Bail out là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Bail out

Cụm động từ Bail out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Bail out

Ý nghĩa của Bail out là:

  • Cứu, cứu thoát

Ví dụ minh họa cụm động từ Bail out:

 
- The government had to BAIL OUT the airline because it was losing so much money.
Chính phủ đã phải cứu hãng hàng không bởi vì nó đã thất thoát quá nhiều tiền.

Nghĩa từ Bail out

Ý nghĩa của Bail out là:

  • Tát nước ra khỏi cái gì đó (thuyền, ...) mà bị ngập

Ví dụ minh họa cụm động từ Bail out:

 
- The boat was leaking so they had to BAIL it OUT.
Con thuyền bị thủng vì thế chúng tôi đã phải tát nước ra khỏi nó.

Nghĩa từ Bail out

Ý nghĩa của Bail out là:

  • Nhảy dù khỏi máy bay

Ví dụ minh họa cụm động từ Bail out:

 
- The pilot BAILED OUT when he saw that the engines had failed.
Viên phi công nhảy ra khỏi máy bay khi anh ta thấy rằng động cơ đã bị hỏng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Bail out trên, động từ bail còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved