Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Cash out có 2 nghĩa:
Ý nghĩa của Cash out là:
Truy cập, đột nhập trái phép vào tài khoản ngân hàng và trộm tiền
Ví dụ minh họa cụm động từ Cash out:
- A hacker got my credit card details from my computer and CASHED OUT a lot of money. Một hacker đã lấy thông tin tài khoản tín dụng từ máy tính của tôi và đột nhập vào tài khoản rồi lấy trộm rất nhiều tiền.
Ý nghĩa của Cash out là:
Đổi cái gì đó ra tiền mặt
Ví dụ minh họa cụm động từ Cash out:
- After winning, she CASHED OUT her chips. Sau khi chiến thắng, cô ấy đã đổi các thẻ đánh bạc ra tiền mặt.
Ngoài cụm động từ Cash out trên, động từ Cash còn có một số cụm động từ sau: