Toán Học
Lớp 6
2022
Ninh Bình
Chia sẻ đề thi ngay thôi
Toán Học
Lớp 6
2022
Bắc Ninh
1148
25
Toán Học
Lớp 6
2022
TP.Hồ Chí Minh
744
15
Toán Học
Lớp 6
2022
Hà Nội
658
31
Toán Học
Lớp 6
2022
Ninh Bình
541
7
Toán Học
Lớp 6
2022
Hà Nội
477
24
Câu 1. Cho tập hợp A=\{3;5;7;9;11\}. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.~1=A. B.~3\in\Delta. C.~5\sqrt{2}A. D.~11=A.Câu 2. Số 18 được ghi bởi chữ số La Mã là:A. XIX B. XVIV C. XVIII D. XXCâu 3. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính làA.(\frac{3}{5}\rightarrow[1\rightarrow() B.~[1\rightarrow()\rightarrow\{\downarrowC.~\vdots~\exi\cap(3\rightarrow\square D.~|\rightarrow[1\rightarrow\{\rightarrow\{\frac{1}{3}\}Câu 4. Kết quả của phép tính 3..3 bằngA.~3. B.~^{8}. C.~_{6}^{16}. D.~3^{10}.Câu 5. Thực hiện phép tính: 23.57+57.77A. 5700 A.~5700. B.~1311. B.1311. C. 7700 D. 6500Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho 3?A. 453 B. 235. C. 327. D. 433.Câu 7. Số nào sau đây là ước của 24?A.0 , B.0 . C.10. D.~^{48}.Câu 8. Các khẳng định sau đây đúng?A. Số nguyên tố là các số chẵn. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ướcSố nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nóSố nguyên tố là các số lẻ