banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 20:Gia tăng dân số thực tế được tính bằng tổng của

A.tử thô và số lượng người nhập cư.
B.gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
C.sinh thô và số lượng gia tăgg cơ họ.
D.gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 - TT GDNN và GDTX - Tỉnh Điện Biên

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng đất đen?

A.Củ cải đường.
B.Cà phê.
C.La ạạo
D.Mía.

Câu 2:Năng suất cây trồng phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây?

A.Sự phân bố đất.
B.tính chất, độ phì của đất.
C.Diện tích đất.
D.Cơ cấu đất.

Câu 3:Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phát triển của nền kinh tế?

A.Khoa học và công nghệ.
B.Vốn đầu tư và thị trường.
C.Nguồn lao động.
D.Điều kiện tự nhiên.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của ngành trồng trọt? 

A.Cung cấp sức kéo và phân bón.
B.Đảm bảo lương thực cho con người.
C.Là cơ sở để phát triển chăn nuôi.
D.Là nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 5:Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai?

A.Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp.
B.Phát triển thích ứng với biến đổi khí hậu.
C.Phát triển nông nghiệp gắn với thị trường.
D.Hạn chế phát triển nền nông nghiệp hữu cơ.

Câu 6:Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ

A.được con người sản xuất ra trên phạm vi toàn cầu trong 1 năm.
B.được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong 1 năm.
C.được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ châu lục trong 1 năm.
D.do tất cả các công dân của một quốc gia tạo ra trong 1 năm.

Câu 7:Cơ cấu nền kinh tế nói chung bao gồm

A.Cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu theo lãnh thổ.
B.Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
C.Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
D.Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8:Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho

A.phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
B.sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.
C.nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
D.việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

Câu 9:Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ

A.nguồn lực tự nhiên.
B.nguồn lực vị trí địa lí
C.nguồn lực bên ngoài.
D.nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 10:Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành lâm nghiệp?

A.Bảo tồn đa dạng sinh học, phòng chống các thiên tai.
B.Cung cấp các tư liệu sản xuất chủ yếu cho các ngành.
C.Cung cấp nguồn lương thực chủ yếu cho con người.
D.Cung cấp nguồn thực phẩm chủ yếu cho con người.

Câu 11:Cho bảng số liệu: 
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2020 
 

 
Theo bảng số liệu, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới năm 2020 là

A.1,1%.
B.18%.
C.7%.
D.11%.

Câu 12:Tổng thu nhập quốc gia (GNI) là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ

A.được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ châu lục trong 1 năm.
B.được con người sản xuất ra trên phạm vi toàn cầu trong 1 năm.
C.do tất cả các công dân của một quốc gia tạo ra trong 1 năm.
D.được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong 1 năm.

Câu 13:Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1974 - 2020 
(Đơn vị: triệu người) 
 

 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình tăng dân số thế giới?

A.Giảm liên tục.
B.Tăng không liên tục.
C.Giảm không liên tục.
D.Tăng liên tục.

Câu 14:Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?

A.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
B.Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
C.Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.

Câu 15:Nhân tố nào sau đây vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?

A.Quan hệ sở hữu ruộng đất.
B.Dân cư và nguồn lao động.
C.Tiến bộ khoa học - công nghệ.
D.Công nghiệp chế biến sản phẩm.

Câu 16:Giải pháp nào sau đây phù hợp với định hướng phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu?

A.Khai thác triệt để các điều kiện cho phát triển nông nghiệp.
B.Chuyển diện tích đất nông nghiệp sang đất chuyên dùng.
C.Tăng cường sử dụng các loại thuốc và phân bón hóa học.
D.Thay đổi quy mô và cơ cấu cây trồng cho phù hợp hơn.

Câu 17:Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là

A.Mặt nước và cây trồng.
B.Đất trồng và vật nuôi.
C.Các sinh vật.
D.Cây trồng và đất trồng

Câu 18:Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành

A.Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
B.Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
C.Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
D.Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Câu 19:Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản mang tính mùa vụ do nhân tố chủ yếu nào sau đây?

A.Khí hậu.
B.Nguồn nước.
C.inh vậ.
D.Đất đai.

Câu 21:Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?

A.Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B.Tính chất của ngành sản xuất.
C.Các điều kiện của tự nhiên.
D.Trình độ phát triển sản xuất.

Câu 22:Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 
 

 
Theo bảng số liệu trên, mật độ dân số của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam lần lượt là

A.$104người/km^2$   và   $291người/km^{2-}$
B.$150người/km^2$   và   $219người/km^2$
C.$140người/km^2$  và   $291người/km^2$
D.$104người/km^2$  và   $201người/km^2$

Câu 23:Cho bảng số liệu: 
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 
(Đơn vị: %) 
 

 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2019?

A.Cam-pu-chia thấp nhất.
B.Lào cao nhất.
C.in-ga-po thấp nhấtt
D.Việt Nam thấp nhất.

Câu 24:Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?

A.Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
B.Tạo ra được các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP.
C.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
D.Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.

Câu 25:Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành thủy sản?

A.Cung cấp các tư liệu sản xuất chủ yếu cho các ngành.
B.Cung cấp mặt hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
C.Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
D.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 26:Phát biểu nào sau đây không đúng về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

A.Góp phần bảo vệ môi trường.
B.Gia tăng lệ thuộc vào tự nhiên.
C.Thúc đẩy chuyên môn hóa.
D.Sử dụng hợp lí tài nguyên.

Câu 27:Đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trang trại là

A.chủ yếu là sản xuất hàng hoá, quy mô đất đai và vốn lớn.
B.sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của gia đình.
C.ra đời dựa trên tinh thần tự nguyện của các hộ nông dân.
D.gồm các địa phương tương tự nhau về điều kiện sinh thái.

Câu 28:Phát biểu nào sau đây không đúng về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

A.Sử dụng hợp lí tài nguyên.
B.Thúc đẩy chuyên môn hóa.
C.Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 29:Phân tích các nhân tố tác động đến phân bố dân cư

Câu 30:Cho bảng số liệu: 
LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TÉ NƯỚC TA, NĂM 2019 
(Đơn vị: Nghìn người) 
 

 
Tính tỉ trọng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta, năm 2019. Nhận xét cơ cấu lao 
động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2019.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi