Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Set back có 2 nghĩa:
Ý nghĩa của Set back là:
Tiêu tốn
Ví dụ minh họa cụm động từ Set back:
- The car repairs SET me BACK eight hundred pounds. Việc sửa ô tô đã tiêu tốn của tôi 800 bảng.
Ý nghĩa của Set back là:
Trì hoãn
Ví dụ minh họa cụm động từ Set back:
- The accident SET the project BACK several months. Tai nạn đã làm cho dự án bị trì hoãn vài tháng.
Ngoài cụm động từ Set back trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau: