Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là
A.tình hình chính trị bất ổn định.
B.sự khó khăn về mặt khoa học.
C.tình trạng dân Nga ra nước ngoài.
D.bị các nước phương Tây cô lập.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - TT GDNN&GDTX - Tỉnh Điện Biên
Liên bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
A.11.
B.12.
C.13.
D.14.
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A.Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B.Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C.Giáp nhiều biển và nhiều nước.
D.Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của Liên bang Nga?
A.Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam.
B.Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.
C.Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
D.Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.
Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là
A.nâng cao đời sống cho nhân dân.
B.phát triển các ngành công nghệ cao.
C.xây dựng nền kinh tế thị trường.
D.cải thiện tốt hệ thống cơ sở hạ tầng.
Cây lương thực của Liên bang Nga được trồng nhiều nhất ở đâu?
A.Đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia.
B.Xung quanh dãy Uran và Tây Xi-bia.
C.Đồng bằng Đông Âu và xung quanh dãy Uran.
D.Cao nguyên Trung Xi-bia và dãy Uran.
Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
A.Trung ương.
B.U - ran.
C.Viễn Đông.
D.Trung tâm đất đen.
Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A.sông Vonga.
B.sông Ô bi.
C.núi Capcat.
D.dãy Uran.
Nhật Bản là quần đảo nằm ở đại dương nào sau đây?
A.Đại Tây Dương.
B.Ấn Độ Dương.
C.Thái Bình Dương.
D.Bắc Băng Dương.
Khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới chủ yếu do
A.Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á.
B.Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.
C.lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây.
D.lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?
A.Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á.
B.Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.
C.Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản.
D.Nhật Bản thường xảy ra động đất, núi lửa.
Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu
A.hàn đới và ôn đới lục địa.
B.hàn đới và ôn đới hải dương.
C.ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.
D.ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.
Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A.khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B.khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C.sức mua thị trường trong nước yếu.
D.thiên tai động đất, sóng thần nhiều.
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A.chế tạo xe máy.
B.xây dựng.
C.sản xuất điện tử.
D.tàu biển.
Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A.Du lịch và thương mại.
B.Thương mại và tài chính.
C.Bảo hiểm và tài chính.
D.Đầu tư ra nước ngoài.
Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
A.áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế.
B.duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C.tập trung cao độ vào các ngành then chốt.
D.đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.
Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là
A.vũ trụ.
B.hóa chất.
C.khai thác than.
D.khai thác dầu khí.
Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm
A.cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
B.cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
C.cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
D.cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế
giới là
A.tỉ suất gia tăng dân số thấp.
B.thành phần dân tộc đa dạng.
C.dân cư phân bố không đều.
D.tình trạng chảy máu chất xám.
Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga là
A.công nghiệp lạc hậu nhất.
B.ít tài nguyên khoáng sản.
C.vùng kinh tế lâu đời nhất.
D.hạ tầng kinh tế kém nhất.
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là
A.đường bờ biển quá dài.
B.khí hậu phân hóa phức tạp.
C.ít tài nguyên khoáng sản.
D.các đảo nằm cách xa nhau.
Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A.Ô tô.
B.Rô-bôt.
C.Sản phẩm tin học.
D.Sợi, vải.
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số Nhật Bản?
A.Đông dân, tập trung ở ven biển.
B.Tốc độ gia tăng dân số cao và tăng dần.
C.Tỉ lệ trẻ em thấp và giảm dần.
D.Tỉ lệ người già cao và ngày càng tăng.
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A.dân số già.
B.tập trung chủ yếu ở miền núi.
C.quy mô ít.
D.tốc độ gia tăng dân số rất cao.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là
A.76,3 %.
B.73,6 %.
C.67,3%.
D.63,7%.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Diện tích (nghìn | Số dân (nghìn người) |
378 | 126 170 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Nhật Bản năm 2019 là
A.
B.
C.
D.
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?
A.Giảm liên tục.
B.Tăng liên tục.
C.Không ổn định.
D.Rất ổn định.
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2008 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2008 - 2016?
A.Luôn là nước nhập siêu.
B.Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C.Luôn là nước xuất siêu.
D.Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao?