banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 17:Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Trung Quốc các thành tựu về

A.tôn giáo (Hin-đu giáo), nghệ thuật, kiến trúc...
B.chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,...
C.tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,...
D.tôn giáo (Công giáo), chữ viết, luật pháp,...

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử lớp 10 - năm 2022-2023 - Đề 3

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?

A.Hoàng triều luật lệ.
B.Quốc triều hình luật.
C.Hình luật.
D.Hình thư.

Câu 2:Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt với kinh đô chủ yếu là

A.Hoa Lư.
B.Phú Xuân.
C.Tây Đô.
D.Thăng Long.

Câu 3:Các dân tộc ở Việt Nam hiện nay được xếp vào bao nhiêu nhóm ngữ hệ?

A.3 nhóm ngữ hệ.
B.4 nhóm ngữ hệ.
C.5 nhóm ngữ hệ.
D.6 nhóm ngữ hệ.

Câu 4:Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ nền văn minh nào dưới đây?

A.Văn minh sông Mã.
B.Văn minh phương Đông.
C.Văn minh phương Tây.
D.Văn minh Việt cổ.

Câu 5:Hoạt động sản xuất nông nghiệp chủ yếu của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là

A.khai thác lâm sản.
B.nuôi trồng thủy sản.
C.trồng trọt, chăn nuôi.
D.chăn nuôi, đánh bắt cá.

Câu 6:Hiện nay, Đảng và nhà nước Việt Nam chú trọng vấn đề nào trong chính sách về phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số?

A.Phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc.
B.Nâng cao năng lực, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C.Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho đồng bào các dân tộc.
D.Củng cố, bảo vệ các địa bàn chiến lược, trọng yếu ở vùng biên giới.

Câu 7:Trang phục truyền thống trong các dịp lễ, tết của người phụ nữ Việt Nam là

A.Dân tộc Lô Lô.
B.Dân tộc Thái.
C.Dân tộc Hà Nhì.
D.Dân tộc H'mông.

Câu 8:Một trong những tác phẩm về khoa học quân sự nổi tiếng của Trần Quốc Tuấn là

A.Binh thư yếu lược.
B.Hổ trướng khu cơ.
C.Tam thập lục kế.
D.Thập nhị binh thư.

Câu 9:Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đại Việt

A.có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
B.có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
C.phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
D.bước đầu được định hình.

Câu 10:Công trình kiến trúc nào của người Việt được đánh giá là "tòa thành đá duy nhất còn lại ở Đông Nam Á và là một trong những công trình còn lại rất ít trên thế giới"?

A.Thành Cổ Loa (Hà Nội).
B.Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
C.Thành Đa Bang (Ba Vì).
D.Thành Bản Phủ (Điện Biên).

Câu 11:Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

A.Ngày càng phong phú, đa dạng.
B.Mang tính thống nhất trong sự đa dạng.
C.Có nét độc đáo riêng của từng tộc người.
D.Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng.

Câu 12:Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

A.Là nền tảng, quyết định thành công của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
B.Góp phần thiết thực, đưa công cuộc kháng chiến, kiến quốc đến thành công.
C.Là yếu tố khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới.
D.Là yếu tố không thể tách rời với việc khẳng định chủ quyền biên giới, biển đảo.

Câu 13:Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của nền văn minh Đại Việt?

A.Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
B.Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
C.Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
D.Ảnh hưởng sâu sắc của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.

Câu 14:Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc hình thành và phát triển nền văn minh Đại Việt là

A.tiền đề từ các nền văn minh cổ trên đất nước ta.
B.sự du nhập của các thành tựu văn minh bên ngoài.
C.nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
D.sự giao lưu và tiếp biến với văn hóa Trung Quốc.

Câu 15:Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tình hình kinh tế của Đại Việt thời phong kiến?

A.Hoạt động buôn bán giữa các làng, các vùng trong nước diễn ra nhộn nhịp.
B.Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo với cây trồng chính là lúa nước.
C.Thủ công nghiệp phát triển, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và trao đổi.
D.Không có quan hệ trao đổi, buôn bán với bất kì quốc gia nào.

Câu 16:Ở Việt Nam thời phong kiến, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội?

A.Tương thân tương ái.
B.Yêu nước, thương dân.
C.Yêu chuộng hòa bình.
D.Nhân nghĩa, dũng cảm.

Câu 18:Việc nhà nước Lê đặt lệ xướng danh và khắc tên các tiến sĩ vào bia đá ở Văn Miếu đã thể hiện chính sách nào?

A.Trọng dụng nhân tài.
B.Trọng nông, ức thương.
C.Yêu nước, thương dân.
D.Đoàn kết toàn dân tộc.

Câu 19:Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về quá trình phát triển của văn minh Đại Việt?

A.Văn minh Đại Việt bước đầu được định hình vào khoảng thế kỉ X.
B.Phát triển mạnh mẽ, thể hiện tính dân tộc rõ nét trong các thế kỉ XI - XV.
C.Đầu thế kỉ XVI, văn minh Đại Việt có sự giao lưu với văn hóa phương Tây.
D.Nhà Nguyễn sụp đổ (1945) đã chấm dứt sự phát triển của văn minh Đại Việt.

Câu 20:So với chữ Hán và chữ Nôm, chữ Quốc ngữ theo mẫu tự La-tinh có ưu điểm gì?

A.Có hàng ngàn kí tự nên dễ dàng diễn đạt các khái niệm trừu tượng.
B.Dễ dàng ghi nhớ do sử dụng hình ảnh minh họa để diễn đạt ngôn từ.
C.Nhiều hình nét, kí tự nên dễ dàng phổ biến rộng rãi trong dân chúng.
D.Tiện lợi, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến, ghi nhớ.

Câu 21:Cư dân Nam Bộ có hình thức họp chợ độc đáo nào?

A.Họp chợ theo phiên.
B.Họp chợ trong các khu phố.
C.Họp chợ trên sông (chợ nổi).
D.Những người yêu nhau lấy chợ làm nơi hò hẹn (chợ tình).

Câu 22:Nguyên tắc cơ bản, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ giữa các dân tộc - tộc người của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?

A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B."Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa".
C."CCác dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
D."Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách".

Câu 23:Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về tình hình tôn giáo ở Việt Nam hiện nay?

A.Mức độ ảnh hưởng của các tôn giáo tùy theo vùng miền, tộc người.
B.Tại Việt Nam có sự hiện diện của các tôn giáo lớn trên thế giới.
C.Thường xuyên diễn ra các cuộc xung đột về tôn giáo, sắc tộc.
D.Các tôn giáo cùng tồn trại và phát triển một cách hòa hợp.

Câu 24:Nhận xét nào sau đây đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam?

A.Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định.
B.Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm.
C.Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế.
D.Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước.

Câu 25:Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt.

Câu 26:a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên "Diên Hồng" cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn 
kết dân tộc?

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi