logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 12 trang 13

Admin FQA

30/12/2022, 13:16

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn

Câu 6

6. Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN diễn ra ở

A. kì trung gian.       

B. kì giữa.

C. kì đầu.                 

D. kì sau và kì cuối.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Nhân đôi ADN

Lời giải chi tiết:Quá trình nhân đôi có thể diễn ra ở pha S kì trung gian của chu kì tế bào (trong nhân của sinh vật nhân thực) hoặc ngoài tế bào chất (ADN ngoài nhân: ti thể, lục lạp) để chuẩn bị cho phân chia tế bào. 
Chọn A

Câu 7

7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

A. A = T = 180, G = X = 110.

B. A = T = 150,G = X= 140.

C. A = T = 90, G = X = 200.

D. A = T = 200. G =X = 90.

Phương pháp giải: Gen nhân đôi tạo ra 2 gen giống hệt nó trong đó có 1 nửa là bảo toàn từ gen cũ

Lời giải chi tiết:Trên 1 phân tử ADN có:A=T= 60+30= 90 nuG=X=120+80=200 nu

Chọn C

Câu 8

8. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đổi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là

A. 1,02.1051,02.105.                

B. 6.1056.105

C. 6.1066.106.                      

D. 3.1063.106.

Phương pháp giải:Chiều dài của gen L= N.3,4:2 (N là số nu của gen)

Lời giải chi tiết:Số lượng nu trên một phân tử ADN đó là: N=1,02.107.2:3,4=6.106N=1,02.107.2:3,4=6.106Chọn C 

Câu 9

9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển

A. theo chiều 5’ -> 3’ và cùng chiều với mạch khuôn. 

B. theo chiều 3’ -> 5’ và ngược chiều với mạch khuôn.

C. theo chiều 5’ -> 3’ và ngược chiều với chiều mạch khuôn.

D. ngẫu nhiên.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Quá trình nhân đôi ADN

Lời giải chi tiết:ADN polymeraza có hoạt tính chiều 5′ –3'.

Chọn C

Câu 10

10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. rARN.                  

B. tARN.

C. mARN.                

D. Cả 3 loại.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Phiên mã

 

Lời giải chi tiết:tARN mang bộ ba đối mã 

Chọn B

Fqa.vn

Bài giải cùng chuyên mục

Bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 12 trang 12, 13 Giải bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 12 trang 12. Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất. Gen là một đoạn axit nuclêic mang thông tin mã hoá cho:
Bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 12 trang 13, 14 Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 12 trang 13, 14. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA?
Bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 12 trang 14, 15 Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 12 trang 14, 15. Câu nào dưới đây là không đúng?
Xem thêm

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved