banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 29:Các đô thị nước ta tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế chủ yếu do

A.thu hút nhiều các nguồn vốn đầu tư.
B.gắn liền với chức năng hành chính.
C.có quy mô dân số lớn, chiếm tỉ lệ cao.
D.có cơ sở hạ tầng đều rất hiện đại.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - năm 2023-2024 - Đề 50

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Cho bảng số liệu: 
TÔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 
(Đơn vị: Tỉ USD) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của In-đô-nê-xi-a và  Ma-lai-xi-a năm 2021 với 2015?

A.In-đô-nê-xi-a tăng và Ma-lai-xi-a giảm.
B.In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C.In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
D.In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 2:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào trong các trạm sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A.Sa Pa.
B.Đà Lạt.
C.Hà Nội.
D.Đà Nẵng.

Câu 3:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?

A.Thủ Đức.
B.Trà Nóc.
C.Bà Rịa.
D.Phú Mỹ.

Câu 4:Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta do có

A.sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B.cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C.thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
D.tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.

Câu 5:Cho biểu đồ: 
 

 
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 VÀ 2021 
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) 
 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng lúa năm 2021 so với năm 2019 của Mi-an- ma và Phi-lip-pin?

A.Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin tăng.
B.Mi-an-ma giữ nguyên và Phi-lip-pin giảm.
C.Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm.
D.Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.

Câu 6:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tinh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A.Bình Thuận.
B.Ninh Thuận.
C.Khánh Hòa.
D.Tây Ninh.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Bình Dương.
B.Bình Phước.
C.Đồng Nai.
D.Tây Ninh.

Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua tỉnh Sơn La?

A.Sông Kì Cùng.
B.Sông Mã.
C.Sông Gianh.
D.Sông Đáy.

Câu 9:Công nghiệp điện nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A.nhiều tiềm năng phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu lớn.
B.được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt và vốn đầu tư lớn.
C.kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao, nhiều tiềm năng.
D.nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống cao và nhiều sông, suối.

Câu 10:Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần

A.bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B.bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
C.hình thành thêm các vườn quốc gia.
D.tăng cường trồng rừng ngập mặn.

Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây?

A.An Khê.
B.Mang Yang.
C.Ngoạn Mục.
D.Phượng Hoàng.

Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận tỉnh nào sau đây?

A.Hà Tĩnh.
B.Thanh Hóa.
C.Quảng Bình.
D.Nghệ An.

Câu 13:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?

A.Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B.Đà Nẵng - Quy Nhơn.
C.Vinh - Đà Nẵng.
D.Hải Phòng - Đà Nẵng.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A.Tam Đảo.
B.Bái Tử Long.
C.Bát Tràng.
D.Yên Tử.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ nào thuộc vùng núi Tây Bắc?

A.Cấm Sơn.
B.Ba Bể.
C.Hòa Bình.
D.Thác Bà.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A.Phan Thiết.
B.Quy Nhơn.
C.Rạch Giá.
D.Long Xuyên.

Câu 17:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A.Đồng Hới.
B.Đà Nẵng.
C.Tam Kỳ.
D.Đông Hà.

Câu 18:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tinh nào ở xa nhất về phía đông trong các tỉnh sau đây?

A.Khánh Hòa.
B.Đắk Nông.
C.Tây Ninh.
D.Bình Phước.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?

A.Đắk Lắk.
B.Lâm Viên.
C.Pleiku.
D.Kon Tum.

Câu 20:Diện tích rừng tự nhiên của nước ta giảm nhanh chủ yếu do

A.phá rừng làm nương rẫy.
B.khai thác khoáng sản.
C.khai thác dược liệu.
D.phát triển du lịch sinh thái.

Câu 21:Mùa lũ ở miền Trung đến muộn hơn so với miền Bắc chủ yếu do

A.mưa nhiều.
B.mùa mưa muộn.
C.mùa mưa sớm.
D.địa hình hẹp ngang.

Câu 22:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

A.Sóc Trăng.
B.Tây Ninh.
C.Bạc Liêu.
D.Bến Tre.

