banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 11:Nguyên nhân chủ yểu khiến đàn vịt phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A.Nguồn thức ăn từ ngành trồng trọt lớn, dịch vụ thú y phát triển
B.Mặt nước nuôi thả lớn và nguồn thức ăn từ trồng trọt, thủy sản dồi dào.
C.Khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.Nguồn thức ăn công nghiệp lớn và kinh nghiệm của người dân.

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí lớp 9 - THCS Vạn Phúc - TP Hà Nội

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Vật nuôi chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A.vịt.
B.bò.
C.cừu.
D.lợn.

Câu 2:Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A.Đường ô tô.
B.Đường thủy.
C.Đường hàng không.
D.Đường biển.

Câu 3:Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Diện tích và sản lượng lúa cao nhất.
B.Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất.
C.Sản lượng thủy sản lớn nhất.
D.Năng suất lúa cao nhất.

Câu 4:Ý nghĩa xã hội của việc sản xuất lương lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.Đảm bảo vấn đề an ninh lương thực quốc gia.
B.Cung cấp mặt hàng lúa gạo xuất khẩu có giá trị, thu nhiều ngoại tệ.
C.Cung cấp nguồn phụ phẩm cho ngành chăn nuôi.
D.Góp phần sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên.

Câu 5:Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chủ yếu vì

A.Có thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ cao.
B.Nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp.
C.Nhu cầu tiêu thụ lớn của thị trường trong và ngoài nước.
D.Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.

Câu 6:Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A.Chiếm hơn 50% diện tích canh tác
B.Hơn 50% sản lượng
C.Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng
D.Điều kiện tốt để canh tác.

Câu 7:Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A.Sản xuất hàng tiêu dùng
B.Dệt may
C.Chế biến lương thực thực phẩm
D.Cơ khí.

Câu 8:Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.Kiên Giang.
B.Cà Mau.
C.Hà Tiên.
D.Long Xuyên.

Câu 9:Cho bảng số liệu sau: 
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2015 
 

 
Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích và sản lượng so với cả nước

A.55% và và 56,7%
B.52,5 % và 50,5 %
C.53 % và 52 %
D.55 % và 60 %

Câu 10:Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là

A.gạo, thủy sản đông lạnh, than.
B.gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C.gạo, hoa quả, hàng dệt may.
D.gạo, gỗ, xi măng.

Câu 12:Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.Xây dựng hệ thống đê điều.
B.Chủ động chung sống với lũ.
C.Tăng cường công tác dự báo lũ.
D.Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 13:Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A.Nghề rừng
B.Trồng cây công nghiệp
C.Du lịch biển - đảo
D.Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.

Câu 14:Các loại trái cây chủ yếu của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A.cam, xoài, bưởi.
B.táo, mơ, mận. 
C.nhãn, vải, thanh long.
D.hồng, đào, lê.

Câu 15:Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ tập trung khai thác hoạt động:

A.thể thao trên biển.
B.tắm biển.
C.lặn biển.
D.khám phá các đảo.

Câu 16:Hai quần đảo xa bờ của nước ta là

A.Hoàng Sa , Thổ Chu.
B.Hoàng Sa, Trường Sa.
C.Hoàng Sa, Nam Du.
D.Thổ Chu, Cô Tô.

Câu 17:Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.Móng Cái đến Vũng Tàu
B.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D.Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 18:Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

A.lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B.tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D.đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.

Câu 19:Đảo lớn nhất trong hệ thống các đảo ở Việt Nam là

A.Phú Quý
B.Phú Quốc
C.Cát Bà
D.Côn Đảo.

Câu 20:Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là:

A.Dầu khí
B.Titan
C.Muối
D.Cát thủy tinh

Câu 21:Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả:

A.làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B.ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C.tác động đến đời sống của ngư dân.
D.Mất một phần tài nguyên nước ngọt.

Câu 22:Ý nào sau đây không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển?

A.Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
B.Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C.Phòng chống ô nhiễm biển.
D.Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.

Câu 23:Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?

A.Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
B.Khai thác và chế biến lâm sản.
C.Khai thác khoáng sản biển.
D.Du lịch biển

Câu 24:Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A.Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.Bắc Trung Bộ
C.Đồng bằng sông Cửu Long
D.Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 25:Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng biển Việt Nam?

A.Cả nước có 28 tỉnh/thành phố giáp biển.
B.Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển Đông.
C.Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 3 triệu   $km^2.$
D.Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, khúc khuyu, nhiều vũng vịnh.

Câu 26:Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A.Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B.Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C.Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D.Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.

Câu 27:Phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, không phải vì:

A.hoạt động kinh tế biển đa dạng, phát triển tổng hợp mới có hiệu quả cao.
B.tài nguyên biển có trữ lượng nhỏ và rời rạc, phát triển tổng hợp mới có hiệu quả kinh tế.
C.môi trường đảo rất nhạy cảm trước tác động của con người.
D.khẳng định chủ quyền lãnh thổ biền - đảo nước ta.

Câu 28:Cần ưu tiên hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta vì

A.nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B.các loài thủy sản xa bờ có giá trị kinh tế cao hơn.
C.các bãi tôm bãi cá lớn của nước ta chỉ tập trung ở vùng biển xa bờ.
D.nước ta có phương tiện tàu thuyền hiện đại, công suất lớn.

Câu 29:Đồng bằng sông Cửu Long có những điểu kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?

Câu 30:Nguyên nhân, hậu quả sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển đảo là gì? 

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi