Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn?
A.Dê.
B.Lợn.
C.Cừu.
D.Trâu.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Địa lí lớp 10 - THPT Lê Lợi - Tỉnh Kon Tum
Phát biểu nào sau không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A.Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B.Là các mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
C.Cung cấp lương thực cho con người.
D.Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên đất.
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A.Cây trồng và vật nuôi.
B.Cây trồng và hàng tiêu dùng.
C.Máy móc và cây trồng.
D.Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A.Dân số, nước, sinh vật.
B.Sinh vật, đất, khí hậu.
C.Đất, khí hậu, dân số.
D.Khí hậu, thị trường, vốn.
Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
A.nguồn nước.
B.sinh vật.
C.đất đai.
D.địa hình.
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của một quốc gia không bao gồm
A.điểm sản xuất.
B.ngành sản xuất.
C.khu chế xuất.
D.vùng kinh tế.
Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành trồng trọt?
A.Là nguyên liệu cho công nghiệp.
B.Cung cấp sức kéo và phân bón.
C.Là cơ sở để phát triển chăn nuôi.
D.Đảm bảo lương thực cho con người.
Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là
A.nguồn lực bên ngoài.
B.nguồn lực kinh tế - xã hội.
C.nguồn lực bên trong.
D.nguồn lực tự nhiên.
Cơ cấu lãnh thổ có thể chia theo
A.nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.
B.kinh tế toàn cầu, dịch vụ.
C.vùng kinh tế, khu kinh tế.
D.công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là
A.công nghệ.
B.con người.
C.nguồn vốn.
D.thị trường.
Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?
A.Trồng trọt.
B.Hộ gia đình.
C.Chăn nuôi.
D.Khai khoáng.
Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực vật chất?
A.Văn hoá.
B.Chính sách.
C.Kinh nghiệm.
D.Tài nguyên.
Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A.ngoại lực, dân số.
B.nội lực, lao động.
C.dân số, lao động.
D.nội lực, ngoại lực.
Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là
A.khí hậu.
B.đất đai.
C.sinh vật.
D.nguồn nước.
Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?
A.Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
C.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
D.Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người?
A.Thương mại.
B.Công nghiệp.
C.Thủ công nghiệp.
D.Nông nghiệp.
Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào
A.chất lượng đất.
B.diện tích đất.
C.độ nhiệt ẩm.
D.nguồn nước tưới.
Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A.cơ sở vật chất.
B.đối tượng lao động.
C.công cụ lao động.
D.tư liệu sản xuất.
Cây lương thực bao gồm
A.lúa gạo, lúa mì, lạc.
B.lúa gạo, lúa mì, ngô.
C.lúa gạo, lúa mì, mía.
D.lúa gạo, lúa mì, đậu.
Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A.khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
B.khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
C.khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
D.khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành thủy sản?
A.Gồm hoạt động: khai thác, chế biến và nuôi trồng.
B.Sản xuất ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên.
C.Sản xuất đa dạng do không phụ thuộc mùa vụ.
D.Công nghệ còn lạc hậu nhất trong nông nghiệp.
Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là
A.điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B.cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất.
C.nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.
D.cung cấp các dược liệu chữa bệnh.
Các quốc gia có sản lượng đánh bắt thủy sản lớn nhất thế giới (năm 2019) lần lượt là
A.Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Pê-ru.
B.In-đô-nê-xi-a, Pê-ru, Nhật Bản.
C.Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
D.Hoa Kì, Nhật Bản, Ấn Độ.
Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là
A.thức ăn chế biến.
B.phụ phẩm công nghiệp.
C.cây lương thực.
D.đồng cỏ tự nhiên.
Các quốc gia có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới (năm 2019) lần lượt là
A.Ấn Độ, Na Uy, Nhật Bản.
B.Trung Quốc, Ấn Độ, Băng-la-đét.
C.Ấn Độ, Trung Quốc, Băng-la-đét.
D.Nhật Bản, Na Uy, Ai Cập.
Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A.ôn đới.
B.hàn đới.
C.cận nhiệt.
D.nhiệt đới.
Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?
A.Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.
B.Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.
C.Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.
D.Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên.
Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
A.tiền đề.
B.quan trọng.
C.cơ sở.
D.quyết định.
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo ngành ở Việt Nam, năm 2019
Đơn vị: %
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam năm 2019 và nhận xét.
Trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của một lãnh thổ? Tại sao?