banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 19:Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về mặt xã hội?

A.Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B.Tăng năng suất lao động.
C.Tạo thêm nhiều việc làm mới.
D.Tăng tỉ lệ lao động ngành công nghiệp, dịch vụ.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra đánh giá giữa kì 2 môn Địa lí lớp 10 Chuyên - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - TỈnh Điện Biên

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Mật độ dân số là

A.số lao động trên một đơn vị diện tích.
B.số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
C.số dân trên diện tích đất cư trú.
D.số dân cư trú trên một đơn vị diện tích.

Câu 2:Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

A.bên trong, bên ngoài lãnh thổ.
B.dân số, lao động.
C.nội lực, lao động.
D.ngoại lực, dân số.

Câu 3:Ý nào sau đây không phải là tác động tích cực của đô thị hóa?

A.Làm tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B.Gây sức ép tới môi trường, nhà ở, việc làm.
C.Làm thay đổi sự thay đổi phân bố dân cư.
D.Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 4:Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hóa?

A.Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B.Tăng nhanh số lượng và quy mô các điểm dân cư đô thị.
C.Sự tập trung dân cư trong các thành phố.
D.Là một quá trình văn hóa - xã hội.

Câu 5:Nguồn lực có vai trò quyết định trong sự phát triển nền kinh tế là

A.thị trường.
B.vốn.
C.nguồn lao động.
D.chính sách phát triển.

Câu 6:Nhân tố nào sau đây quyết định việc phân bố dân cư?

A.Tính chất của nền kinh tế.
B.Các điều kiện của tự nhiên.
C.Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D.Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

Câu 7:Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của

A.sự phân bố dân cư không hợp lí.
B.mức sống giảm xuống.
C.quá trình đô thị hóa.
D.số dân nông thôn giảm đi.

Câu 8:Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển của đô thị hóa là

A.thương mại.
B.giao thông vận tải.
C.du lịch.
D.công nghiệp.

Câu 9:Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

A.Mật độ dân số.
B.Loại hình quần cư.
C.Cơ cấu dân số.
D.Quy mô dân số.

Câu 10:Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về môi trường là

A.môi trường bị ô nhiễm
B.giá cả ở đô thị thường cao.
C.tạo áp lực về nhà ở, việc làm.
D.nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội

Câu 11:Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực gồm

A.vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B.kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
C.vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D.vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.

Câu 12:Thước đo quan trọng về trình độ phát triển của quá trình đô thị hoá là

A.tỉ lệ nhập cư.
B.tỉ lệ dân nông thôn.
C.tỉ suất gia tăng tự nhiên.
D.tỉ lệ dân thành thị.

Câu 13:Nguồn lực tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước là

A.khoa học.
B.đất đai, biển.
C.lao động.
D.vị trí địa lí

Câu 14:Hậu quả của đô thị hóa tự phát là

A.làm tăng tỉ lệ thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
B.làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C.làm thay đổi sự phân bố dân cư.
D.làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15:Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về mặt kinh tế là

A.tạo áp lực về nhà ở, việc làm.
B.giá cả ở đô thị thường cao.
C.môi trường bị ô nhiễm.
D.nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.

Câu 16:Nhân tố quyết định hướng phát triển đô thị trong tương lai là

A.lối sống, mức thu nhập.
B.trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
C.vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
D.chính sách phát triển đô thị.

Câu 17:Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới?

A.Không đều theo không gian.
B.Là hình thức biểu hiện quần cư.
C.Có biến động theo thời gian.
D.Là hiện tượng xã hội có quy luật.

Câu 18:Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa đang diễn ra trên thế giới hiện nay?

A.Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.
B.Tỉ lệ dân nông thôn giảm nhanh.
C.Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D.Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.

Câu 20:Nguồn lực đóng vai trò là cơ sở tự nhiên, yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất là

A.sinh vật, đất, khí hậu.
B.đất, khí hậu, dân số.
C.khí hậu, thị trường, vốn.
D.dân số, nước, sinh vật.

Câu 21:Ý nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?

A.Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B.Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C.Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.
D.Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.

Câu 22:Cơ cấu ngành kinh tế gồm

A.công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
B.nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C.nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực trong nước và dịch vụ.
D.công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

Câu 23:Cơ cấu thành phần kinh tế gồm

A.khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B.khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
C.khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D.khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.

Câu 24:Cơ cấu lãnh thổ gồm

A.toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B.toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.
C.công nhiệp - xây dựng, quốc gia.
D.nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.

Câu 25:Cơ cấu nền kinh tế gồm

A.nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B.cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.
C.cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
D.cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

Câu 26:Cơ cấu ngành kinh tế

A.biểu thị tỉ trọng, vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế.
B.phản ánh khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế.
C.cho biết sự tồn tại của các thành phần tham gia hoạt động kinh tế.
D.cho biết mối quan hệ giữa các bộ phận lãnh thổ hợp thành nền kinh tế.

Câu 27:Cơ cấu theo thành phần kinh tế

A.biểu thị tỉ trọng, vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế.
B.phản ánh trình độ phát triển khoa học công nghệ, lực lượng sản xuất của nền kinh tế.
C.cho biết sự tồn tại của các thành phần tham gia hoạt động kinh tế.
D.cho biết mối quan hệ giữa các bộ phận lãnh thổ hợp thành nền kinh tế.

Câu 28:Cơ cấu lãnh thổ kinh tế

A.biểu thị tỉ trọng, vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế.
B.phản ánh trình độ phát triển khoa học công nghệ, lực lượng sản xuất của nền kinh tế.
C.cho biết sự tồn tại của các thành phần tham gia hoạt động kinh tế.
D.cho biết mối quan hệ giữa các bộ phận lãnh thổ hợp thành nền kinh tế.

Câu 29:a) Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành nông- lâm- ngư nghiệp. 
b) Tại sao nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển?

Câu 30:Dựa vào bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 
(Đơn vị: Triệu tấn) 
 

 
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019. 
b) Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 so với năm 2019.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi