làm tăng thêm tình trạng cát cứ, phân quyền ở các địa phương C. sự giám sát, ràng buộc lẫn nhau giữa các cơ quan, chức quan mờ nhạt D. bộ máy nhà nước cồng kềnh, hoạt động kém hiệu quả hơn thời kì trước Câu 23: Dưới thời Minh Mạng, triều đình tăng cường quyền kiểm soát đối với vùng dân tộc thiểu số thông qua việc A. thiết lập chế độ thổ quan B. bãi bỏ quyền thế tập của tù trưởng. C. gả công chúa cho các tù trưởng D. bỏ lưu quan (quan lại người Kinh) Câu 24: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế kỉ XIX đã đưa đến A. sự phát triển thịnh trị đạt đến đỉnh cao trong lịch sử của chế độ quân chủ Việt Nam B. sự xác lập của mô hình quản lý nhà nước hoàn toàn độc đáo so với thế giới lúc bấy giờ C. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao độ mang tính quan liêu. D. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao độ mang tính quý tộc. Câu 25: Trong cải cách của vua Minh Mạng, cơ quan tư vấn tối cao cho nhà vua về những vấn đề quân sự quan trọng được gọi là A. Hàn lâm viện. B. Cơ mật viện. C. Nội các. D. Đô sát viện. Câu 26: Một trong những tác dụng tích cực của cải cách hành chính thời vua Minh Mạng là góp phần A. tạo điều kiện phát triển kinh tế theo hướng tư bản B. hạn chế sự tham nhũng và lộng hành của quan lại. C. khích lệ người dân tích cực thi cử và ra làm quan. D. phát triển nền văn hóa mang đậm bản sắc dân tộc. Câu 27: Vua Minh Mạng cải cách hệ thống chính trị - hành chính chặt chẽ, gọn nhẹ từ trung ương đến địa phương không nhằm mục tiêu nào dưới đây? A. Nâng cao năng lực hệ thống quan chức ở trung ương. B. Thống nhất đất nước, xác lập chủ quyền lãnh thổ. C. Thiết lập nên nhà nước quân chủ phong kiến tập quyền. D. Hạn chế tối đa quyền tự trị của làng xã, địa phương. Câu 28. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) và cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV) có điểm khác biệt nào sau đây? A. Thành lập lục Bộ để giúp việc cho nhà vua. B. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của nhà vua. C. Củng cố chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền. D. Chia cả nước thành 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên. Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm giống nhau trong cải cách của Hồ Quý Ly (thế kỉ XV) và vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX)? A. Được tiến hành khi đất nước đang lâm vào tình trang khủng hoảng trầm trọng. B. Cải cách nhằm tăng cường quyền lực của vua và hiệu quả của bộ máy nhà nước C. Cải cách nhằm hướng đến cải thiện dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội đất nước D. Cải cách nặng về mô phỏng, dập khuôn bên ngoài mà ít có sự sáng tạo, cải biến Câu 30: Một trong những cơ quan chủ chốt của triều đình phong kiến trung ương được thành lập từ thời vua Minh Mạng là A. Đô sát viện. B. Quốc tử giám. C. Hồng lô tự. D. Thông chính ty . Câu 31: Một trong những đặc điểm cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) là A. mang tính cưỡng bức, nặng về mô phỏng bên ngoài B. chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực chính trị, hành chính C. ảnh hưởng trực tiếp đến khối đại đoàn kết dân tộc D. không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế đất nước

1 trả lời
Trả lời

1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM) Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi đưới đây Câu 1. Năm 1460, vua Lê Thánh Tông lên ngôi trong bối cảnh tỉnh hình chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước A. khủng hoảng, suy thoái. B. đã từng bước ổn định. C. khó khăn và bị chia cắt. D. rồi ren, cát cứ khắp nơi. Câu 2. Công cuộc cải cách của Lê Thánh Tông được tiến hành trên mọi lĩnh vực, nhung tập trung chu với vào lĩnh vực A kinh tế. B. giáo dục. C. hành chính. D. văn hoa Câu 3. Để quản lý đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho ban hành bộ luật nào sau đây A. Hình thư Câu 4: B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật le D. Thiên chúa giáo Trong lĩnh vực văn hóa. Lê Thánh Tông đặc biệt đề cao hệ tư tưởng Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo lại các cấp từ nhất phẩm đến từ phẩm là một Câu 5: Bản cấp ruộng đất ruộng đất cho quý tộc, quân dụng chủ yếu của chính sách cải cách nào sau đây của vua Lê Thánh Tông B. Hạn diễn Chui Dưới thời vua Lê Thánh Tông, hệ thống cơ quan phụ trách đạo thừa tuyển có tên gọi là A. Quân điền A. B. Lục bộ 4. Tâm Công cuộc cải cách của vua Lê sau dây? A. Hành chính D. Lộc điền D. Thông chính tỵ Thánh Tông thế kỉ XV không được tiến hành trên lĩnh vực nào C. Kinh tế B. Giáo dục D. Ngoại giao Chuanh coi trọng biên soạn quốc sử" là nội dung cải cách của vua Lê Thánh Tông trên Thu vực đặc sau đây? A. Quân B. Văn hóa C. Luật pháp D. Kinh tế Câu 9. Một trong những việc làm mà vua Lê Thánh Tông đã thực hiện để khuyến khích sự phát triển của giáo dục là A. đưa giáo dục trở thành bắt buộc trong nhân dân. B. đưa các quan đại thần về làm thầy dạy học. C. xây dựng lại Văn Miếu, mở rộng nhà Thái Học. D. thống nhất nội dung dạy học ở các cấp học. Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm giống nhau giữa cải cách của Hồ Quý Ly và vua Lê Thánh Tông? A. Cái cách chủ yếu mô phỏng theo mô hình nhà Minh (Trung Quốc) B. Cái cách thành công trọn vẹn và mang tỉnh triệt để trên mọi lĩnh vực C. Cải cách nhằm tập trung quyền lực về tay vua và triều đình trung ương D. Cái cách toàn diện, quy mô lớn nhưng tập trung vào lĩnh vực quân đội Câu 11. Điểm giống nhau cơ bản giữa cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông và vua Minh Mạng là trọng tâm cái cách về C. pháp luật. D. quân đội. A. hành chính. B. giáo dục. Câu 12. Mô hình quân chủ chuyên chế thời Lê sơ đã ảnh hướng như thế nào đến các nhà nước phong kiến ở Việt Nam ở giai đoạn sau? A. Mô hình thứ nghiệm cho các triều đại phong kiến. B. Trở thành khuôn mẫu cho các triều đại về sau. C. Đặt nền móng cho sự hình thành chế độ phong kiến. D. Hình mẫu thí điểm cho các triều đại phong kiến. Câu 13: Để hoàn thiện bộ máy chính quyền trung ương, vua Minh Mạng đã cho thành lập một số c quan mới là A. Lục bộ, Lục khoa, Lục tự. C. Đô sát viện, Cơ mật viện. B. Đô tỵ, Thứm tỵ, Hiến ty. D. Thông chính ty. Quốc Tử Giám. Câu 14: Trong công cuộc cải cách của vua Minh Mạng. Nội các được thành lập có vai trò nào sau dây? A. Giúp vua khơi tháo các văn bản hành chính B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của lục bộ C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nước D. Xưởng danh những người đỗ trong kì thi Đình Câu 15: Trong cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), đứng đầu tình là A. Đô ty. Thửa ty. Hiển ty. C. Tổng đốc. Tuần phủ. B. Lục bộ, Lục khoa D. Lục khoa. Lục tự Câu 16. So với cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV), cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) có điểm khác biệt nào sau đây? A. Thành lập lục Bộ để giúp việc cho nhà vua. B. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của nhà vua. C. Thành lập các cơ quan Nội các và Cơ mật viện. D. Củng cố chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền. Câu 17. Nhận xét nào sau đây là đúng về ý nghĩa của cuộc cải cách Minh Mạng nứa đầu XIX A. Hệ thống cơ quan hành chính trên cả nước được tổ chức đơn giản, gọn nhẹ chưa từng có. B. Thống nhất hệ thống đơn vị hành chính trong cả nước, làm cơ sở cho sự phân chia tỉnh huyện ngày nay. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc quân lí nhà nước từ trung ương đến địa phương xuống tận các cấp thôn, xóm. D. Để lại những bài học kinh nghiệm bổ ích về các nguyên tắc xây dựng và tố hoạt động của bộ máy nhà nước Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là kết quả của cuộc cải cách của vua Minh Mạng? A. Xây dựng được chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ, B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước. C. Tổ chức cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, chặt chẽ. D. Xây dựng chế độ quân chủ trung ương phân quyền cao độ. Câu 19. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. tình hình an ninh – xã hội ở các địa phương có nhiều bất ổn. B. bộ máy nhà nước phong kiến cơ bản đã tổ chức hoàn chỉnh. C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất đã được khắc phục. . phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thâm nhập mạnh. D Câu 20. Di sản lớn nhất của cuộc cải cách Mình Mạng còn giá trị đến ngày nay là ? A. Chế độ hồi tỵ đã được cải tổ, mở rộng. B. Cách thức phân chia đơn vị hành chính cấp tỉnh C. Chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ D. Phân chia quyền lực cấp dưới thành lục Bộ. Câu 21. Công cuộc cải cách của Hồ Qui Ly (cuối thế kỉ XIV - đầu thế kỉ XV), cải cách của Lê Thánh Tông (thế kỉ XV), cải cách của Minh Mạng (thể kỉ XIX) đều để lại bài học kinh nghiệm nào trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? A. Chú trọng phát triển giáo dục đề đào tạo nhân lực, nhân tài. B. Lấy Nho giáo là cơ sở tư tưởng của chế độ hiện hành. C. Luôn xác định nông nghiệp là mặt trận hàng đầu. D. Coi trọng việc sử dụng chữ Nôm trong phát triển văn hóa. Câu 22. A. Nguyên tắc “trên dưới liên kết hiệp đồng, trong ngoài kiềm chế lẫn nhau" trong hoạt động của bộ máy nhà nước. B. Nguyên tắc "trong ngoài kiềm chế lẫn nhau" trong hoạt động của bộ máy nhà nước. C. Nguyên tắc “trên dưới liên kết hiệp đồng" trong hoạt động của bộ máy nhà nước. D. Nguyên tắc “trên dưới kí kết hiệp đồng, trong ngoài ức chế lẫn nhau" trong hoạt động của bộ máy nhà nước. Câu 23. Công cuộc cải cách của Hồ Qui Ly (cuối thế kỉ XIV- đầu thế kỉ XV), cải cách của Lê Thánh Tông (thế kỉ XV), cải cách của Minh Mạng (thế kỉ XIX) đều có bản chất là? A. Đối mới cho phù hợp nhưng không thay đổi nền tảng của chế độ quân chủ. B. Đôi mới để nhằm thay đổi nền tảng của chế độ quân chủ chuyên chế. C. Nhằm đối phó với nguy cơ bị xâm lược từ các thế lực bên ngoài. D. Nhằm đáp ứng yêu cầu về ruộng đất của giai cấp nông dân. Câu 24. Đánh giá nào không đừng về những cuộc cải cách của Hồ Qui Ly (cuối thế kỉ XIV- đầu thế ki XV), cải cách của Lê Thánh Tông (thế kỉ XV), cải cách của Minh Mạng (thế kỉ XIX) ? A. Đều tập trung vào lĩnh vực cải cách hành chính. B. Tập trung quyền lực vào chính quyền trung ương. C. Nhằm ngăn ngừa tình trạng cát cứ, phân quyền. D. Để lại nhiều bài học trong phát triển đất nước hiện nay. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỨNG-SAI (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 1: “Ngay từ thời Lê Thái Tổ, nhà Lê không cho con cháu quan lại đi trấn các nơi, không được phân đi trấn giữ các ngoại trấn, hay giữ các chức vụ quan trọng trong triều nếu không có tải, học hành kém" (Trích tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 54, năm 2008) a) Đoạn trích đề cập đến vấn đề sử dụng quan lại dưới thời Lê. b) Tất cả quan lại dưới triều Lê đều được tuyển chọn qua thì cử. c) Hạn chế việc anh em, họ hàng cùng làm quan một vùng. d) Để lại bài học cho việc bổ nhiệm cán bộ ngày nay. Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau đây. Cuộc cải cách của Lê Thánh Tông “khiến cho quan to, quan nhỏ đều ràng buộc với nhau. Chức trọng chức khinh để kiềm chế lẫn nhau. Uy quyền không bị lợi dụng, thế nước vậy là khí lay" (Ngô Sỹ Liên, Đại Việt sử kí toàn thư, tập 11, Sđd, tr.454) a) Bộ máy nhà nước thời Lê sơ trở nên hoàn chỉnh, chặt chẽ. b) Sự kiềm chế, giám sát lẫn nhau giữa các cơ quan dẫn đến mâu thuẫn nội bộ trong triều đình sâu sắc. c) Đặt cơ sở cho hệ thống hành chính của Đại Việt nhiều thế kỉ sau đó. đ) Các cơ quan giám sát lẫn nhau để hạn chế sự lạm quyền và nâng cao trách nhiệm. Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Hiệu quả cải cách hành chính của Minh Mạng là đã tăng cường được tỉnh thống nhất quốc gia, cúng cổ được vương triều Nguyễn, phần nào ổn định được xã hội sau hàng thể ki chiến tranh, vừa chống ngoại xâm vừa nói chiến liên miên. Nhưng bị hạn chế và không tạo nên được sức mạnh kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội và quan hệ quốc tế tốt đẹp, có khả năng kiểm chế được ngoại xâm” (Văn Tạo, Mười cuộc cải cách, đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2006, tr.251) a. Đoạn tư liệu phản ánh tác động tích cực và hạn chế trong cải cách của vua Minh Mạng trên lĩnh vực hành chính. b. Một trong những hiệu quả tích cực trong cải cách của vua Minh Mạng là tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp với bên ngoài, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. c. Cái cách của vua Minh Mạng đã thống nhất các đơn vị hành chính địa phương trong cả nước. thông qua đó hoàn thành thống nhất đất nước về mặt hành chính. d. Cải cách của vua Minh Mạng đã góp phần ổn định tình hình đất nước nhưng không tạo được động lực thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, chính trị đất nước. Câu 4: Đọc đoạn tư liệu sau: * Nội các là cơ quan lần dầu tiên xuất hiện ở Việt Nam, trở thành cơ quan đắc lực nhất trong công cuộc tập trung quyền hành của các vua nhà Nguyễn. Nhiệm vụ của Nội Các là trực tếp giúp vua trong khởi thảo các văn bản hành chính, tiếp nhận và xử lý công văn từ các địa phương, bộ nha, phụ trách về tin, lưu trữ châu bản. Đây không phải là cơ quan hoạch định hay nghiên cứu bổ sung chính sách. (Theo Phạm Đức Anh, Mô hình tổ chức nhà nước ở Việt Nam thế kỉ X-XIX. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015, tr207-211) a. Nội Các thực hiện chức năng của cơ quan hành chính trung ương. b. Nội Các là cơ quan tham mưu và tư vấn của hoàng đế về vấn đề hành chính. c. Nội Các là cơ quan hành chính dược cải tổ từ Cơ Mật viện. S d. Nội Các là cơ quan hoạch định, nghiên cứu chính sách phát triển đất nước.

Trả lời
Trả lời

Câu 1: Header là phần nào của văn bản? a/ Phần dưới cùng b/ Phần thân văn bản c/ Phần trên cùng d/ Cả ba đáp án trên đều sai Câu 2: Footer là phần nào của văn bản? a/ Phần dưới cùng b/ Phần thân văn bản c/ Phần trên cùng d/ Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3: Đâu là phần riêng biệt với các văn bản hành chính? a/ Đầu trang b/ Chân trang c/ Cả hai đáp án trên đều đúng d/ Cả hai đáp án trên đều sai Câu 4: Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa? a/ Chú thích b/ Số trang c/ Tên văn bản, tên tác giả d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 5: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm? a/ Chứa những thông tin quan trọng b/ Tự động xuất hiện ở tất cả các trang c/ Chứa hình ảnh minh họa d/ Đáp án khác Câu 6: Em có thể cố định một số thông tin cần xuyên suốt cả văn bản bằng cách? a/ Sử dụng đầu trang và chân trang b/ Đính kèm tệp c/ Sử dụng hình ảnh d/ Đáp án khác Câu 7: Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin? a/ Đặc biệt b/ Mới lạ c/ Ngắn gọn về văn bản d/ Đáp án khác Câu 8: Thông tin ở đầu trang và chân trang giúp ? a/ Kiểm soát các trang văn bản b/ Phân loại các trang văn bản c/ Giúp trang văn bản chuyên nghiệp và đẹp hôn d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 9: Vì sao cần đánh số trang? a/ Để người đọc phân biệt các trang b/ Để cho đẹp c/ Để người đọc dễ theo dõi d/ Đáp án khác Câu 10: Số trang thường được đặt ở? a/ Đầu trang b/ Chân trang c/ Cả hai đáp án trên đều đúng d/ Cả hai đáp án trên đều sai Câu 11: Số trang có thể đặt ở vị trí nào? a/ Đầu trang b/ Giữa trang c/ Cuối trang d/ Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 12: Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? a/ Home b/ Data c/ Insert d/ Đáp án khác Câu 13: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? a/ Footer b/ Page Number c/ Header d/ Đáp án khác Câu 14: Để thêm chân trang ta chọn lệnh? a/ Footer b/ Page Number c/ Header d/ Đáp án khác Câu 15: Để thêm đầu trang ta chọn lệnh? a/ Footer b/ Page Number c/ Header d/ Đáp án khác Câu 16: Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? a/ Blank b/ Footer c/ Bottom of Page/ Plain Number 2 d/ Header Câu 17: Điền vào chỗ (…). Văn bản trên trang chiếu cần được định dạng sao cho ……, cỡ chữ hài hòa, hợp lí với …… Văn bản được định dạng phù hợp giúp đem lại hiệu quả cao trong việc ……nội dung trình chiếu. a/ màu sắc / nội dung / truyền đạt b/ nội dung / màu sắc / truyền đạt c/ truyền đạt / màu sắc / nội dung d/ màu sắc / truyền đạt / nội dung Câu 18: Em hãy chọn những phương án đúng trong các phương án sau? a/ Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang b/ Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới c/ Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang d/ Thông tin ở phản đầu trang và chân trang thưởng ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản Câu 19: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? a/ Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối) a/ Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động b/ Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản c/ Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản Câu 20: Với phần văn bản mà em nhập vào đầu trang và chân trang, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây? a/ Thay đổi vị trí b/ Căn lề c/ Thay đổi cỡ chữ, phông chữ..... d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 21: Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? a/ Sự ngắn gọn b/ Chỉ nêu ý chính c/ Không nêu chi tiết d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 22: Văn bản trên trang chiếu có tác dụng? a/ Tạo ấn tượng b/ Thu hút sự quan tâm c/ Giúp người nghe nhanh chóng tiếp nhận nội dung tóm tắt của trang chiếu d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 23: Đâu là nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu? a/ Nội dung b/ Hình ảnh c/ Màu sắc d/ Đáp án khác Câu 24: Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là? a/ Có nhiều hình ảnh b/ Có nhiều chữ c/ Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 25: Sử dụng màu sắc phù hợp sẽ? a/ Làm cho bài trình chiếu trở nên sinh động b/ Làm cho bài trình chiếu trở nên bắt mắt c/ Tác động đến trực tiếp cảm tình của người xem d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 26: Em hãy chọn phương án đúng. a/ Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích. b/ Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt. c/ Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung. d/ Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe. Câu 27: Màu nào sẽ mang lại cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ? a/ Đỏ b/ Da cam c/ Vàng d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 28: Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem? a/ Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng b/ Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ c/ Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu d/ Đáp án khác Câu 29: Màu sắc nào sẽ đem lại cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng? a/ Trắng b/ Đen c/ Be d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 30: Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội... nên dùng màu sắc nào? a/ Gam màu lạnh b/ Gam màu trung tính c/ Gam màu nóng d/ Đáp án khác Câu 31: Chủ đề nào dưới đây nên sử dụng gam màu trung tính? a/ Chủ đề giải trí, lễ hội b/ Chủ đề mang ấn tượng mạnh c/ Chủ đề giáo dục, học tập d/ Đáp án khác Câu 32: Các bài trình chiếu muốn mang lại ấn tượng mạnh, các sự kiện tri ân nên sử dụng gam màu nào? a/ Gam màu lạnh b/ Gamm màu trung tính c/ Gam màu nóng d/ Đáp án khác Câu 33: Khi sử dụng các màu cho trang trình chiếu nên? a/ Kết hợp các màu cùng nhóm với nhau b/ Không sử dụng quá nhiều màu trên một trang chiếu c/ Nên chọn màu văn bản có độ tương phản cao với màu nền d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 34: Chức năng nào mà phần mềm trình chiếu giúp em tạo được các trang chiếu ấn tượng, đem lại hiệu quả cao trong truyền đạt nội dung trình chiếu? a/ Công cụ chọn đặt màu sắc b/ Công cụ chọn đặt cỡ chữ c/ Cả hai đáp án trên đều đúng d/ Cả hai đáp án trên đều sai Câu 35: Phát biểu nào là sai về sử dụng màu sắc trên trang chiếu. a/ Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. b/ Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. c/ Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã. d/ Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt. Câu 36: Em có thể làm làm gì với các trang chiếu? a/ Thêm đầu trang b/ Thêm chân trang c/ Đánh số trang d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 37: Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang? a/ Tên người trình chiếu, tên công ty b/ Tiêu đề bài trình ciếu c/ Số trang hay thời gian trình chiếu.... d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 38: Trang tiêu đề có mẫu? a/ Title and Content b/ Title Slide c/ Cả hai đáp án trên đều đúng d/ Cả hai đáp án trên đều sai Câu 39: Trang 1 nên đặt định dạng như thế nào? a/ Tiêu đề đặt phông Arial b/ Cỡ 60 c/ Màu vàng, in đậm, căn giữa d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 40: Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn? a/ Footer b/ Slide number c/ Update automatically d/ Date and time Câu 41: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô ? a/ Footer b/ Slide number c/ Update automatically d/ Date and time Câu 42: Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ? a/ Footer b/ Slide number c/ Update automatically d/ Don't show on title slide Câu 43: Chọn để thêm thông tin vào chân trang là vào ô ? a/ Footer b/ Slide number c/ Update automatically d/ Don't show on title slide Câu 44: Mẫu định dạng là? a/ Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh b/ Một tập hợp chữ viết xác định trước giúp bài trình chiếu có một giao diện thống nhất, chuyên nghiệp c/ Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh được xác định trước giúp bài trình chiếu có một giao diện thống nhất, chuyên nghiệp d/ Đáp án khác Câu 45: Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn? a/ Mẫu định dạng b/ Hiệu ứng c/ Bản mẫu ( Template) d/ Cả ba đáp án trên đều sai Câu 46: Bản mẫu là? a/ Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu b/ Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx c/ Một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx d/ Đáp án khác Câu 47: Bản mẫu chứa? a/ Bố cục b/ Màu sắc c/ Nội dung d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 48: Em có thể làm gì trên phần mềm trình chiếu? a/ Sử dụng các bản mẫu có sẵn b/ Có thể tạo các bản mẫu tùy chỉnh của riêng mình c/ Lưu trữ, tái sử dụng và chia sẻ chúng với những người khác d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 49: Ngoài các yếu tốt thiết kế về giao diện thì cái gì cũng khá có ích cho em khi tạo bài trình chiếu của mình? a/ Màu sắc b/ Phông chữ c/ Các nội dung gợi ý đi kèm trong bản mẫu cũng khá có ích d/ Hình nền, hiệu ứng Câu 50: Đâu là thành phần của bản mẫu? a/ Bố cục, màu sắc b/ Phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền... c/ Nội dung d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 51: Bản mẫu giúp bài trình chiếu? a/ Giao diện thống nhất b/ Chuyên nghiệp c/ Không tốn thời gian d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 52: Các thao tác có thể thực hiện thao tác nào với các bản mẫu? a/ Chỉnh sửa b/ Chia sẻ c/ Tái sử dụng bản mẫu d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 53: Để tạo một bài trình chiếu mới ta chọn? a/ Education b/ File/New c/ Themes d/ Đáp án khác Câu 54: Em có thể làm gì với bản mẫu để phù hợp với nội dung trình chiếu? a/ Thay đổi phông chữ b/ Cỡ chữ c/ Màu nền d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 55: Để giới thiệu một video và đưa video đó vào trang tiêu đề để mở trong khi trình chiếu thì em cần thực hiện việc nào dưới đây? a/ Chèn vào trang chiếu một hình ảnh minh hoa để đặt liên kết ( hoặc chọn luôn hình ảnh chiếc bình màu vàng có sẵn trên trang chiếu) b/ Nháy chuột chọn hình ảnh minh họa, chọn Insert/Links/Link c/ Trong cửa số Insert Hyperlink chọn đường dẫn đến tệp chứa video d/ Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 56: Để lưu tệp thì em cần chọn vào? a/ Education b/ File/New c/ Themes d/ File/ Save Câu 57: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? a/ Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu b/ Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu c/ Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu d/ Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu Câu 58: Phương án nào sau đây mô tả các bước lưu? a/ Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu b/ Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save c/ Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu d/ Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu Câu 59: Phương án nào sau đây mô tả tạo bài trình chiếu mới? a/ Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation. b/ Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation c/ Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation. d/ Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide. Câu 60: Bản mẫu có công dụng như nào? a/ Chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền,… và cả nội dụng. b/ Giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà không tốn thời gian. c/ Gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu; có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu. d/ Cả 3 đáp án trên. Câu 61: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? a/ Templates b/ Themes. c/ Apply to selected slides. d/ Design. Câu 62: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video? a/ Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save. b/ Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save. c/ Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save. d/ Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai? a/ Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation. b/ Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp. c/ Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu. d/ Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu. Giúp mình với!

1 trả lời
Trả lời

Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng mục đích cải cách của vua Lê Thánh Tông? * 1 điểm Tăng cường tiềm lực đất nước chuẩn bị đối phó với giặc ngoại xâm Tăng cường quyền lực của hoàng đế và củng cố bộ máy nhà nước Biến nước ta trở thành cường quốc lớn mạnh hàng đầu trong khu vực. Giải quyết tình trạng khủng hoảng trầm trọng của Năm 1829, vua Minh Mạng cho lập Nội các thay thế cho Văn thư phòng. Cơ quan này không có nhiệm vụ. * 1 điểm giám sát việc thi hành luật pháp và quy định của triều đình coi giữ ấn tín, lưu trữ châu bản. tiếp nhận và xử lí công văn. giúp vua khởi thảo văn bản hành chính. Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của nhà nước phong kiến Đại Việt khi dựng bia Tiến sĩ trong Văn Miếu? * 1 điểm Răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng. Vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do nhà nước tổ chức. Khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của quần chúng nhân dân. Để lại cho hậu thế những tác phẩm điêu khắc độc đáo, sinh động. Năm 1471, vua Lê Thánh Tông cho lập thêm đạo thừa tuyên thứ 13 có tên gọi là * 1 điểm Phú Xuân. Quảng Nam. Hà Nội. Tây Đô. Nhận xét nào sau đây là đúng về ý nghĩa của cuộc cải cách Minh Mạng nửa đầu XIX? * 1 điểm Để lại những bài học kinh nghiệm về các nguyên tắc xây dựng bộ máy nhà nước Tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lí nhà nước từ trung ương đến địa phương. Hệ thống cơ quan hành chính trên cả nước được tổ chức đơn giản, gọn nhẹ chưa từng có. Thống nhất hệ thống hành chính cơ sở cho sự phân chia đơn vị cấp tỉnh ngày nay.

Trả lời

gười đỗ tiến sĩ trở lên. D. ca ngợi công lao của các vị vua. Câu 31. Dưới thời vua Minh Mệnh, chức quan đứng đầu các tỉnh được gọi là gì? A. Tổng trấn. B. Tổng đốc, Tuần phủ C. Thừa Tướng D. Tỉnh trưởng. Câu 32. Sau cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mệnh, cả nước Việt Nam được chia thành A. 7 trấn và 4 doanh. B. 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. C. 4 doanh và 23 trấn. D. 13 đạo thừa tuyên. Câu 33. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ: giúp vua khởi thảo văn bản hành chính, tiếp nhận và xử lí công văn, coi giữ ấn tín, lưu trữ châu bản? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Thái y viện. Câu 34. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ can gián nhà vua và giám sát, vạch lỗi các cơ quan, quan lại các cấp từ trung ương đến địa phương, giám sát việc thi hành luật pháp và quy định của triều đình? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Hàn lâm viện. Câu 35. Dưới thời vua Minh Mạng, cơ quan nào có nhiệm vụ tham mưu, tư vấn cho nhà vua các vấn đề chiến lược về quân sự, quốc phòng, an ninh, việc bang giao và cả những vấn đề kinh tế, xã hội? A. Nội các. B. Đô sát viện. C. Cơ mật viện. D. Lục Bộ. Câu 36. Vua Minh Mạng cũng thực hiện chế độ giám sát, thanh tra chéo giữa các cơ quan trung ương thông qua hoạt động của A. Nội các và Lục Bộ. B. Cơ mật viện và Lục tự. C. Đô sát viện và Lục khoa. D. Cơ mật viện và Đô sát viện. Câu 37. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của vua Minh Mạng đối với vùng dân tộc thiểu số? A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng. B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương. C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp. D. Chỉ bổ nhiệ b. âu 39. Sau cải cách của vua Minh Mạng, cơ quan quản lí cấp tỉnh gồm hai ty là: A. Bố chánh sứ ty và Án sát sứ ty. B. Đô tổng binh sứ và Thừa chính sứ. C. Thừa chính sứ và Hiến sát sứ. D. Đô tổng binh sứ và Hiến sát sứ. Câu 40. Để ngăn chặn tình trạng quan lại cấu kết bè pháo ở địa phương, vua Minh Mệnh đã ban hành nhiều lệnh, dụ quy định về A. chế độ quân điền. B. chế độ lộc điền. C. chế độ hồi tị. D. chế độ bổng lộc. Câu 41. Trọng tâm trong cuộc cải cách của vua Minh Mạng là A. kinh tế. B. văn hóa. C. hành chính. D. giáo dục. Câu 42. Năm 1838, vua Minh Mạng đổi tên quốc hiệu từ Việt Nam thành A. Nam Việt. B. Đại Nam. C. An Nam. D. Đại Việt. Câu 43. Những cơ quan trung ương mới được thành lập sau cải cách của vua Minh Mạng là A. Nội các; Đô sát viện và Cơ mật viện. B. Thái y việ

Trả lời

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Cuốc cải cách hành chính lớm nhất của vương triều Nguyễn được tiền hành đườn g A. Gia Long- B. Minh Mạng. C. Tự Đức. D. Thiệu Trị. Câu 2: Cuộc củi cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thể kí XIX) được thực hiện trong bối cánh sử nào sau đây? A. Chế độ quân chú chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh C. Bộ máy chính quyền nhà nước chưa hoàn thiện, đồng bộ D. Đất nước đứng trước nguy cơ xâm lược từ nhà Thanh Câu 3: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kí XIX) nhằm thực hiện một trong những mục dích nào sau đây? A. Tập trung quyền lực vảo tay vua B. Thúc đẩy kinh tế tư bản chú nghĩa C. Ngăn ngừa nguy cơ giặc ngoại xâm D. Khôi phục nền giáo dục Nho học Câu 4: Để hoàn thiện bộ máy chính quyền Trung ương, vua Minh Mạng đã cho thành lập một số ca quan mới có tên là A. Lục bộ. Lục khoa, Lục tự B. Đô ty, Thừa ty. Hiến ty C. Đô sát viện. Cơ mật viện D. Thông chính ty, Quốc Từ Giám Câu 5: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế ki XIX) tập trung vào lĩnh vực chủ yếu nào sau đây? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Quốc phóng D. Hành chính Cầu 6: Trong cuộc cải cách nửa đầu thế ki XIX, vua Minh Mạng đã phân chia bộ máy chính quyền địa phương thành các cấp nào sau đây? A. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện/châu, xã. B. Tinh/thành phố, huyện/châu, xã C. Lộ, trấn, phủ, huyện/châu, xã D. Tinh, phủ, huyện/châu, tổng, xã. Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là hoạt động cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế kỉ XIX? A. Hoàn thiện cơ cấu, chức năng của Lục bộ B. Ban hành chính sách hạn điền và hạn nô C. Tăng cường giám sát lẫn nhau giữa các cơ quan D. Phân chia lại đơn vị hành chính ở cấp địa phương Câu 8: Trong công cuộc cải cách của vua Minh Mạng, Nội các được thành lập có vai trò nào sau đây? A. Giúp vua khởi thảo các văn bản hành chính B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Lục bộ C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nước D. Xướng danh những người đỗ trong kì thi Đình Câu 9: Năm 1832, vua Minh Mạng cho thành lập Đô sát viện để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiếp nhận và xử lý các loại công văn, giấy tờ B. Can gián nhà vua và giám sát các cơ quan C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nước D. Phụ trách bang giao, đón tiếp sứ thần nước ngoài Câu 10: Trong cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX), đứng đầu tỉnh là A. Đô ty. Thừa ty, Hiến ty. B. Lục bộ. Lục khoa C. Tổng đốc, Tuần phủ. D. Lục khoa, Lục tự Câu 11. Công cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) đã đem lại một trong những

1 trả lời
Trả lời
3 trả lời
Trả lời
2 trả lời
Trả lời
1 trả lời
Trả lời

Em phơi mền, vá áo cho anh Tay cắm hoa, tay để treo tranh Tay thắp sáng ngọn đèn đêm anh đọc. Năm tháng đi qua mái đầu cực nhọc Tay em dừng trên vầng trán lo âu Em nhẹ nhàng xoa dịu nỗi đau Và góp nhặt niềm vui từ mọi ngả. Khi anh vắng, bàn tay em biết nhớ Lấy thời gian đan thành áo mong chờ Lấy thời gian em viết những dòng thơ Để thấy được chúng mình không cách trở... Bàn tay em, gia tài bé nhỏ Em trao anh cùng với cuộc đời em. (Trích Bàn tay em, Xuân Quỳnh, Những nhà thơ Việt Nam thời chống Mỹ, NXB Kim Đồng, 2007, tr. 158-159) Thực hiện các yêu cầu: Câu 1. Chỉ ra dấu hiệu để xác định thể thơ của đoạn trích. Câu 2. Trong đoạn trích hình ảnh đôi bàn tay em gắn liền với những công việc thường nhật nào? Câu 3 . Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong khổ thơ thứ nhất: Trời mưa lạnh tay em khép cửa Em phơi mền, vá áo cho anh Tay cắm hoa, tay để treo tranh Tay thắp sáng ngọn đèn đêm anh đọc. Câu 4 . Anh/chị hiểu câu thơ sau như thế nào: "Bàn tay em, gia tài bé nhỏ" ? Câu 5 . Từ hình ảnh "bàn tay em", anh/ chị có suy nghĩ gì về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện nay.(Trình bày khoảng 5-7dòng) I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm) Đọc văn bản: Anh ra khơi Mây treo ngang trời những cánh buồm trắng Phút chia tay, anh dạo trên bến cảng Biển một bên và em một bên Biển ồn ào, em lại dịu êm Em vừa nói câu chi rồi mỉm cười lặng lẽ Anh như con tàu lắng sóng từ hai phía Biển một bên và em một bên Ngày mai, ngày mai khi thành phố lên đèn Tàu anh buông neo dưới chùm sao xa lắc Thăm thẳm nước trời, nhưng anh không cô độc Biển một bên và em một bên Đất nước gian lao chưa bao giờ bình yên Bão thổi chưa ngừng trong những vành tang trắng Anh đứng gác. Trời khuya. Đảo vắng Biển một bên và em một bên Vòm trời kia có thể sẽ không em Không biển nữa. Chỉ mình anh với cỏ Cho dù thế thì anh vẫn nhớ Biển một bên và em một bên... (Thơ tình người lính biển, Trần Đăng Khoa, trích Bên cửa sổ máy bay, NXB Tác phẩm mới, 1985) Thực hiện các yêu cầu: Câu 1. Chỉ ra dấu hiệu để xác định thể thơ của bài thơ. Câu 2. Xác định sự việc chính được kể trong bài thơ. Câu 3. Phân tích hiệu quả của điệp khúc: “Biển một bên và em một bên” trong bài thơ. Câu 4. Nêu sự vận động cảm xúc của nhân vật trữ tình anh trong bài thơ. Câu 5. Qua nội dung bài thơ, anh/chị hãy trình bày suy nghĩ của bản thân về vai trò của tình yêu trong cuộc sống mỗi con người. (Trình bày khoảng 5-7 dòng).

Trả lời
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
Ảnh ads
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi