banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 22:Cho biểu đồ: 
Nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018 
 

 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
B.Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
C.Tốc độ tăng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.
D.Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí lớp 12 - THPT Phan Ngọc Hiển - Tỉnh Cà Mau

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?

A.chỉ có chế biến.
B.còn thô sơ.
C.rất ít sản phẩm.
D.thu hút nhiều đầu tư.

Câu 2:Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A.điện nguyên tử.
B.điện mặt trời.
C.nhiệt điện.
D.điện gió.

Câu 3:Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A.tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
B.nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng.
C.đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
D.đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.

Câu 4:Cho biểu đồ: 
 

 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020 
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?

A.Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
B.Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
C.Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
D.Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.

Câu 5:Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay

A.có cơ cấu ngành hiện đại.
B.phân bố không đồng đều.
C.chủ yếu có quy mô lớn.
D.tập trung ở miền núi.

Câu 6:Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm đứng đầu cả nước là

A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Đông Nam Bộ.

Câu 7:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.Dung Quất.
B.Vũng Áng.
C.Chân Mây.
D.Thuận An.

Câu 8:Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

A.ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp.
B.số lượng ngành còn kém đa dạng.
C.nổi lên một số ngành trọng điểm.
D.giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

Câu 9:Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A.hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
B.hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
C.mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
D.đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.

Câu 10:Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A.đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
B.tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
C.tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụụ
D.mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.

Câu 11:Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay

A.được trồng nhiều ở các đồng bằng.
B.mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn.
C.chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
D.tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ.

Câu 12:Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là

A.nhiều lao động kĩ thuật, công nghệ hiện đại.
B.nguyên liệu dồi dào, sức mua nội vùng lớn.
C.vùng trọng điểm lúa lớn, lao động dồi dào.
D.thị trường tiêu thụ lớn, đô thị hóa khá nhanh.

Câu 13:Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
B.khai thác thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C.thu hút lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho dân tộc ít người.
D.sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm.

Câu 14:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là

A.hàng tiêu dùng.
B.nguyên, nhiên, vật liệu.
C.công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D.máy móc, thiết bị, phụ tùng.

Câu 15:Cho bảng số liệu: 
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2019 (Đơn vị: triệu đô la Mỹ) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Tròn.
B.Miền.
C.Cột.
D.Đường.

Câu 16:Căn cứ vào Atlat Địa lí Viết Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?

A.Việt Trí.
B.Hà Giang.
C.Thái Nguyên.
D.Huế.

Câu 17:Chăn nuôi của nước ta hiện nay

A.đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B.hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C.chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
D.tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.

Câu 18:Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A.Bắc Trung Bộ.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đông Nam Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây?

A.Ôxtrâylia.
B.Trung Quốc.
C.Hoa Kỳ.
D.Liên bang Nga.

Câu 20:Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B.Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
C.Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
D.Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.

Câu 21:Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA 
(Đơn vị: nghìn ha) 
 

 
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo kết quả xử lí bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

A.Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
B.Diện tích cây hàng năm tăng nhiều nhất là giai đoạn 2016-2019.
C.Diện tích cây lâu năm tăng nhiều nhất là giai đoạn 2010-2013.
D.Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.

Câu 23:Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là

A.vị trí thuận lợi, dân đông, nhiều đô thị, kinh tế phát triển.
B.nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
C.lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
D.địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.

Câu 24:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Long Xuyên, Cần Thơ.
B.Sóc Trăng, Rạch Giá.
C.Cà Mau, Rạch Giá.
D.Cà Mau, Cần Thơ.

Câu 25:Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng

A.đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
B.tiến hành cổ phần hóa toàn bộ.
C.tin học hóa và tự động hóa.
D.giảm số lượng lao động thủ công.

Câu 26:Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A.chỉ phục vụ trong nước.
B.hoàn toàn theo hình thức gia đình.
C.chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
D.năng suất tăng mạnh.

Câu 27:Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A.công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
B.thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
C.trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D.khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.

Câu 28:Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
B.đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
C.chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
D.phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.

Câu 29:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A.Quảng Trị.
B.Hà Tĩnh.
C.Thanh Hoá.
D.Nghệ An.

Câu 30:Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do

A.phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
B.yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
C.đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
D.do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.

Câu 31:Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B.giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C.giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
D.tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.

Câu 32:Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu ở

A.các vùng nguyên liệu.
B.các đồ thị lớn.
C.cảng biển lớn.
D.các khu vực đông dân.

Câu 33:Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.khai thác tốt các thế mạnh tự nhiên, mở rộng thị trường.
C.thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng công nghệ tiên tiến.
D.hiện đại hóa công nghiệp, sử dụng hiệu quả các thế mạnh.

Câu 34:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?

A.Bình Thuận.
B.Đắk Nông.
C.Lâm Đồng.
D.Tây Ninh.

Câu 35:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?

A.Hà Tĩnh.
B.Nghệ An.
C.Quảng Trị.
D.Quảng Bình.

Câu 36:Giải pháp chủ yếu để đầy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là

A.tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
B.đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài.
C.thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
D.phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.

Câu 37:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A.Da, giày.
B.Gỗ, giấy, xenlulô.
C.Giấy, in, văn phòng phẩm.
D.Dệt, may.

Câu 38:Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?

A.Dọc Duyên hải miền Trung.
B.Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C.Đông Nam Bộ.
D.Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 39:Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A.than.
B.dầu.
C.khí đốt.
D.củi, gỗ.

Câu 40:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?

A.Pleiku.
B.Hòa Bình.
C.Sóc Trăng.
D.Phủ Lí.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi