Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 15:Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A.Long Xuyên
B.Mỹ Tho
C.Cần Thơ
D.Cà Mau
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 môn Địa lí lớp 9 - THCS và THPT Quài Tở - Tỉnh Điện Biên
Câu 1:Đông Nam Bộ không giáp vùng kinh tế nào?
A.Bắc Trung Bộ
B.Duyên Hải Nam Trung
C.Tây Nguyên
D.ĐB sông Cửu Long
Câu 2:Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ là :
A.Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Vũng Tàu
B.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
C.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tây Ninh
Câu 3:Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ là.
A.Biên Hòa
B.Bà Rịa- Vũng Tàu
C.Thành phố Hồ Chí Minh
D.Thủ Dầu Một
Câu 4:Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu:
A.Cận nhiệt đới
B.Nhiệt đới có mùa đông lạnh
C.Nhiệt đới khô
D.Cận xích đạo
Câu 5:Nhà máy điện chạy bằng khí đốt ở vùng Đông Nam Bộ đặt tại:
A.Phú Mĩ - Bà Rịa
B.Thủ Dầu Một - Vũng Tàu
C.Thành phố Hồ Chí Minh - Biên Hòa
D.Nhà Bè - Thủ Đức.
Câu 6:Ngoài thành phố Hồ Chí Minh, vùng Đông Nam Bộ còn có các tỉnh nào?
A.Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương.
B.Bình Phước, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Tây Ninh.
C.Biên Hòa, Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng tàu.
D.Đồng Nai, Tây Ninh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Phước.
Câu 7:Tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào vùng Đông Nam Bộ, năm 2003 là:
A.30,1%
B.40,1%
C.50,1%
D.60,1%
Câu 8:Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A.Điều
B.Cà phê
C.Chè.
D.Cao su
Câu 9:Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ năm 1999 là:
A.1,4%
B.1,5%
C.1,36%
D.2,1%
Câu 10:Tỉnh, thành phố nào của vùng Tây Nguyên không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ
A.Gia Lai, Lâm Đồng
B.Kon Tum, Đăk Nông
C.Kon Tum, Gia Lai
D.Đăk Nông, Lâm Đồng
Câu 11:Mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999 là:
A.$75người/km^2$
B.$195người/km^2$
C.$407người/km^2$
D.$434người/km^2$
Câu 12:Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp với :
A.Duyên hải Trung Nam Bộ, Đông nam Bộ, Cam Pu Chia.
B.Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ, Biển Đông.
C.Biển Đông, duyên hải Nam Trung Bộ, Cam Pu Chia.
D.Đông Nam Bộ, Cam Pu Chia, Biển Đông.
Câu 13:Trung tâm kinh tế nào không thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long.
A.Thủ Dầu Một
B.Mỹ Tho
C.Long Xuyên
D.Cần Thơ
Câu 14:Các loại đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long:
A.Đất Feralit, đất phèn, đất mặn.
B.Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
C.Đất mùn núi cao, dất phù sa ngọt, đất phèn.
D.Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất Feralit
Câu 16:Trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long, ngành chế biến lương thực phẩm chiếm tỉ trọng:
A.12%
B.23%
C.54%
D.65%
Câu 17:Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014
Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 là:
A.59,9 tạ/ha.
B.70, 8 tạ/ha.
C.60,9 tạ/ha.
D.72,2 tạ/ha.
Câu 18:Cho bảng số liệu: Dân số, sản lượng lúa, sản lượng bình quân đầu người (đơn vị: %)
Lựa chọn biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa, bình quân lương thực theo đầu người
A.Biểu đồ miền
B.Biểu đồ đường
C.Biểu đồ tròn
D.Biểu đồ cột
Câu 19:Dựa vào bảng thống kê dân số theo thành thị và nông thôn dưới đây (đơn vị: nghìn người)
Lựa chọn biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta thời kì 1985 - 1999
A.Biểu đồ tròn
B.Biểu đồ cột
C.Biểu đồ miền
D.Biểu đồ đường
Câu 20:Dựa vào bảng số liệu:
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dấn số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002
A.Biểu đồ miền
B.Biểu đồ đường
C.Biểu đồ tròn
D.Biểu đồ cột chồng
Câu 22:Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC (Đơn vị: Nghìn tấn)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước.
b. Nêu nhận xét.