logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Đại học Duy Tân: Điểm chuẩn tuyển sinh mới nhất 2022!

Admin FQA

04/01/2023, 11:32

1095

Đại học Duy Tân là một trường đại học ở Việt Nam. Nó được thành lập vào năm 1994 và nằm tại thành phố Đà Nẵng. Trường có nhiều ngành học khác nhau. Nếu các bạn đang có nhu cầu nộp hồ sơ vào trường đại học này thì nhất định không thể bỏ qua những chia sẻ của Admin trong bài viết dưới đây!

Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Đến năm 2015, trường đã quyết định đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Tại miền Trung, đây là đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất. Hiện nay, trường nhận đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực cho tất cả những sinh viên có nhu cầu. 

Đại học Duy Tân 

Những thông tin cơ bản về Đại học Duy Tân như sau:

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Duy Tân
  • Tên trường Tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Địa chỉ: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
  • Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
  • Email: tuyensinh@duytan.edu.vn

Đại Học Duy Tân có rất nhiều ngành học khác nhau. Bao gồm: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ, Y tế... Nó cũng có một số chương trình đào tạo quốc tế và hợp tác với các trường đại học trong và ngoài nước.

Các ngành đào tạo tại DTU

Những ngành học bậc Đại học trong trường cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

ngành

Số văn bản cho phép mở

ngành

Ngày tháng năm

ban hành văn bản cho phép mở ngành

Trường tự chủ QĐ

hoặc Cơ quan có thẩm

quyền cho phép

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(8)

I

Trình độ Tiến sĩ

 

 

 

 

1

Khoa học máy tính

9480101

2472/QĐ-BGDĐT

05/07/2013

Bộ GDĐT

2

Quản trị kinh doanh

9340101

4589/QĐ-BGDĐT

07/05/2013

Bộ GDĐT

3

Kế toán

9340301

1313/QĐ-BGDĐT

07/04/2017

Bộ GDĐT

4

Kỹ thuật xây dựng

9720113

2492/QĐ-BGDĐT

28/08/2020

Bộ GDĐT

5

Tài chính - Ngân hàng

9340201

2493/QĐ-BGDĐT

28/08/2020

Bộ GDĐT

6

Quan hệ quốc tế

9310306

2700/QĐ-BGDĐT

23/08/2021

Bộ GDĐT

7

Tổ chức quản lý dược

9720212

4444/QĐ-BGDĐT

26/11/2021

Bộ GDĐT

8

Vật lý chất rắn

9440104

560/QĐ-BGDĐT

24/02/2022

Bộ GDĐT

9

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440103

559/QĐ-BGDĐT

24/02/2022

Bộ GDĐT

10

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440106

561/QĐ-BGDĐT

24/02/2022

Bộ GDĐT

II

Trình độ Thạc sĩ

 

 

 

 

1

Khoa học máy tính

8480101

2935/QĐ-BGDĐT

04/04/2009

Bộ GDĐT

2

Quản trị kinh doanh

8340101

460/QĐ-BGDĐT

21/01/2009

Bộ GDĐT

3

Kế toán

8340301

459/QĐ-BGDĐT

25/01/2010

Bộ GDĐT

4

Kỹ thuật xây dựng

8580201

897/QĐ-BGDĐT

02/03/2013

Bộ GDĐT

5

Tài chính - Ngân hàng

8340201

1313/QĐ-BGDĐT

17/04/2017

Bộ GDĐT

6

Quan hệ quốc tế

8310206

7283/QĐ-BGDĐT

16/11/2016

Bộ GDĐT

7

Tổ chức quản lý dược

8720212

2951/QĐ-BGDĐT

14/08/2018

Bộ GDĐT

8

Luật kinh tế

8380107

2429/QĐ-BGDĐT

25/08/2020

Bộ GDĐT

9

Kỹ thuật Điện, Điện tử

8520203

1509/QĐ-BGDĐT

03/04/2021

Trường ĐHDT

10

Kỹ thuật Môi trường

8520320

2700/QĐ-BGDĐT

30/08/2021

Bộ GD&ĐT

11

Văn học

8229030

394/QĐ-BGDĐT

27/01/2022

Bộ GD&ĐT

12

Quản trị dịch vụ DL&LH

8810103

395/QĐ-BGDĐT

27/01/2022

Bộ GD&ĐT

13

Kỹ thuật phần mềm

8480103

606/QĐ-ĐHDT

16/02/2022

Trường ĐHDT

14

Hệ thống thông tin quản lý

8340405

605/QĐ-ĐHDT

16/02/2022

Trường ĐHDT

III

Trình độ Đại học

 

 

 

 

1

Kỹ thuật phần mềm

7480103

4596-QĐ/BGDĐT

05/07/1995

Bộ GDĐT

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

4596-QĐ/BGDĐT

05/07/1995

Bộ GDĐT

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

4596/QĐ-BGDĐT

05/07/1995

Bộ GDĐT

4

Quản trị kinh doanh

7340101

4596/QĐ-BGDĐT

05/07/1995

Bộ GDĐT

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

3100-QĐ/BGDĐT

16/09/1998

Bộ GDĐT

6

Kế toán

7340301

3936-QĐ/BGDĐT

27/12/1999

Bộ GDĐT

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

5888/QĐ-GDĐT

28/11/2002

Bộ GDĐT

8

Kiến trúc

7580101

619-QĐ/BGDĐT

02/02/2005

Bộ GDĐT

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

4332-QĐ/BGDĐT

11/08/2005

Bộ GDĐT

10

Việt Nam học

7310630

7283/QĐ-BGDĐT

08/12/2006

Bộ GDĐT

11

Văn học

7229030

7283/QĐ-BGDĐT

08/12/2006

Bộ GDĐT

12

Quan hệ quốc tế

7310206

7283/QĐ-BGDĐT

08/12/2006

Bộ GDĐT

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

234-QĐ/BGDĐT

14/01/2008

Bộ GDĐT

14

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

234-QĐ/BGDĐT

14/01/2008

Bộ GDĐT

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1006-QĐ/BGDĐT

20/02/2009

Bộ GDĐT

16

Điều dưỡng

7720301

836-QĐ/BGDĐT

04/03/2010

Bộ GDĐT

17

Dược học

7720201

1011-QĐ/BGDĐT

15/03/2012

Bộ GDĐT

18

Luật kinh tế

7380107

316-QĐ/BGDĐT

30/01/2015

Bộ GDĐT

19

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

5656-QĐ/BGDĐT

01/12/2014

Bộ GDĐT

20

Y khoa

7720101

5538-QĐ/BGDĐT

03/12/2014

Bộ GDĐT

21

Công nghệ thực phẩm

7540101

805-QĐ/BGDĐT

16/03/2016

Bộ GDĐT

22

Truyền thông đa phương tiện

7320104

2565-QĐ/BGDĐT

01/07/2017

Bộ GDĐT

23

Luật

7380101

323-QĐ/BGDĐT

30/01/2018

Bộ GDĐT

24

Răng - Hàm - Mặt

7720501

1675/QĐ-BGDĐT

26/04/2018

Bộ GDĐT

25

Công nghệ sinh học

7420201

4333/QĐ-BGDĐT

15/10/2018

Bộ GDĐT

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

4334/QĐ-BGDĐT

15/10/2018

Bộ GDĐT

27

An toàn thông tin

7480202

5591/QĐ-BGDĐT

27/12/2018

Bộ GDĐT

28

Thiết kế đồ họa

7210403

1200/QĐ-GDĐT

06/05/2019

Bộ GDĐT

29

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

658/QĐ-ĐHDT

26/02/2020

Trường ĐHDT

30

Quản trị khách sạn

7810201

659/QĐ-ĐHDT

26/02/2020

Trường ĐHDT

31

Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa

7520216

1947/QĐ-ĐHDT

27/06/2020

Trường ĐHDT

32

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2476/QĐ-ĐHDT

09/07/2020

Trường ĐHDT

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

2581/QĐ-ĐHDT

17/07/2020

Trường ĐHDT

34

Thiết kế thời trang

7210404

2834/QĐ-ĐHDT

07/08/2020

Trường ĐHDT

35

Du lịch

7810101

1039/QĐ-ĐHDT

03/03/2021

Trường ĐHDT

36

Kiểm toán

7340302

1229/QĐ-ĐHDT

16/03/2021

Trường ĐHDT

37

Kinh doanh thương mại

7340121

1230/QĐ-ĐHDT

16/03/2021

Trường ĐHDT

38

Marketing

7340115

1231/QĐ-ĐHDT

16/03/2021

Trường ĐHDT

39

Quản trị nhân lực

7340404

1232/QĐ-ĐHDT

16/03/2021

Trường ĐHDT

40

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

1233/QĐ-ĐHDT

16/03/2021

Trường ĐHDT

41

Ngôn ngữ Nhật

7220209

2096/QĐ-ĐHDT

15/05/2021

Trường ĐHDT

42

Quản trị sự kiện

7340412

2553/QĐ-ĐHDT

07/07/2021

Trường ĐHDT

43

Kỹ thuật điện

7520201

2605/QĐ-ĐHDT

14/07/2021

Trường ĐHDT

44

Kỹ thuật y sinh

7520212

2606/QĐ-ĐHDT

14/07/2021

Trường ĐHDT

45

Khoa học máy tính

7480101

257/QĐ-ĐHDT

19/01/2022

Trường ĐHDT

46

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

7480102

451/QĐ-ĐHDT

26/01/2022

Trường ĐHDT

47

Khoa học dữ liệu

7480109

615/QĐ-ĐHDT

17/02/2022

Trường ĐHDT

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Duy Tân gồm các khối ngành:

  1. Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  2. Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  3. Khối A16 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
  4. Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  5. Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
  6. Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  7. Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lý)
  8. Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
  9. Khối C15 gồm các môn (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
  10. Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  11. Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  12. Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  13. Khối D10 gồm các môn (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
  14. Khối D13 gồm các môn (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
  15. Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  16. Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  17. Khối D72 gồm các môn (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  18. Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Để biết có nên nộp hồ sơ vào trường đại học Duy Tân không, các em nên tham khảo điểm chuẩn của những năm trước. Dưới đây sẽ là bảng điểm chuẩn 2022 để các em có thể tham khảo. 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720101

Y khoa

A16; B00; D90; D08

22

2

7720501

Răng Hàm Mặt

A00; A16; B00; D90

22

3

7720201

Dược

A00; A16; B00; B03

21

4

7720301

Điều dưỡng

A00; A16; B00; B03

19

5

7580101

Kiến trúc

V00; V01; M02; M04

16

6

7520202

Kỹ thuật y sinh

A00; A16; B00; B03

19

7

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A16; B00; C02

19

8

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A16; C01; D01

17

9

7480109

Khoa học dữ liệu

A00; A16; A01; D01

17

10

7310630

Việt Nam học

C00; C15; D01; A01

17

11

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A16; C01; D01

16

12

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A16; B00; C15

16

13

7310206

Quan hệ quốc tế

C00; C15; D01; A01

16

14

7420201

Công nghệ sinh học

B00; D08; A16; D09

16

15

7229030

Văn học

C00; C15; D01; C04

15

16

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A16; C01; D01

15

17

7380101

Luật

A00; C00; C15; D01

15

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; C15; D01

15

19

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

A00; C00; C15; D01

15

20

7210404

Thiết kế thời trang

A00; A16; V01; D01

14

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D72

14

22

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D13; D09; D10

14

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00; C15; D01; A00

14

24

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A16; C01; D01

14

25

7340115

Marketing

A00; A16; C01; D01

14

26

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; C15; D01

14

27

7480101

Khoa học máy tính

A00; A16; A01; D01

14

28

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A16; A01; D01

14

29

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A16; C01; D01

14

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A16; C01; D01

14

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A16; B00; C01

14

32

7810101

Du lịch

A00; C00; C15; D01

14

33

7810201

Quản trị khách sạn

A00; C00; C15; D01

14

34

7210403

Thiết kế đồ họa

A00; A16; V01; D01

14

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D14; D15; D72

14

36

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

14

37

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A16; C01; D01

14

38

7340301

Kế toán

A00; A16; C01; D01

14

39

7340302

Kiểm toán

A00; A16; C01; D01

14

40

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A16; C01; D01

14

41

7340412

Quản trị sự kiện

A00; C00; C15; D01

14

42

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu

A00; A16; A01; D01

14

43

7480202

An toàn thông tin

A00; A16; A01; D01

14

44

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

A00; A16; C01; D01

14

45

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A16; C01; D01

14

46

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A16; C01; D01

14

47

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A16; C01; D01

14

Bên cạnh những thông tin tuyển sinh, Admin còn nhận được những câu hỏi rất thú vị về việc học tại đại học Duy Tân. Cùng giải đáp ngay những thắc mắc này ở phần tiếp theo nhé!

Trường Đại học Duy Tân có bao nhiêu cơ sở?

Hiện nay, Duy Tân có đến 5 chi nhánh đào tạo tại Đà Nẵng. Tất cả đều được trang bị hệ thống phòng ốc, cơ sở vật chất để mang đến cho sinh viên môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất.

DTU có rất nhiều cơ sở và trường Đại học trực thuộc 

Trường Đại học Duy Tân có các cơ sở sau:

  1. Cơ sở 3 Quang Trung, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  2. Cơ sở K7/25 Quang Trung, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  3. Cơ sở 137 Nguyễn Văn Linh, P. Nam Dương, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  4. Cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, Q. Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
  5. Cơ sở 209 Phan Thanh, Q. Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
  6. Cơ sở 120 Hoàng Minh Thảo, Hòa Khánh Nam, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

Bên cạnh đó, trường còn có đến 5 trường Đại học trực thuộc, bao gồm:

  1. Trường đào tạo Kinh tế (đặt tại số 279 Phan Thanh, quận Thanh Khê)
  2. Trường đào tạo Khoa học máy tính (đặt tại số 3 Quang Trung, quận Hải Châu), 
  3. Trường đào tạo Công nghệ (đặt tại 120 Hoàng Minh Thảo, quận Liên Chiểu), 
  4. Trường đào tạo Ngoại ngữ (đặt tại K7/25 Quang Trung)
  5. Trường đào tạo Y dược (đặt tại 120 Hoàng Minh Thảo

Đại học Duy Tân 1 năm có mấy kỳ?

Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ có ít nhất 15 tuần học thực hành và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, trường còn cân nhắc và quyết định tổ chức thêm một học kỳ nữa để học sinh có cơ hội học lại, học bù hoặc học thừa. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần học thực hành và 1 tuần kiểm tra.

Chương trình học tại DTU tương tự như các trường đại học trong nước khác

Đại học Duy Tân học bao nhiêu năm?

Quy định về thời gian đào tạo cũng tương tự như những trường đại học khác. Cụ thể:

  • Đào tạo trình độ Cao đẳng từ hai năm đến ba năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp tùy theo chuyên ngành đào tạo. Từ một năm rưỡi đến hai năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo;
  • Đào tạo trình độ đại học từ bốn năm đến sáu năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp tùy theo ngành đào tạo. Từ hai năm rưỡi đến bốn năm đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo; người có bằng bằng cao đẳng cùng chuyên ngành đào tạo thời gian học từ một năm rưỡi đến hai năm.

Đại học Duy Tân luôn nỗ lực để cung cấp cho sinh viên môi trường học tập tốt nhất và đem đến những kiến thức chất lượng cao cho sinh viên. Bên cạnh đó, với đa ngành đào tạo đây sẽ là lựa chọn thích hợp đối với nhiều bạn học sinh, sinh viên tại Đà Nẵng nói riêng và miền Trung nói chung. 


 

Bài viết liên quan
Học sinh sẽ được tiếp cận trí tuệ nhân tạo từ lớp 1
Học sinh sẽ được tiếp cận trí tuệ nhân tạo từ lớp 1

Bộ GD&ĐT ban hành khung giáo dục AI. Học sinh sẽ được làm quen với trí tuệ nhân tạo từ lớp 1, được trang bị những nền tảng kiến thức công nghệ cần thiết.

Admin FQA

17/12/2025

Hà Nội công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2026 của học sinh
Hà Nội công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2026 của học sinh

Học sinh Hà Nội nghỉ Tết Nguyên đán 2026 bao lâu? Xem ngay lịch nghỉ Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán theo thông báo mới nhất của Sở GD&ĐT Hà Nội.

Admin FQA

16/12/2025

Đại học Bách khoa Hà Nội mở cổng đăng ký thi đánh giá tư duy
Đại học Bách khoa Hà Nội mở cổng đăng ký thi đánh giá tư duy

Đại học Bách khoa Hà Nội mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2026 từ ngày 5/12. Cấu trúc đề thi được giữ ổn định. Cập nhật ngay để không bỏ lỡ tin tức quan trọng!

Admin FQA

04/12/2025

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn Hà Nội công bố phương thức tuyển sinh 2026, loại bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành, và dừng xét tuyển các tổ hợp C03, C04, D66.

Admin FQA

02/12/2025

Nhiều trường điều chỉnh tổ hợp, giảm xét học bạ từ 2026
Nhiều trường điều chỉnh tổ hợp, giảm xét học bạ từ 2026

Các đại học đồng loạt điều chỉnh tổ hợp xét tuyển và giảm xét học bạ từ 2026, nhằm đảo bảo quy chế tuyển sinh mới và nâng cao chất lượng đầu vào.

Admin FQA

26/11/2025

Bố mẹ và vai trò là người thầy đầu tiên của con trẻ
Bố mẹ và vai trò là người thầy đầu tiên của con trẻ

Bố mẹ là người thầy đầu tiên của con, là người đặt nền tảng cho nhân cách và sự hình thành trí tuệ cảm xúc của trẻ, giúp trẻ có cái nhìn đúng đắn về cuộc sống.

Admin FQA

19/11/2025

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved