Đề kiểm tra giữa kì 1 môn KHTN lớp 8 - THCS Trần Hưng Đạo - Tỉnh Quảng Nam

Đề bài

Ảnh ads

Đáp án

Đáp án đang được cập nhật

Chia sẻ đề thi ngay thôi

Đề thi liên quanĐề thi dành cho Khối 8

  • Đề thi tương tự

    • Khoa học tự nhiên

    • Lớp 8

    • 2023

    • TP.Hồ Chí Minh

    • 1192

    • 30

    • Có đáp án
    • Trích dẫn Đề kiểm tra giữa kì 1 môn KHTN lớp 8 - THCS Trần Hưng Đạo - Tỉnh Quảng Nam

      Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 00] A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 2. Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V C. Ba pin 2 V D. Bốn pin 1,5V. Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ông nghiệm. D. Ông hút nhỏ giọt. Câu 4. Hiện tượng hóa học là : A. Cơm bị ôi thiu. B. Hòa tan đường vào nước. C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Đun sôi nước. Câu 5. Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau B. Bằng nhau C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được Câu 6. Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là $A.NO_2$ $B.CO_2$ $C.NH_3$ D. NO Câu 7. Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. số gam chất tan có trong 1 lít gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. Câu 8. Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam D. 350 gam. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là $7800kg/m^3$ có nghĩa là $1cm^3$ sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là $D=m.V.$ D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 10. Áp lực là: A. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép. B. Lực song song với mặt bị ép. C. Lực ép vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép trùng với mặt bị ép. Câu 11. Đơn vị đo áp suất là A. N $B.N/m^3$ $C.kg/m^3$ $D.N/m^2$ Câu 12. Đơn vị khối lượng riêng là: $A.kg/m^2$ $B.kg/m^3$ $C.m^3$ $D.g/m^2$ Câu 13. Cơ thể người bao gồm những phần nào? A. Đầu, thân và chân B. Đầu vàà tââ C. Đầu, cổ, thân và các chỉ D. Đầu, thân và các chi Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

      FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
      Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
      location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
      Tải ứng dụng FQA
      Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
      Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
      gift-box
      survey
      survey
      Đặt câu hỏi