Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Set off có 6 nghĩa:
Ý nghĩa của Set off là:
Nổ bom
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- Terrorists SET OFF a bomb in the city centre last night. Bọn khủng bố đã đặt một quả bom ở trung tâm thành phố đêm qua.
Ý nghĩa của Set off là:
Rung chuông báo động
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The smoke SET the fire alarm OFF. Khói thuốc đã làm cho chuông báo cháy kêu lên.
Ý nghĩa của Set off là:
Bắt đầu cuộc hành trình
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- We SET OFF for work at seven-thirty. Chúng tôi bắt đầu công việc lúc 7:30.
Ý nghĩa của Set off là:
Thoát nợ
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The company SET OFF its overseas debts against it profits at home. Công tuy đã cân bằng được những khoản nợ nước ngoài với lợi nhuận đạt được ở trong nước.
Ý nghĩa của Set off là:
Cung cấp sự tương phản thị giác để nhìn tốt
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The dark frame SETS the pale drawing OFF well. Khung tối thì tương phản tốt với bức vẽ nhạt.
Ý nghĩa của Set off là:
Gây ra sự kiện gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The pay freeze SET OFF a wave of strikes. Việc hạn định tiền lương đã gây ra một đợt đình công.
Ngoài cụm động từ Set off trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved