Chia sẻ đề thi ngay thôi
Lịch sử & Địa lí
Lớp 8
2023
Hà Nội
432
13
Lịch sử & Địa lí
Lớp 8
2023
Bắc Ninh
659
5
Lịch sử & Địa lí
Lớp 8
2023
Hà Nội
219
2
Ngữ Văn
Lớp 8
2023
Bà Rịa - Vũng Tàu
741
8
Toán Học
Lớp 8
2023
Đà Nẵng
906
53
Ngữ Văn
Lớp 8
2023
Đà Nẵng
486
6
Tiếng Anh
Lớp 8
2023
Đà Nẵng
974
75
Lịch sử & Địa lí
Lớp 8
2023
Quảng Nam
383
14
Lịch sử & Địa lí
Lớp 8
2023
Hòa Bình
357
3
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
Ninh Thuận
643
23
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
TP.Hồ Chí Minh
1192
30
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
Ninh Thuận
643
23
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
Hà Nội
621
16
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
Quảng Nam
605
22
Khoa học tự nhiên
Lớp 8
2023
Hải Dương
551
7
Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 00] A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 2. Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V C. Ba pin 2 V D. Bốn pin 1,5V. Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ông nghiệm. D. Ông hút nhỏ giọt. Câu 4. Hiện tượng hóa học là : A. Cơm bị ôi thiu. B. Hòa tan đường vào nước. C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Đun sôi nước. Câu 5. Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau B. Bằng nhau C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được Câu 6. Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là $A.NO_2$ $B.CO_2$ $C.NH_3$ D. NO Câu 7. Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. số gam chất tan có trong 1 lít gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. Câu 8. Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam D. 350 gam. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối lượng riêng của sắt là $7800kg/m^3$ có nghĩa là $1cm^3$ sắt có khối lượng 7800 kg. C. Công thức tính khối lượng riêng là $D=m.V.$ D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 10. Áp lực là: A. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép. B. Lực song song với mặt bị ép. C. Lực ép vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép trùng với mặt bị ép. Câu 11. Đơn vị đo áp suất là A. N $B.N/m^3$ $C.kg/m^3$ $D.N/m^2$ Câu 12. Đơn vị khối lượng riêng là: $A.kg/m^2$ $B.kg/m^3$ $C.m^3$ $D.g/m^2$ Câu 13. Cơ thể người bao gồm những phần nào? A. Đầu, thân và chân B. Đầu vàà tââ C. Đầu, cổ, thân và các chỉ D. Đầu, thân và các chi Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật