logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022!

Admin FQA

09/02/2023, 11:26

917

Tôn Đức Thắng University (TDTU) - được thành lập năm 1997 và là một trong những trường đại học có uy tín và có tốt nghiệp học sinh trong nước. Trường cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu chuyên nghiệp cho sinh viên, với mục tiêu đào tạo những chuyên gia trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh doanh và xã hội. 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022 có cao không? Các ngành tuyển sinh tại đây là gì? Tìm hiểu ngay qua bài chia sẻ dưới đây nhé!

Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng chính là tiền thân của Trường Đại học Tôn Đức Thắng, được thành lập theo quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24 tháng 9 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 11 tháng 6 năm 2008, Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân đã ký Quyết định số 747/QĐ-TTg về việc đổi tên Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng (công lập) và chuyển về trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Tôn Đức Thắng University (TDTU) là một trường đại học công lập tại Việt Nam

Thông tin chung về Đại học Tôn Đức Thắng:

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Hiện nay, Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh phạm vi trên các nước với tất cả các chuyên ngành trường đang đào tạo. Phương thức tuyển sinh trong trường bao gồm: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng các tổ hợp môn xét tuyển như sau: 

  1. Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  2. Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  3. Khối B00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  4. Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
  5. Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  6. Khối D04 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Trung)
  7. Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  8. Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  9. Khối D11 gồm các môn (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
  10. Khối D55 gồm các môn (Văn, Vật lí, Tiếng Trung)
  11. Khối H00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2)
  12. Khối H01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ)
  13. Khối H02 gồm các môn (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
  14. Khối V00 gồm các môn (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  15. Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  16. Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
  17. Khối T01 gồm các môn (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)

Các ngành tuyển sinh cụ thể như sau:

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cung cấp một loạt các chương trình đào tạo bao gồm các lĩnh vực như khoa học, công nghệ, kinh doanh, xã hội 

Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

 

2

Thiết kế đồ họa

7210403

 

3

Thiết kế thời trang

7210404

 

4

Thiết kế nội thất

7580108

 

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)

7220204

 

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

8

Golf

7810302

 

9

Kế toán

7340301

 

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

12

Marketing

7340115

 

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

 

16

Luật

7380101

 

17

Xã hội học

7310301

 

18

Công tác xã hội

7760101

 

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

7310630

 

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

 

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630V

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

22

Bảo hộ lao động

7850201

 

23

Khoa học môi trường 

7440301

 

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

25

Toán ứng dụng

7460112

 

26

Thống kê

7460201

 

27

Khoa học máy tính

7480101

 

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

30

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

31

Công nghệ sinh học

7420201

 

32

Kiến trúc

7580101

 

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

36

Kỹ thuật điện

7520201

 

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

40

Dược học

7720201

 

Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

2

Kế toán

F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

4

Marketing

F7340115

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

7

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

8

Luật

F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

10

Công nghệ sinh học

F7420201

11

Khoa học máy tính

F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

14

Kỹ thuật điện

F7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F7520216

17

Thiết kế đồ họa

F7210403

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Marketing

FA7340115

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh

FA7220201

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

6

Khoa học máy tính

FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)

FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng

FA7340201

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

N7220201

2

Marketing

N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

N7340101N

4

Kế toán

N7340301

5

Luật

N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

3

Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)

K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

7

Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

8

Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

K7480101

9

Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

12

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng là điều mà các em cần phải quan tâm khi nộp hồ sơ thi vào trường. Đây là thông tin để cân đối và xem xét khi chọn ngành tại Đại học Tôn Đức Thắng. 

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng các năm 2019 - 2022 đối với từng chuyên ngành thay đổi như thế nào nhé!

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

Thống kê

23

24

28,50

29,1

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

Dược học

30

33

33,80

33,2

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

Golf

24

23

23,00

23

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

Luật

24

29

33,30

32,1

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

 

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 dao động từ hơn 26 triệu đến khoảng 50 triệu đồng/ năm. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 cập nhật chi tiết ở bảng sau:

Khối ngành

Tên ngành

Học phí trung bình (VNĐ/năm)

Khối ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

26.400.000

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị

Công nghệ kỹ thuật mô trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Khối ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc - CN Trung Quốc

22.550.000

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – CN Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch

Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực

Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

50.600.000

Riêng học phí ngành Golf được dự kiến như sau:

(VNĐ)

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

17.552.865

24.915.110

3.388.000

Năm 2

35.272.710

35.348.940

4.195.070

Năm 3

35.724.040

28.327.310

5.808.000

Năm 4

28.979.500

18.050.780

 

Còn đối với ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam, học phí là 39.900.000 VNĐ/năm.

So với những năm trước, mức học phí này tăng không quá cao. Mức chi phí sẽ tùy theo chương trình và các chi phí khác như sử dụng các trang thiết bị, sách và các chi phí khác.

TDTU có một hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại, bao gồm các thư viện, phòng thí nghiệm và phòng học. Trường cũng hợp tác với các đối tác trong nước và quốc tế để cung cấp cho sinh viên cơ hội học tập và làm việc tại các nước khác. Không chỉ quan tâm về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng, đây cũng là những điều mà các em nên quan tâm về ngôi trường này. 

Những thông tin khác Admin sẽ tiếp tục gửi đến các em ở các bài chia sẻ tiếp theo nhé!

 

 

 

 

Bài viết liên quan
Học sinh sẽ được tiếp cận trí tuệ nhân tạo từ lớp 1
Học sinh sẽ được tiếp cận trí tuệ nhân tạo từ lớp 1

Bộ GD&ĐT ban hành khung giáo dục AI. Học sinh sẽ được làm quen với trí tuệ nhân tạo từ lớp 1, được trang bị những nền tảng kiến thức công nghệ cần thiết.

Admin FQA

17/12/2025

Hà Nội công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2026 của học sinh
Hà Nội công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2026 của học sinh

Học sinh Hà Nội nghỉ Tết Nguyên đán 2026 bao lâu? Xem ngay lịch nghỉ Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán theo thông báo mới nhất của Sở GD&ĐT Hà Nội.

Admin FQA

16/12/2025

Đại học Bách khoa Hà Nội mở cổng đăng ký thi đánh giá tư duy
Đại học Bách khoa Hà Nội mở cổng đăng ký thi đánh giá tư duy

Đại học Bách khoa Hà Nội mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2026 từ ngày 5/12. Cấu trúc đề thi được giữ ổn định. Cập nhật ngay để không bỏ lỡ tin tức quan trọng!

Admin FQA

04/12/2025

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành

ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn Hà Nội công bố phương thức tuyển sinh 2026, loại bỏ tổ hợp C00 ở 15 ngành, và dừng xét tuyển các tổ hợp C03, C04, D66.

Admin FQA

02/12/2025

Nhiều trường điều chỉnh tổ hợp, giảm xét học bạ từ 2026
Nhiều trường điều chỉnh tổ hợp, giảm xét học bạ từ 2026

Các đại học đồng loạt điều chỉnh tổ hợp xét tuyển và giảm xét học bạ từ 2026, nhằm đảo bảo quy chế tuyển sinh mới và nâng cao chất lượng đầu vào.

Admin FQA

26/11/2025

Bố mẹ và vai trò là người thầy đầu tiên của con trẻ
Bố mẹ và vai trò là người thầy đầu tiên của con trẻ

Bố mẹ là người thầy đầu tiên của con, là người đặt nền tảng cho nhân cách và sự hình thành trí tuệ cảm xúc của trẻ, giúp trẻ có cái nhìn đúng đắn về cuộc sống.

Admin FQA

19/11/2025

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved