Chia sẻ đề thi ngay thôi
GDKT và PL
Lớp 10
2023
Thái Nguyên
331
2
GDKT và PL
Lớp 10
2023
Quảng Ninh
299
3
GDKT và PL
Lớp 10
2023
Đắk Lắk
287
4
GDKT và PL
Lớp 10
2023
Quảng Nam
245
1
GDKT và PL
Lớp 10
2023
Hải Phòng
240
31
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Hình thức tín dụng nào Nhà nước là chủ thể vay tiền và có nghĩa vụ trả nợ? A. Tín dụng tiêu dùng. B. Tín dụng thương mại. C. Tín dụng nhà nước. D. Tín dụng ngân hàng. Câu 2: Thuế là nguồn thu chính của A. các doanh nghiệp. B. ngân sách nhà nước. C. các hộ kinh doanh. D. ngân sách gia đình. Câu 3: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. phân phối cho sản xuất. B. sản xuất của cải vật chất. C. trao đổi trong sản xuất. D. tiêu dùng cho sản xuất. Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng. C. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá. D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. Câu 5: Hình thức vay tín dụng ngân hàng nào sau đây người vay phải trả lãi hàng tháng và một phần nợ gốc? A. Vay trả góp. B. Vay tín chấp. C. Vay thế chấp. D. Vay thấu chi. Câu 6: Ngân sách nhà nước là A. khoản dự trù thu chi từ dân và cho dân. B. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế. C. quỹ tiền tệ tập trung chi cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội. D. bản dự trù thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 7: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh? A. Hợp tác xã. B. Hộ kinh doanh. C. Hộ gia đình. D. Công ty hợp danh. Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Đổi mới công nghệ sản xuất. C. Ha giá thành sản nhẩm. D. Sử dung những thủ đoạn nhi nhán.