banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 27:

Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B.Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C.Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D.Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 12 - THPT Lê Lợi - Tỉnh Quảng Trị

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A.Rạch Giá.
B.Phan Thiết.
C.Quy Nhơn.
D.Long Xuyên.

Câu 2:Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

A.Không đều giữa đồng bằng với miền núi.
B.Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều.
C.Không đều giữa thành thị với nông thôn.
D.Mật độ dân số trung bình khá cao.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A.Luyện kim.
B.Cơ khí.
C.Hóa chất.
D.Vật liệu xây dựng.

Câu 4:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Bình Thuận.
B.Tây Ninh.
C.inn TThuận.
D.Khánh Hòa.

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?

A.Nha Trang.
B.Hải Phòng.
C.H Nội.
D.Biên Hòa.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A.Đông Hà.
B.Đồng Hới.
C.Đà Nẵng.
D.Tam Kỳ.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

A.Bạc Liêu.
B.Tây Ninh.
C.Bến Tre.
D.Sóc Trăng.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng nào sau đây?

A.Vùng Đông Nam Bộ.
B.Vùng Bắc Trung Bộ.
C.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Vùng Tây Nguyên.

Câu 9:Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp

A.năng lượng.
B.hóa chất.
C.cơ khí.
D.luyện kim.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.Huế.
B.Nam Định.
C.Vinh.
D.Hải Phòng.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?

A.Thái Nguyên.
B.Cần Thơ.
C.Vũng Tàu.
D.Hải Phòng.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?

A.Hải Phòng, Hải Dương.
B.Hải Phòng, Nam Định.
C.Hải Dương, Nam Định.
D.Nam Định, Hạ Long.

Câu 13:Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta?

A.Bão.
B.Lũ quét.
C.Ngập lụt.
D.Hạn hán.

Câu 14:Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

A.Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B.Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C.Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng mạnh.
D.Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.

Câu 15:Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là

A.tăng thu nhập cho người dân.
B.làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.tạo việc làm cho người aao đnng.
D.gây sức ép đến môi trường đô thị.

Câu 16:Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay

A.phần lớn làm ở ngành chăn nuôi.
B.tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
C.hầu hết đều gia nhập hợp tác xã.
D.trình độ đang dần được nâng lên.

Câu 17:Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A.Nguồn lao động có trình độ cao.
B.Nguồn vốn đầu tư lớn.
C.Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
D.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

Câu 18:Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do

A.nước ta không có nhiều thành phố lớn.
B.dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
C.kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D.trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.

Câu 19:Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi?

A.Bão.
B.Sương muối.
C.Hạn hán.
D.Lốc.

Câu 20:Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay

A.chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi.
B.được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
C.hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.
D.tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.

Câu 21:Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là

A.xây hồ thủy điện.
B.chống xói mòn.
C.khai thác rừng.
D.tăng du canh.

Câu 22:Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

A.sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
B.tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C.thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
D.khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 23:Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI 


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân 
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

A.Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B.Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C.Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D.Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.

Câu 24:Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?

A.Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định.
B.Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C.Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
D.Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 25:Đô thị hóa bền vững đã trở thành mục tiêu quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế, xã hội nước ta chủ yếu do

A.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B.thúc đẩy công nghiệp hóa, góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm.
C.thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết thất nghiệp.
D.tăng cường thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 26:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 
2000 - 2016?

A.Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B.Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C.Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D.Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.

Câu 28:Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là

A.diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.
B.có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo.
C.có các cửa sông rộng dọc bờ biển.
D.biển có nhiều tài nguyên sinh vật.

Câu 29:Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A.Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
B.đường lối mở cửa, hội nhập của nước ta.
C.tận dụng tốt thế mạnh của nguồn lao động.
D.khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 30:Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC 
KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000 và 
2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Kết hợp.
B.Cột.
C.Miền.
D.Tròn.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi