Kỳ thi vào lớp 10 luôn là dấu mốc quan trọng trong chặng đường học tập của chương trình THPT. Để giúp học sinh trên cả nước có tài liệu ôn luyện hiệu quả, Fqa gửi đến các bạn bảng tổng hợp đề thi & đáp án vào lớp 10 của 63 tỉnh thành trong cả nước trong bài viết dưới đây.
Tổng hợp đề thi và lời giải vào 10 trên toàn quốc năm 2025 (liên tục cập nhật)
Theo kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2025-2026 dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 22/5/2025 và kéo dài đến khoảng tháng 7/2025 tùy theo lịch thi cụ thể của từng địa phương.
Dưới đây là thông tin đề thi và lời giải môn toán kỳ thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành trên cả nước( được cập nhật liên tục):
(Xem thêm: Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành)
STT | Tỉnh/Thành | Thời gian tổ chức kỳ thi | Đề và đáp án (Click vào môn thi để xem đề và đáp án) |
1 | An Giang | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 6-7/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
3 | Bạc Liêu | 22-23/5 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
4 | Bắc Giang | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
5 | Bắc Kạn | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
6 | Bắc Ninh | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
7 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
8 | Bình Dương | 28-29/5 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
9 | Bình Định | 4-5/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
10 | Bình Phước | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
11 | Bình Thuận | 30-31/5 (trường nội trú) 2-3/6 (còn lại) | Toán, Ngữ Văn, Lịch sử và Địa lý (trường Phổ thông dân tộc nội trú) Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
12 | Cà Mau | 12-14/6 (trường chuyên) | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển thi 4 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và chuyên |
13 | Cao Bằng | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
14 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
15 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
16 | Đăk Lăk | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
17 | Đăk Nông | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
18 | Điện Biên | 28/5 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
19 | Đồng Nai | 29-30/5 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
20 | Đồng Tháp | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
21 | Gia Lai | 6-8/6 (trường chuyên) | Trường THPT chuyên Hùng Vương thi 4 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và chuyên |
22 | Hà Giang | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
23 | Hà Nam | 6-7/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
24 | Hà Nội | 7-8/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
25 | Hà Tĩnh | 3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
26 | Hải Dương | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
27 | Hải Phòng | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
28 | Hậu Giang | 6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
29 | Hoà Bình | 6-7/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
30 | Huế | 2/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
31 | Hưng Yên | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
32 | Khánh Hoà | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
33 | Kiên Giang | 31/5-1/6 (trường chuyên) | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
34 | Kon Tum | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
35 | Lai Châu | 26-27/5 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
36 | Lạng Sơn | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
37 | Lào Cai | 4-5/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
38 | Lâm Đồng | 2-4/6 (trường chuyên) | Trường chuyên Bảo Lộc thi Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, chuyên |
39 | Long An | 6-7/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
40 | Nam Định | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
41 | Nghệ An | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
42 | Ninh Bình | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
43 | Ninh Thuận | 7-8/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
44 | Phú Thọ | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
45 | Phú Yên | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
46 | Quảng Bình | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
47 | Quảng Nam | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
48 | Quảng Ngãi | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
49 | Quảng Ninh | 1-2/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
50 | Quảng Trị | 30/5 | Toán (Đề), Ngữ Văn, Tiếng Anh (Đề) |
51 | Sóc Trăng | 31/5-1/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
52 | Sơn La | 1-2/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
53 | Tây Ninh | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
54 | Thái Bình | 1-2/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
55 | Thái Nguyên | 4-5/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
56 | Thanh Hóa | 3-4/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
57 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
58 | TP HCM | 6-7/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
59 | Trà Vinh | 5-6/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
60 | Tuyên Quang | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
61 | Vĩnh Long | 1-2/7 (trường chuyên) | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh và chuyên |
62 | Vĩnh Phúc | 1-2/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
63 | Yên Bái | 2-3/6 | Toán (Đề, đáp án), Ngữ Văn (Đề, đáp án), Tiếng Anh (Đề, đáp án) |
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN | |||
STT | Trường THPT | Đang cập nhật | Đề và đáp án các môn thi (Click vào môn thi để xem đề và đáp án) |
1 | Trường Phổ thông năng khiếu TP HCM | 24-25/05/2025 | Toán (Đề), Văn (Đề), Anh (Đề), Toán chuyên (Đề), Văn chuyên (Đề), Anh chuyên (Đề), Tin chuyên (Đề), Sinh chuyên (Đề), Lý chuyên (Đề), Hóa chuyên (Đề) |
2 | THPT Chuyên Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội | 26/05/2025 | Văn, Toán (Đề, đáp án), Anh, Văn chuyên (Đề), Địa chuyên (Đề), Sử chuyên (Đề) |
3 | THPT Chuyên Khoa Học Tự nhiên Hà Nội | Đang cập nhật | Văn, Toán, Toán chuyên, Sinh chuyên Hóa chuyên, Lý chuyên |
4 | THPT Chuyên Sư phạm Hà Nội | Đang cập nhật | Toán, Toán chuyên |
5 | THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam | Đang cập nhật | Văn chung, Toán chung, Văn chuyên, Toán chuyên, Địa chuyên, Hóa chuyên, Lý chuyên, Sử chuyên, Sinh chuyên |
6 | THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa | Đang cập nhật | Văn chung, Toán chung, Anh chung, Toán chuyên, Anh chuyên |
7 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định | Đang cập nhật | Văn chung, Toán chung, Anh chung, Địa chuyên, Lý chuyên |
Bài viết tổng hợp đề thi và đáp án vào lớp 10 của 63 tỉnh thành sẽ giúp các em học sinh có thể đối chiếu, đánh giá kết quả sau khi trải qua kì thi căng thẳng. FQA hy vọng rằng với tài liệu đầy đủ và cập nhật liên tục, các sĩ tử sẽ tự tin hơn, chủ động hơn trên con đường chinh phục kỳ thi vào lớp 10 nhé.