banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 2:Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do

A.nhiều khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai thác rất khó khăn.
B.quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít các thành phố lớn và đông dân.
C.giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
D.có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí lớp 12 - THPT Trần Suyền - năm 2022-2023 - Đề 4

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Hoạt động lâm nghiệp ở nước ta không bao gồm

A.trồng rừng.
B.khoanh nuôi và bảo vệ.
C.khai thác và chế biến gỗ.
D.lai tạo giống.

Câu 3:Cho bảng số liệu: 
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 
(Đơn vị: Nghìn người) 
 

 
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

A.Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
B.Lâm Đồng thấp hơn Nam Định.
C.Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng.
D.Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.

Câu 4:Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A.mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
B.suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng.
C.suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học
D.suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước

Câu 5:Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đông Nam Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung BB..

Câu 6:Hai vùng phát triển nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là

A.Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.
B.Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ.

Câu 7:Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước ta?

A.Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.
B.Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác
C.Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc
D.Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.

Câu 8:Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng nào của nước ta ?

A.Bắc Trung Bộ
B.Tây Nguyên
C.Trung du và miền núi Bắc Bộ
D.Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 9:Thuận lợi chủ yếu đối với thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.vùng núi rộng, có các núi cao.
B.có các cao nguyên, sơn nguyên.
C.nhiều sông suối có độ dốc lớn.
D.địa hình ở các vùng khhc nhau.

Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Lạng Sơn.
B.Quảng Ninh.
C.Bắc Ninh.
D.Bắc Giang.

Câu 11:Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay chuyển biến tích cực là

A.nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài
B.nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường
C.quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh
D.nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực

Câu 12:Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là

A.hệ thống sông Cửu Long.
B.hệ thống sông Hồng.
C.hệ thống sông Cả.
D.hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 13:Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do

A.chiến tranh.
B.cháy rừng.
C.khai thác quá mức
D.trồng rừng chưa hiệu quả.

Câu 14:Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A.tập trung thâm canh tăng vụ.
B.đa dạng hóa các hoạt độngkinh tế ở nông thôn.
C.ra thành phố tìm kiếm việc làm.
D.phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.

Câu 15:Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh

A.Gia Lai.
B.Kon Tum.
C.Đắk Lắk.
D.Lâm Đồng.

Câu 16:Cho biểu đồ: 
 

 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2006 - 2015?

A.Than sạch và dầu thô khai thác đều giảm.
B.Điện phát ra và dầu thô khai thác đều tăng.
C.Điện phát ra giảm, dầu thô khai thác tăng.
D.Dầu thô khai thác giảm, điện phát ra tăng.

Câu 17:Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do

A.lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu.
B.ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế.
C.gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông.
D.công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm.

Câu 18:Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất?

A.Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học
B.Trồng lúa nước làm đất bị glây.
C.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D.Canh tác không hợp lý trên đất dốc

Câu 19:Vùng nuôi cá và nuôi tôm lớn nhất nước ta hiện nay là vùng

A.duyên hải Nam Trung Bộ.
B.đồng bằng Sông Hồng.
C.Đông Nam Bộ.
D.đồng bằng sông Cửu long.

Câu 20:Thiên tai nào không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

A.Hạn hán.
B.Ngập lụt.
C.Lũ quét.
D.Động đất.

Câu 21:Đô thị nào ở nước ta được hình thành vào thế k XI?

A.Hội An.
B.Phố Hiến.
C.Phú Xuân.
D.Thăng Long.

Câu 22:Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?

A.Đồng bằng Sông Cửu Long.
B.Bắc Trung Bộ.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 23:Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A.Cà phê nhââ.
B.Chè búp khô.
C.Đường mía.
D.Cá đóng hộp.

Câu 24:Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016 
(Đơn vị: nghìn cái) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

A.Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.
B.Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.
C.Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.
D.Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.

Câu 25:Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta?

A.Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
B.Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
C.Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D.Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

Câu 26:Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu nhằm giải quyết việc làm, cần

A.đa dạng hóa các ngành nghề đào tạo.
B.tăng cường hợp tác, liên kết với các nước trên thế giới.
C.phân bố lại dân cư và lao động.
D.đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 27:Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A.giống cây công nghiệp chấất lượng thấp.
B.sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C.phương thức sản xuất còn lạc hậu.
D.cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.

Câu 28:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng

A.Hội nhập nền kinh tế thế giới.
B.Mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C.Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D.Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nhgiã.

Câu 29:Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến

A.khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B.vấn đề giải quyết việc làm.
C.nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
D.việc phát triển giáo dục và y tế.

Câu 30:Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn lớn chủ yếu do

A.lao động nhiều, dịch vụ phát triển còn yếu.
B.ngành nghề còn ít, trồng trọt chiếm ưu thế.
C.gia tăng tự nhiên còn cao, người già đông.
D.công nghiệp hóa hạn chế, đô thị hóa chậm

Câu 31:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản dừa lớn nhất nước ta?

A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Đông Nam Bộ.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D.Bắc Trung Bộ.

Câu 32:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.Hải Phòng.
B.Hà Nội.
C.Hải Dương.
D.Nam Định.

Câu 33:Cho biểu đồ: 
 

 
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?

A.Cao su giảm, cà phê tăng.
B.Cà phê giảm, cchèggiảm.
C.Cao su tăng, chè giảm.
D.Cà phê tăng, cao su tăng.

Câu 34:Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2016 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2016 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Kết hợp.
B.Cột.
C.Miền.
D.Đường.

Câu 35:Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A.Nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.
B.Cơ sở hạ tầng đồng bộ.
C.Nguồn vốn đầu tư lớn.
D.Nguồn lao động có trình đđ ao.

Câu 36:Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?

A.Kinh tế Nhà nước
B.Kinh tế tư nhân.
C.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.Kinh tế tập thể.

Câu 37:Đây là điểm khác nhau cơ bản giữa nhiệt điện ở miền Bắc với nhiệt điện ở miền Trung và Nam.

A.Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Trung và Nam gần các thành phố.
B.Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Trung và Nam.
C.Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam và miền Trung chạy bằng dầu hoặc khí.
D.Các nhà máy ở miền Trung và Nam thường có quy mô lớn hơn.

Câu 38:Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do

A.phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
B.mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
C.số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
D.những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 39:Vùng thường xảy ra lũ quét là

A.Vùng núi phía bắc
B.Đồng bằng sông Hồng
C.Đông Nam Bộ .
D.Tây Nguyên

Câu 40:Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì biện pháp phòng chống tốt nhất là

A.Sơ tán dân đến nơi an toàn.
B.Củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
C.Thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D.Có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi