Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Hand down có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Hand down là:
Truyền sang thế hệ kế tiếp
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The jewelry has been HANDED DOWN in my family for generations. Món trang sức này đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi.
Ý nghĩa của Hand down là:
Đưa ra quyết định chính thức
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN its ruling yesterday. Tòa án đã đưa ra quyết định chính thức ngày hôm qua.
Ý nghĩa của Hand down là:
Đưa ra phán quyết, tuyên án
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN a guilty verdict. Tòa án tuyên bố vô tội.
Ngoài cụm động từ Hand down trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau: