Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để
A.nuôi trồng thuy sản.
B.chăn nuôi lợn, gia cầm.
C.trồng cây lương thực.
D.chăn nuôi trâu, bò đàn.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 9 - THCS Phan Bội CHâu - Tỉnh Quảng Nam
Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp?
A.Khai thác nhiên liệu.
B.Vật liệu xây dựng.
C.Chế biến lương thực, thực phẩm.
D.Cơ khí, điện tử.
Nguồn lao động của nước ta dồi dào, giá rẻ là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A.dệt may.
B.điện lực.
C.cơ khí, điện tử.
D.khai thác nhiên liệu.
Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?
A.Y-a-ly.
B.Hoà Bình.
C.Trị An.
D.Sơn La.
Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước ta là
A.Hà Nội, Hải Phòng.
B.Đà Nẵng, Nha Trang.
C.Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D.Thanh Hoá, Vinh.
Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao thuộc nhóm dịch vụ
A.công cộng.
B.tiêu dùng.
C.sản xuất.
D.cộng đồng.
Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất của nước ta hiện nay là
A.xuất khẩu lao động.
B.thu hút đầu tư.
C.du lịch quốc tế.
D.ngoại thương.
Sự phát triển của loại hình vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A.hàng tiêu dùng.
B.dầu mỏ, khí đốt.
C.nước.
D.sản phẩm nông nghiệp.
Các sân bay quốc tế lớn nhất nước ta hiện nay là
A.Phú Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.
B.Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.
C.Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Đà Nẵng.
D.Hải Phòng, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.
Vật nuôi nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta?
A.Bò.
B.Trâu.
C.Lợn.
D.Gia cầm.
Thế mạnh công nghiệp nổi bật của tiểu vùng Đông Bắc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.cơ khí.
B.thủy điện.
C.khai thác khoáng sản.
D.chế biến lương thực, thực phẩm.
Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.vịnh Hạ Long.
B.hồ Ba Bể.
C.vịnh Lăng Cô.
D.động Phong Nha- Kẻ Bàng.
Từ tây sang đông các tỉnh đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển là đặc điểm địa hình giống nhau của hai vùng:
A.Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C.Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D.Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở Trung du va miền núi Bắc Bộ là
A.Chăm, Khơ-me.
B.Cơ-tu, Giẻ-triêng.
C.Tày, Nùng, Thái, Mường.
D.Ê-đê, Gia-rai, Ba-na, Cơ-ho.
Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là
A.Thanh Hoá, Vinh, Huế.
B.Vinh, Đồng Hới, Đông Hà.
C.Thanh Hoá, Vinh, Hà Tĩnh.
D.Huế, Vinh, Đồng Hới.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế- xã hội?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, GIAI ĐOẠN 1995-2017.
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản của vùng duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 1995-2017.
b. Nêu nhận xét về sản lượng thủy sản của vùng duyên hải Nam Trung Bộ trong giai đoạn trên.