banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 4:Cho bảng số liệu: 
Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014 
 

 
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?

A.Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
B.Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
C.Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần.
D.Đường thuy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí lớp 12 - THPT PHAN NGỌC HIỂN - Cà Mau năm 2022-2023

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, du lịch, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

A.Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
B.Liên bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
C.Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D.Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.

Câu 2:Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng

A.chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
B.chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
C.chú trọng vào công nghiệp hóa đất nước.
D.đa dạng hoá, đa phương hóa thị trường.

Câu 3:Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang được khai thác ở Đồng bằng sông Hồng là

A.Than nâu, đất sét, cao lanh.
B.Đá vôi, đất sét, cao lanh.
C.Đá vôi và than nâu.
D.Than nâu và khí đốt.

Câu 5:Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A.đậu tương, đay, cói.
B.lạc, mía, thuốc lá.
C.mía, bông, dâu tằm.
D.lạc, đậu tương, bông.

Câu 6:Ý nào sau đây đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B.Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C.Tăng cường xuất khẩu lao động.
D.Phát triển nông nghiệp hàng hóa.

Câu 7:Ý nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A.Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.
B.Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C.Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D.Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

Câu 8:Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

A.tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B.mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
C.đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.
D.có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.

Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết cảng nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?

A.Chân Mây.
B.Dung Quất.
C.Nhật Lệ.
D.Cửa Lò.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Thừa Thiên Huế.
B.Nghệ An.
C.Thanh Hóa.
D.Hà Tĩnh.

Câu 11:Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do vùng có

A.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B.nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C.đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
D.có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

Câu 12:Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì

A.phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
B.chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá.
C.được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
D.thu hút được nguồn vốn lớn từ đâu tư nước ngoài.

Câu 13:Vấn đề kinh tế-xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A.sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội.
B.đô thị hoá diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị.
C.tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường.
D.sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất.

Câu 14:Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?

A.Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
B.Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C.Cơ sở chế biến rất phát triển.
D.Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.

Câu 15:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố như thế nào?

A.Tập trung ở miền Trung.
B.Tập trung ở miền Bắc.
C.Đều khắp các vùng.
D.Tập trung ở miền Nam.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, hãy cho biết đường nào không là tuyến đường ngang nối đông - tây của nước ta?

A.đường 7.
B.đường 9.
C.đường HCM.
D.đường 6.

Câu 17:Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuy điện lớn nhất cả nước là do

A.mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
B.sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
C.khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
D.địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.

Câu 18:Loại tài nguyên giá trị hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là

A.đất đai.
B.khí hậu.
C.khoáng sản.
D.nguồn nước.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, du lịch, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng người?

A.Gia Lai.
B.Lâm Đồng.
C.Đắk Nông.
D.KonTum.

Câu 20:Khó khăn đối với việc đánh bắt thuy sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là

A.phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
B.thiếu lực lượng lao động.
C.ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D.mưa bão diễn ra quanh năm.

Câu 21:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam giao thông, hành chính, hãy cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây ?

A.Khánh Hoà.
B.Bình Thuận.
C.Quảng Nam.
D.Phú Thọ.

Câu 22:Cho biểu đồ: 
MỘT SỐ SẢN PHẢM CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, 2010 và 2018 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
B.Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
C.Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
D.Giá trị sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.

Câu 23:Tính nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A.Thanh Hóa.
B.Tuyên Quang.
C.Hà Nam.
D.Vĩnh Phúc.

Câu 24:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang ĐBSH, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là

A.Phú Yên, Bắc Ninh.
B.Thái Bình, Nam Định.
C.Hà Nội, Hải Phòng.
D.Hải Dương, Hưng Yên.

Câu 25:Cho bảng số liệu: 
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014 
 

 
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?

A.Quy mô số vốn thực hiện có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B.Số dự án đăng ký tăng hơn 5 lần.
C.Tổng số vốn đăng ký và vốn thực hiện tăng liên tục.
D.Tỉ lệ vốn thực hiện luôn đạt khoảng 90% so với vốn đăng ký.

Câu 26:Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A.phát triển cây công nghiệp hàng năm.
B.cây lương thực và chăn nuôi lợn.
C.chăn nuôi gia cầm.
D.chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 27:Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.cao su.
B.chè.
C.cà phê.
D.hồ tiêu.

Câu 28:Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu ở nước ta trong những năm gần đây là

A.ASEAN và châu Phi.
B.Mỹ Latinh và châu Phi.
C.châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D.khu vực Tây Nam Á và ASEAN.

Câu 29:Vai trò quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là

A.đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
C.tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư.
D.thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội phía tây của vùng.

Câu 30:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tỉnh nào chuyên canh về cây chè?

A.Hà Tĩnh.
B.Nghệ An.
C.Thanh Hóa.
D.Quảng Bình.

Câu 31:Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do

A.thiếu vốn đầu tư.
B.điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C.kinh tế không phát triển.
D.trình độ công nghiệp hóa còn thấp.

Câu 32:Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.địa hình dốc, giao thông khó khăn.
B.khoáng sản phân bố rải rác.
C.khí hậu diễn biến thất thường.
D.đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

Câu 33:Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.khoáng sản nghèo nàn.
C.dân số đông, mật độ dân số cao.
D.khí hậu có mùa đông lạnh.

Câu 34:Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.
B.Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C.Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản.
D.Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

Câu 35:Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là

A.thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B.điều tra, quy hoạch các mỏ quặng đã có.
C.phát triển giáo dục và đào tạo.
D.đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.

Câu 36:Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.Tuyên Quang.
B.Quảng Ninh.
C.Hà Giang.
D.Lạng Sơn.

Câu 37:Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do

A.chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B.mức sống của dân cư ngày càng cao.
C.mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.
D.tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn.

Câu 38:Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là do

A.vị trí nằm tiếp giáp với biển.
B.có lượng mưa dồi dào.
C.địa hình bằng phẳng.
D.nằm ở hạ nguồn hai hệ thống sông lớn.

Câu 39:Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm:

A.địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
B.địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
C.địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
D.khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.

Câu 40:Cho biểu đồ: 
 

 
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?

A.Cả than và điện đều giảm.
B.Sản lượng than giảm nhanh.
C.Sản lượng điện giảm nhanh.
D.Cả than và điện đều tăng.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi