Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Set out có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Set out là:
Phô bày, để lộ ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The figures are SET OUT in the council's annual report. Các con số được thể hiện ra trong báo cáo thường niên của hội đồng.
Ý nghĩa của Set out là:
Bắt đầu một cuộc hành trình
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The explorers SET OUT for the South Pole yesterday morning. Các nhà thám hiểm đã bắt đầu hành trình đến Nam Cực sáng hôm qua.
Ý nghĩa của Set out là:
Sắp xếp, tổ chức
Ví dụ minh họa cụm động từ Set out:
- The contract SETS OUT all the details of the agreement. Hợp đồng thì sắp xếp tất cả chi tiết của thỏa thuận.
Ngoài cụm động từ Set out trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau: