Chia sẻ đề thi ngay thôi
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2022
Ninh Bình
909
5
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2022
Hà Nội
767
4
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2022
Hải Phòng
689
7
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2022
Tuyên Quang
619
6
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2022
Ninh Bình
578
4
Câu 1 (0,25 điểm): Chữ viết phổ biến nhất ở Ân Độ cổ đại làA. chữ Hán. B. chữ hình nêm. C. chữ Nôm. D. chữ Phạn.Câu 2 (0,25 điểm): Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thànhnền văn minh Trung Quốc?A. Sông Nin và sông Hằng. B. Sông Ấn và sông Hằng.C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.Câu 3 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền vănminh Trung Quốc?A. Vạn Lý Trường Thành. B. Thành Ba-bi-lon.C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nôngCâu 4 (0,25 điểm): Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây?A. Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.B. Bắc Băng Dương với Ấn Độ Dương.C. Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương.D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.Câu 5 (0,25 điểm): Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, vương quốc phong kiến nào phát triểnở hạ lưu sông Sê Mun?A. Đva-ra-va-ti. B. Chân Lạp. C. Sri-vi-giay-a. D. Sri Kse-tra.Câu 6 (0,25 điểm): Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trênlãnh thổ của Việt Nam ngày nay?A. Văn Lang. B. Pê-gu. C. Tha-tơn. D. Ma-lay.Câu 7 (0,25 điểm): Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỉA. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN.Câu 8 (0,25 điểm): Kinh độ của nước Văn Lang đóng ởA. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay).C. Phong Khê (Hà Nội ngày nay). D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay).