banner trang chủ đề ôn luyện

Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra và lời giải nhanh và chính xác nhất

Câu 24:Số lượng loài cá trên vùng biển nước ta khoảng

A.100 loài
B.110 loài
C.120 loài
D.2000 loài

Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí lớp 9 - THCS Ngọc Lâm - TP Hà Nội

Luyện tập ngay

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 1:Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với Biển Đông ở phía nào?

A.Tây
B.Bắc
C.Đông, Nam
D.Tây, Nam

Câu 2:Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A.có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B.tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C.duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D.chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 3:Theo thứ tự lần lượt từ trong đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận

A.nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
B.lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
C.tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
D.vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải

Câu 4:Phạm vi được coi là biên giới quốc gia trên biển?

A.Ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế
B.Ranh giới phía trong của lãnh hải
C.Ranh giới phía ngoài của lãnh hải
D.Ranh giới phía trong của vùng đặc quyền kinh tế

Câu 5:Ý nghĩa quan trọng nhất của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.cung cấp hoa quả, mật ong rừng
B.cung cấp than bùn, săn bắt thú
C.rừng phòng hộ
D.tạo cân bằng sinh thái

Câu 6:Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A.Lãnh hải
B.Nội thủy
C.Vùng đặc quyền kinh tế
D.Vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 7:Ở nước ta có các đảo xa bờ là

A.Phú Quốc, Cát Bà, Lý Sơn
B.Bạch Long Vĩ, Hoàng Sa, Trường Sa
C.Lý Sơn, Hoàng Sa, Trường Sa
D.Côn Đảo, Cát Bà, Phú Quý

Câu 8:Nước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố giáp biển?

A.26
B.27
C.28
D.29

Câu 9:Hệ thống các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở

A.Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Cà Mau
B.Quảng Ninh, Hải Phòng, Kiên Giang, Thái Bình
C.Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
D.Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Bà Rja-Vũng Tàu

Câu 10:Cảng biển lớn nhất phía Bắc nước ta là

A.Vũng Tàu
B.Vân Phong
C.Quảng Ninh
D.Hải Phòng

Câu 11:Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển nước ta là

A.3260km và khoảng 1 triệu   $km^2$
B.3620km và khoảng 1 triệu   $km^2$
C.3260km và khoảng trên 1 triệu   $km^2$
D.3206 km và khoảng 1 triệu   $km^2$

Câu 12:Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (Thành phố) nào?

A.Đà Nẵng
B.Hải Phòng
C.Khánh Hòa
D.Bà Rịa-Vũng Tàu

Câu 13:Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A.Móng Cái đến Vũng Tàu
B.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D.Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 14:Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A.Biển có độ sâu trung bình.
B.Sinh vật biển giàu có, nhiều thành phần loài.
C.Độ muối trung bình khoảng 30 - 33%o
D.Biển nhiệt đới ấm quanh năm.

Câu 15:Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là

A.Du lịch an dưỡng.
B.Du lịch thể thao dưới nước.
C.Du lịch biển - đảo.
D.Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.

Câu 16:Du lịch biển đảo nước ta hiện nay chủ yếu mới tập trung khai thác hoạt động

A.lặn biển
B.du lịch các đảo ven bờ
C.tắm biển
D.thể thao trên biển

Câu 17:Thực trạng khai thác hải sản ven bờ ở nước ta là

A.khai thác gấp hai lần khả năng cho phép
B.khai thác bằng 1/5 lần khả năng cho phép
C.phương tiện khai thác hiện đại
D.việc khai thác đảm bảo cân bằng sinh thái

Câu 18:Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là

A.một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B.nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C.hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D.cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta

Câu 19:Một trong ưu tiên hàng đầu để phát triển ngành khai thác, nuôi trồng thủy sản nước ta là

A.tập trung khai thác ven bờ
B.phát triển khai thác xa bờ
C.hình thành các cảng cá lớn
D.mở rộng ngành chế biến

Câu 20:Thực trạng khai thác hải sản xa bờ ở nước ta là

A.khai thác gấp hai lần khả năng cho phép
B.khai thác bằng 1/5 lần khả năng cho phép
C.phương tiện khai thác chủ yếu còn thủ công
D.khai thác chưa gắn với công nghiệp chế biến

Câu 21:Việc đẩy mạnh khai thác hải sản ở hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng là

A.mang lại hiệu quả kinh tế cao
B.giúp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ có nguy cơ bị cạn kiệt
C.góp phần khẳng định chủ quyền biển, đảo
D.khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản

Câu 22:Kinh tế biển mang lại giá trị kinh tế cao nhất hiện nay là gì?

A.Khai thác nuôi trồng thủy hải sản
B.Du lịch biển đảo
C.Khai thác dầu khí
D.Giao thông vận tải biển

Câu 23:Tác dụng trước tiên của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

A.giúp bảo vệ vùng biển
B.giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C.bảo vệ được vùng trời
D.bảo vệ được vùng thềm lục địa

Câu 25:Các mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta?

A.Đại Hùng
B.Bạch Hổ
C.Hồng Ngọc
D.Lan Đỏ

Câu 26:Khu bảo tồn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên biển thế giới là

A.Côn Đảo
B.Vịnh Hạ Long
C.Bái Tử Long
D.Vịnh Cam Ranh

Câu 27:Hậu quả nghiêm trọng nhất do ô nhiễm môi trường biển gây ra là

A.suy giảm tài nguyên biển
B.ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn
C.tác động đến thu nhập người dân
D.giảm chất lượng hoạt động du lịch biển

Câu 28:Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là

A.1,2 triệu ha
B.1,5triệu ha
C.2,5 triệu ha
D.4 triệu ha

Câu 29:Đảo lớn nhất Việt Nam là

A.Phú Quý
B.Phú Quốc
C.Cát Bà
D.Côn Đảo

Câu 30:Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là

A.có nhiều tài nguyên hải sản.
B.có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C.là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D.thuận lợi cho phát triển giao thông biển.

Câu 31:Nhà máy lọc dầu số 1 nước ta là

A.Dung Quất - Quảng Ngãi
B.Đông Phương Hồng - Bà Rịa Vũng Tàu
C.Vân Hải - Vinh
D.Vân Đồn - Đà Nẵng

Câu 32:Trong quá trình khai thác thuy hải sản, không nên đánh bắt ven bờ là do

A.cá nhỏ
B.cạn kiệt nguồn giống
C.làm ô nhiễm môi trường
D.ảnh hưởng đến các hoạt động khác.

Câu 33:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cảng biển của nước ta tập trung chủ yếu ở ven biển của khu vực nào sau đây?

A.Bắc Bộ.
B.Duyên hải miền Trung.
C.Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Nam Bộ.

Câu 34:Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (Thành phố) nào?

A.Đà Nẵng
B.Hải Phòng
C.Khánh Hòa
D.Bà Rịa-Vũng Tàu

Câu 35:Quần đảo thuộc TP Hải phòng được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển đa dạng là

A.Cát Bà
B.Bạch Long Vĩ
C.Cái Bầu
D.Cô Tô

Câu 36:Nghề làm muối phát triển mạnh ở duyên hải Nam Trung Bộ là do

A.nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng, ít mưa
B.địa hình bằng phẳng, thuận tiện cho việc phơi muối
C.người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn các vùng khác
D.giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối

Câu 37:Chim yến tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ ở

A.Bắc Trung Bộ.
B.Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.Đb sông Cửu Long.
D.Nam Bộ.

Câu 38:Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là

A.tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo
B.giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
C.hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D.tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường

Câu 39:Hòn đảo nào nổi tiếng về các vườn hồ tiêu và chế biến nước mắm ngon?

A.Cát Bà
B.Phú Quốc
C.Côn Đảo
D.Thổ Chu

Câu 40:Số lượng loài tôm trên vùng biển nước ta khoảng

A.100 loài
B.110 loài
C.120 loài
D.2000 loài
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi