Chia sẻ đề thi ngay thôi
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Thái Bình
184
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
170
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
168
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
158
1
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Đà Nẵng
135
0
A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. I/ PHẦN LỊCH SỬ: Câu 1. Những mẫu xỉ đồng, mẩu đồng thau nhỏ, mảnh vòng,....chủ yếu được tìm thấy ở các di chỉ nào? A. Văn hóa Phùng Nguyên. B. Văn hóa Đồng Đậu. C. Văn hóa Gò Mun. D. Văn hóa Sa Huỳnh. Câu 2. Giữa TK I TCN, Ai Cập bị quốc gia nào xâm chiếm? A. Hy Lạp. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 3. Chữ hình nêm là chữ viết của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Lưỡng Hà. D. Ai Cập. Câu 4. Tôn giáo ra đời sớm nhất và trở thành tôn giáo chính ở Ấn Độ là A. Hồi giáo. B. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 5. Loại chữ viết của người cổ đại Trung Quốc được khắc trên mai rùa, xương thú được gọi là A. chữ giáp cốt. B. chữ tượng hình. C. chữ hình nêm. D. chữ La-tinh. Câu 6. Người mở đầu thời kì đế chế La Mã là A. Pê-ri-clét. B. Hê-rô-đốt. C. Ốc-ta-vi-út. D. A-tê-na. Câu 7. Công trình kiến trúc nào sau đây thuộc Hy Lạp cổ đại? A. Kim Tự Tháp. B. Lăng Ly Sơn. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 8. Khu vực nào sau đây được biết đến là "cái nôi" của nền văn minh lúa nước? A. Trung Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. II/ PHẦN ĐỊA LÍ: Câu 9. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 22lớớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 10. Độ dày của lớp nhân Trái Đất là khoảng A. 5- 70 km. B. 1000 km. C. 2900 km. D. 3400 km. Câu 11. Các khoáng sản như muối mỏ, thạch anh, đá vôi...thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại đen B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại. Câu 12. Đa số các khoáng sản tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Dẻo. Câu 13. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm $A.0,4^0C.$ $B.0,5^0C.$ $C.0,6^0C.$ $D.1^0C.$ Câu 14. Sét và cầu vồng là các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào của khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng nhiệt. D. Tầng cao khí quyển. Câu 15. Khối khí nào sau đây hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí lục địa. D. Khối khí đại dương. Câu 16. Để đo nhiệt độ không khí, người ta dùng A. ẩm kế. B. nhiệt kế. C. khí áp kế. D. vũ kế.