Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025-2026

Hiện tại, chỉ có ba địa phương quyết định sử dụng phương thức xét tuyển cho kỳ thi lớp 10 năm học 2025-2026, trong đó việc thi tuyển chỉ được áp dụng đối với các trường chuyên. Cụ thể, các tỉnh Gia Lai, Vĩnh Long và Cà Mau sẽ tiến hành xét tuyển đối với các trường không chuyên và chỉ tổ chức thi tuyển đối với các trường chuyên. Các tỉnh, thành còn lại trên cả nước sẽ tiếp tục tổ chức kỳ thi tuyển sinh lớp 10 với những điều chỉnh phù hợp nhằm đảm bảo tính công bằng và chất lượng đầu vào.
Xem thêm: Tổng hợp đề thi & đáp án vào lớp 10 của 63 tỉnh thành 2025-2026
Dưới đây là lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025-2026 của 63 tỉnh thành trên cả nước:
STT | Tỉnh/Thành | Thời gian tổ chức kỳ thi | Ghi chú bổ sung |
1 | Bạc Liêu | 22-23/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Lai Châu | 26-27/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 | Bình Dương | 28-29/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
4 | Đồng Nai | 29-30/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 | Điện Biên | 28/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 | Quảng Trị | 30/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
7 | Bình Thuận | 30-31/5 (trường nội trú) 2-3/6 (còn lại) | - Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý (trường Phổ thông dân tộc nội trú) - Toán, Văn, Tiếng Anh (còn lại) |
8 | Sóc Trăng | 31/5-1/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
9 | Huế | 2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nhật, Đức) |
10 | Hà Tĩnh | 3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
11 | Hậu Giang | 6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
12 | Quảng Ninh | 1-2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc) |
13 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
14 | Thái Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 | Vĩnh Phúc | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 | Vĩnh Long | 1-2/7 (trường chuyên) | - Xét tuyển - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 Toán, Văn, Tiếng Anh và chuyên |
17 | Cà Mau | 12-14/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển thi 4 Toán, Văn, Tiếng Anh và chuyên |
18 | Bình Phước | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
19 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nhật, Pháp) |
20 | Đồng Tháp | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
21 | Kon Tum | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
22 | Ninh Bình | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
23 | Phú Yên | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
24 | Tuyên Quang | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
25 | Yên Bái | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
26 | Lâm Đồng | 2-4/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - Trường chuyên Bảo Lộc thi Toán, Văn, Tiếng Anh, chuyên |
27 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
28 | Bắc Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
29 | Bắc Kạn | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Cao Bằng | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
31 | Hải Dương | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
32 | Hải Phòng | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga, Nhật, Hàn, Trung) |
33 | Hưng Yên | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
34 | Khánh Hoà | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
35 | Nam Định | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga) |
36 | Nghệ An | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp) |
37 | Phú Thọ | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
38 | Quảng Bình | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
39 | Quảng Nam | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 | Tây Ninh | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
41 | Thanh Hóa | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
42 | Kiên Giang | 31/5-1/6 (trường chuyên) | Toán, Văn, Tiếng Anh |
43 | Bình Định | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 | Lào Cai | 4-5/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Trung) |
45 | Thái Nguyên | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
46 | Bắc Ninh | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
47 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
48 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp) |
49 | Đăk Lăk | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp) |
50 | Đăk Nông | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
51 | Hà Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Lịch sử và Địa lý |
52 | Lạng Sơn | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
53 | Quảng Ngãi | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
54 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
55 | Trà Vinh | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
57 | Hà Nam | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
58 | Hoà Bình | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
59 | Long An | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 | TP HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
61 | Gia Lai | 6-8/6 (trường chuyên) | - Xét tuyển - Trường THPT chuyên Hùng Vương thi 4 Toán, Văn, Tiếng Anh và chuyên |
62 | Hà Nội | 7-8/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn) |
63 | Ninh Thuận | 7-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
Kết luận
Cập nhật lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025-2026 của 63 tỉnh thành sẽ giúp bạn theo dõi thông tin chính xác và không bỏ lỡ những thay đổi quan trọng. FQA hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10 sắp tới.