Câu 23:Nước ta có khả năng đa dạng hóa các loại cây công nghiệp chủ yếu do

A.khí hậu có sự phân hóa.
B.có nhiều loại đất khác nhau.
C.địa hình có sự phân hóa.
D.có nguồn nước tưới dồi dào.

Câu 24:Ngành thủy sản nước ta hiện nay

A.chỉ có ở các tỉnh giáp biển và các hải đảo.
B.tàu thuyền, phương tiện khai thác rất hiện đại.
C.nhiều sản phẩm có thị trường tiêu thụ rộng.
D.khai thác có sản lượng lớn hơn nuôi trồng.

Câu 25:Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
 

A.Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B.tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng và công nghiệp khai thác giảm.
C.nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
D.các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.

Câu 26:Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta do

A.chính sách ưu đãi, khuyến khích phát triển của Nhà nước, thu nhập cao.
B.các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lao động.
C.không yêu cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
D.chính sách mở cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và luôn ổn định.

Câu 27:Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay

A.chủ động trong thăm dò, khai thác, tiêu thụ.
B.tránh được tất cả sự cố ô nhiễm môi trường.
C.chỉ tập trung đầu tư khai thác ở các mỏ khí.
D.được tiến hành chủ yếu ở các đảo đông dân.

Câu 28:Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?

A.Nằm ở vị trí thuộc các đới cảnh quan điển hình của vành đai nóng.
B.Là nơi tiếp xúc của nhiều hệ thống tự nhiên đa dạng và phức tạp.
C.Là nơi gặp gỡ của nhiều hoàn lưu khí quyển và luồng đi cư sinh vật.
D.Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

Câu 30:Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta là

A.mở rộng và đa dạng hóa thị trường, phát triển sản xuất hàng hóa.
B.xây dựng và phát triển thương hiệu, sử dụng các công nghệ mới.
C.tăng cường liên doanh với nước ngoài, đổi mới cơ chế quản lý.
D.thu hút các nguồn lực đầu tư, tham gia vào các tổ chức quốc tế.

Câu 31:Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

A.nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện.
B.nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
C.nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
D.nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 32:Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

A.các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
B.hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
C.đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
D.liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.

Câu 33:Cho biểu đồ về số lượng trâu, bò và lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô số lượng trâu, bò và lợn.
B.Cơ cấu số lượng trâu, bò và lợn.
C.Tốc độ tăng số lượng trâu, bò và lợn.
D.Thay đổi cơ cấu số lượng trâu, bò và lợn.

Câu 34:Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là

A.sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
B.sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
C.mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
D.tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

Câu 35:Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới.
B.đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C.tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
D.phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.

Câu 36:Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.tình trạng xâm nhập mặn tăng, thị trường biến động, nguồn lợi suy giảm.
B.mất cân bằng sinh thái, thị trường biến động, công nghệ chế biến hạn chế.
C.phương tiện đánh bắt hạn chế, rừng ngập mặn giảm, lao động xuất cư tăng.
D.dịch bệnh phức tạp, giống cho năng suất cao ít, công nghệ chế biến hạn chế.

Câu 37:Việc phát triển công nghiệp da giày, cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu dựa vào

A.cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiên liệu dồi dào.
B.quy mô dân số đông, thị trường lớn.
C.nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
D.tài nguyên phong phú, đầu tư lớn.

Câu 38:Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A.chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.
B.phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
C.thúc đẩy công nghiệp hóa, thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
D.tăng sản phẩm hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, tạo thêm việc làm.

Câu 39:Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc đến thiên nhiên vùng ven biển Bắc Trung Bộ là

A.mùa mưa chậm dần sang thu đông, gió tây khô nóng.
B.chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
C.đồng bằng hẹp ngang, bị chia cắt và đất đai màu mỡ.
D.làm suy yếu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 40:Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG XI MĂNG VÀ SẮT, THÉP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 
(Đơn vị: Triệu tấn) 
 

 
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt, thép của nước ta giai đoạn 2017 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Cột.
B.Miền.
C.Đường.
D.Kết hợp.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi